Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

số 0 trong phep nhân và phép chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.39 KB, 26 trang )

Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
Tuần 27:
Thứ 2 ngày 18 tháng 3 năm 2013

Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa kì II(Tiết 1+ 2)
I.Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ, tốc độ
đọc 45 tiếng / phút); hiẻu nội dung của đoạn, bài. (trả lời đợc câu hỏi về nội dung đoạn đọc).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào?(BT2, BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao
tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4).
- HS khá, giỏi đọc lu loát đợc đoạn, bài; tốc độ đọc 45 tiếng / phút.
- Nắm đợc một số từ ngữ về bốn mùa (BT2); biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn
ngắn (BT3).
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc:
- GV gọi lần lợt từng em lên bốc thăm và đọc bài tập đọc ở trong phiếu.
- HS đọc bài
- GV nêu câu hỏi
3.Tìm bộ phận của mỗi câu dới đây trả lời cho câu hỏi Khi nào ?
- 1HS đọc yêu cầu bài tập , HS làm miệng
a.Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực.
b.Hoa phợng vĩ nở đỏ rực khi hè về.
- GV nhận xét: a. mùa hè ; b.khi hè về
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm
a.Những đêm trăng sáng, dòng sông trở thành một đờng trăng lung linh dát vàng.


b.Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
- HS làm vào vở và đọc bài làm.
- GV nhận xét: a.Khi nào dòng sông trở thành một đờng trăng lung linh dát vàng?
b.Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
5. Nói lời đáp lại của em:
a.Khi bạn cảm ơn em vì em đã làm một việc tốt cho bạn
b.Khi một cụ già cảm ơn em vì em đã chỉ đờng cho cụ.
c.Khi bác hàng xóm cảm ơn em vì em đã trông giúp em bé cho bác một lúc.
-HS thảo luận theo cặp
-Một số trình bày trớc lớp.
- HS cùng GV nhận xét: a.Có gì đâu; b.Dạ, không có gì! ; c.Lúc nào bác cần cứ gọi cháu nhé!
Tiết 2
1.Kiểm tra đọc:


1
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
- Từng em lên bốc thăm đọc bài
- Trả lời câu hỏi do GV nêu .
- GV ghi điểm
2.Trò chơi mở rộng vốn từ:
a.GV chia lớp thành 5 tổ và đặt tên cho mỗi tổ: Xuân, Hạ, Thu, Đông , Tổ hoa, tổ quả gắn biển lên
từng tổ
b.1 thành viên trong tổ đứng dậy giới thiệu tên và nói
? Đố bạn mùa của tôi bắt đầu từ tháng nào kết thúc tháng nào
- Thành viên các tổ khác trả lời
c. 1 bạn đứng dậy giới thiệu tên một loài hoa và đố : Theo bạn tôi mùa nào? Từng mùa nói tên của
mình.
- HS chơi, GV nhận xét.

3. Ngắt đoạn trích thành 5 câu và chép vào vở. Nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.
.Trời đã vào thu những đám mây bớt màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng tròi
xanh và cao dần lên.
- HS làm vào vở và đọc lên
- HS cùng GV nhận xét:
.Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió heo may đã rải khắp cánh đồng.
Trời xanh và cao dần lên.
4. Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
-Về ôn bài.
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu:
- Biết đợc số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS làm đợc BT 1,2.
II. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào
- 5 HS trả lời. GV ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay ta sang bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia
2.Giới thiệu phép nhân có thừa số 1:
a.GV nêu phép tính nhân, hớng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
1 x3 = 1 + 1 + 1 = 3 vậy 1 x 3 = 3
1x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4 vậy 1 x 4 = 4
-HS nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.



2
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
b. 2 x1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1= 4
-HS nhận xét: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
3.Phép chia cho 1:
1 x 2 = 2 ta có : 2 : 1 = 2
- HS nhận xét: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
- HS nhắc lại
4.Thực hành:
Bài tập 1: ( 5 phút) Làm miệng
HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm
1 x 2 = 1 x 3 = 1 x 4 =
2 x 1 = 3 x 1 = 4 x 1 =
- HS nêu miệng kết quả,GV ghi bảng.
Bài tập 2: ( 7 phút) Làm vào vở
Số?
- HS đọc yêu cầu và làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
X 3 = 3 4 x = 4 :1 = 2
X 1 = 3 1x = 4 x 1 = 5

: 1 = 3 4: =4 :1 = 1
- HS cùng GV chữa bài
Bài tập 3: ( 7 phút) Làm vào vở (Dành cho HS khá, giỏi )
Tính
a) 4 