Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bai 55 tiên hoa ve sinh san sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 30 trang )


NHiÖt liÖt chµo mõng
Ngêi thùc hiÖn: trÇn v¨n duy
Trêng THCS Th¸i Xuyªn
Ngµy 19 th¸ng 03 n¨m 2013

Câu hỏi:
Nêu sự phân hóa của một số cơ quan trong quá
trình tiến hóa của của các ngành động vật :hệ hô
hấp, hệ tuần hoàn ?
Trả lời:
Hệ hô hấp: chưa phân hóa  trao đổi qua mang đơn
giản  da và phổi  phổi.
Hệ tuần hoàn: chưa có tim  Có tim không ngăn 
tim 2 ngăn  tim 3 ngăn  tim 4 ngăn.
Kiểm tra bài cũ

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
Hình 1. Các bước sinh sản ở trùng roi

Trùng roi sinh sản bằng
cách nào ?

Trùng roi sinh sản bằng
cách phân đôi cơ thể

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN


I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
Hình 2. Sinh sản ở san hô

San hô sinh sản bằng cách nào ?

San hô sinh sản bằng cách
mọc chồi

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
Sinh sản của Thuỷ tức
Cho biết Thuỷ Tức sinh sản theo
hình thức nào ?

Thuỷ tức sinh sản bằng
cách mọc chồi

Trùng roi: sinh sản bằng cách phân đôi cơ
thể
San hô: Sinh sản bằng cách mọc chồi
Cơ thể mới Một cơ thể
(không có sự kết hợp giữa
tinh trùng và trứng)
Mọc chồi
(San hô)
Phân đôi cơ thể
(Trùng roi)


Qua sơ đồ trên: Em hãy cho biết sinh sản theo kiểu phân đôi cơ
thể và mọc chồi là hình thức sinh sản gì?

Đó là hình thức sinh sản vô tính

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính

Sinh sản vô tính là gì ?

Là hình thức sinh sản không có
sự kết hợp giữa tế bào sinh dục
đực (tinh trùng) và tế bào sinh
dục cái (trứng). Có 2 hình thức
chính:
+ Phân đôi cơ thể
+ Mọc chồi

Kiểu sinh sản Tên động vật
Phân đôi
Mọc chồi
Trùng biến hình
Trùng biến hình
Trùng roi
Trùng giày
San hô
Thuỷ tức

Trùng roiTrùng giày
San hô
Thuỷ tức
Sp xp cỏc loi ng vt tng ng vi cỏc hỡnh thc
sinh sn vụ tớnh?

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
II.
II.
Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính

Thụ tinh của trứng và tinh trùng người
Hình 3. Hoạt động giao phối ở ếch Hình 4. Hoạt động giao phối ở bọ ngựa
Quan sát hình thức giao phối và thụ tinh trên và cho biết thế nào là sinh sản hữu tính?

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
II.
II.
Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính

Sinh sản hữu tính gì ?


Là hình thức sinh sản
trong đó có sự kết hợp giữa
tế bào sinh dục đực (tinh
trùng) và tế bào sinh dục cái
(trứng). Trứng được thụ tinh
sẽ phát triển thành phôi.


Câu 1: So sánh giữa 2 hình thức sinh sản: vô tính và hữu tính
Hình
thức
sinh sản
Số cơ thể
tham gia
Kế thừa
đặc điểm
Sự kết hợp giữa
tinh trùng
và trứng
1 cơ thể 2 cơ thể 1 cơ thể 2 cơ thể Có Không

Vô tính
Hữu tính
X X
XX
X
X

II.
II.

Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính
Câu 2: Quan sát hình 3, em
hãy cho biết : Giun đất là
cá thể lưỡng tính hay phân
tính? Thụ tinh trong hay
thụ tinh ngoài ?

Giun đất là cá thể lưỡng
tính, thụ tinh ngoài.
Câu 3: Quan sát hình 4, em
hãy cho biết : Giun đũa là cá
thể lưỡng tính hay phân tính ?
Thụ tinh trong hay thụ tinh
ngoài ?

Giun đất là cá thể phân
tính, thụ tinh trong.
Hình 4. Hình dạng giun đũa
Giun cái có lỗ sinh dục cái
Giun đực có lỗ sinh dục đực
Hình 3.Cấu tạo ngoài và ghép đôi ở giun đất
Lỗ sinh
dục cái
Lỗ sinh
dục đực
I.
I.
Sinh sản vô tính
Sinh sản vô tính

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
II.
II.
Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính

Là hình thức sinh sản
trong đó có sự kết hợp giữa
tế bào sinh dục đực (tinh
trùng) và tế bào sinh dục cái
(trứng). Trứng được thụ tinh
sẽ phát triển thành phôi.
- Sinh sản hữu tính có trên có
cả cá thể đơn tính và cá thể
lưỡng tính

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
II.
II.
Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính

III.
Sự tiến hóa các hình
Sự tiến hóa các hình
thức sinh sản hữu tính
thức sinh sản hữu tính

Tên loài
Tên loài
Thụ tinh
Thụ tinh
Sinh sản
Sinh sản
Phát triển phôi
Phát triển phôi
Tập tính bảo
Tập tính bảo
vệ trứng
vệ trứng
Tập tính nuôi
Tập tính nuôi
con
con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
Thằn lằn
đuôi dài
Chim bồ câu
Thỏ

Những câu lựa
chọn
-Thụ tinh
-Thụ tinh
ngoài
ngoài
-Thụ tinh
-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con
-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái
-Trực tiếp (không
-Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau
-Trực tiếp (có nhau
thai)
thai)
-Đào hang, lót ổ
-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
-Không đào hang,

không làm tổ
không làm tổ
-Bằng sữa diều, mớm
-Bằng sữa diều, mớm
mồi
mồi
-Bằng sữa mẹ
-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng
-Con non (ấu trùng
hay nòng nọc) tự đi
hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi
kiếm mồi
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau?
Thụ tinh trong ưu việt hơn so với thụ tinh ngoài như thế nào?

Thụ tinh trong  số lượng trứng được thụ tinh nhiều.

Tên loài
Tên loài
Thụ tinh
Thụ tinh
Sinh sản
Sinh sản
Phát triển phôi
Phát triển phôi
Tập tính bảo
Tập tính bảo
vệ trứng
vệ trứng
Tập tính nuôi
Tập tính nuôi
con
con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
Thằn lằn
đuôi dài
Chim bồ câu
Thỏ
Những câu lựa
chọn
-Thụ tinh
-Thụ tinh

ngoài
ngoài
-Thụ tinh
-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con
-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái
-Trực tiếp (không
-Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau
-Trực tiếp (có nhau
thai)
thai)
-Đào hang, lót ổ
-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
-Không đào hang,
không làm tổ
không làm tổ
-Bằng sữa diều, mớm
-Bằng sữa diều, mớm

mồi
mồi
-Bằng sữa mẹ
-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng
-Con non (ấu trùng
hay nòng nọc) tự đi
hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi
kiếm mồi
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau?
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng

Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con
Đẻ con
Sự đẻ con tiến hoá hơn so với đẻ trứng như thế nào?Phôi phát triển trực tiếp trong cơ thể mẹ  an toàn hơn

Tên loài
Tên loài
Thụ tinh
Thụ tinh
Sinh sản
Sinh sản
Phát triển phôi
Phát triển phôi
Tập tính bảo
Tập tính bảo
vệ trứng
vệ trứng
Tập tính nuôi
Tập tính nuôi
con
con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép

Ếch đồng
Thằn lằn
đuôi dài
Chim bồ câu
Thỏ
Những câu lựa
chọn
-Thụ tinh
-Thụ tinh
ngoài
ngoài
-Thụ tinh
-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con
-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái
-Trực tiếp (không
-Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau
-Trực tiếp (có nhau
thai)
thai)
-Đào hang, lót ổ

-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
-Không đào hang,
không làm tổ
không làm tổ
-Bằng sữa diều, mớm
-Bằng sữa diều, mớm
mồi
mồi
-Bằng sữa mẹ
-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng
-Con non (ấu trùng
hay nòng nọc) tự đi
hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi
kiếm mồi
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Biến thái
Biến thái
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng

Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con
Đẻ con
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)

nhau thai)
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (có
Trực tiếp (có
nhau thai)
nhau thai)
Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau?

Biến thái ở sâu bọ Phát triển trực tiếp ở người
Tại sao sự phát triển trực tiếp lại tiến bộ
hơn so với phát triển gián tiếp?
Trả lời
Phát triển trực tiếp  tỷ lệ con sống cao hơn.

Tên loài
Tên loài
Thụ tinh
Thụ tinh
Sinh sản
Sinh sản
Phát triển phôi
Phát triển phôi
Tập tính bảo
Tập tính bảo
vệ trứng
vệ trứng
Tập tính nuôi

Tập tính nuôi
con
con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
Thằn lằn
đuôi dài
Chim bồ câu
Thỏ
Những câu lựa
chọn
-Thụ tinh
-Thụ tinh
ngoài
ngoài
-Thụ tinh
-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con
-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái
-Trực tiếp (không
-Trực tiếp (không
nhau thai)

nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau
-Trực tiếp (có nhau
thai)
thai)
-Đào hang, lót ổ
-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
-Không đào hang,
không làm tổ
không làm tổ
-Bằng sữa diều, mớm
-Bằng sữa diều, mớm
mồi
mồi
-Bằng sữa mẹ
-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng
-Con non (ấu trùng
hay nòng nọc) tự đi
hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi
kiếm mồi
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Biến thái

Biến thái
Không
Không
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con
Đẻ con
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không

Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (có
Trực tiếp (có
nhau thai)
nhau thai)
Không
Không
Làm tổ, ấp trứng
Làm tổ, ấp trứng
Đào hang, lót ổ
Đào hang, lót ổ
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau?


Tên loài
Tên loài
Thụ tinh
Thụ tinh
Sinh sản
Sinh sản
Phát triển phôi
Phát triển phôi
Tập tính bảo
Tập tính bảo
vệ trứng
vệ trứng
Tập tính nuôi
Tập tính nuôi
con
con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
Thằn lằn
đuôi dài
Chim bồ câu
Thỏ
Những câu lựa
chọn
-Thụ tinh
-Thụ tinh
ngoài

ngoài
-Thụ tinh
-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con
-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái
-Trực tiếp (không
-Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau
-Trực tiếp (có nhau
thai)
thai)
-Đào hang, lót ổ
-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
-Không đào hang,
không làm tổ
không làm tổ
-Bằng sữa diều, mớm
-Bằng sữa diều, mớm
mồi

mồi
-Bằng sữa mẹ
-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng
-Con non (ấu trùng
hay nòng nọc) tự đi
hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi
kiếm mồi
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Biến thái
Biến thái
Không
Không
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con

Đẻ con
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (có
Trực tiếp (có
nhau thai)

nhau thai)
Không
Không
Làm tổ, ấp trứng
Làm tổ, ấp trứng
Đào hang, lót ổ
Đào hang, lót ổ
Ấu trùng tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Nòng nọc
Nòng nọc


tự kiếm mồi
tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Bằng sữa diều,
Bằng sữa diều,
mớm mồi
mớm mồi
Bằng sữa mẹ
Bằng sữa mẹ
Không
Không
Không
Không
Không

Không
Ấu trùng tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi
Thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau?

Chim mớm mồi cho con
Mèo cho con bú sữa
Tại sao hình thức đẻ con có nhau thai và
nuôi con là tiến bộ nhất trong giới
động vật?
Trả lời
Con non được nuôi dưỡng tốt, đảm bảo cho mọi
hoạt động  tập tính của thú đa dạng 
thích nghi cao.

Cá Chép

Giải thích vì
sao Cá Chép
đẻ nhiều
trứng ,
trong khi đó
dê đẻ ít con?

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
II.
II.

Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính
III.
Sự tiến hóa các hình
Sự tiến hóa các hình
thức sinh sản hữu tính
thức sinh sản hữu tính
Ý nghĩa sự tiến
hóa các hình thức
sinh sản hữu
tính ?
Sự tiến hóa các hình thức sinh
sản hữu tính đảm bảo cho động
vật đạt hiệu quả sinh học cao
như: nâng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ
sống sót , thúc đẩy sự tăng
trưởng nhanh ở động vật

Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
Tiết 57: TIẾN HÓA VỀ SINH SẢN
I. Sinh sản vô tính
I. Sinh sản vô tính
II.
II.
Sinh sản hữu tính
Sinh sản hữu tính
III.
Sự tiến hóa các hình
Sự tiến hóa các hình
thức sinh sản hữu tính

thức sinh sản hữu tính
Sự hoàn chỉnh dần các hình thức
sinh sản thể hiện ở điểm nào?
- Từ thụ tinh ngoài  thụ tinh trong.
- Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con
- Phôi phát triển có biến thái  phát
triển trực tiếp không có nhau thai 
phát triển trực tiếp có nhau thai
- Con non không được nuôi dưỡng 
nuôi dưỡng bằng sữa mẹ  được học
tập thích nghi với cuộc sống.

×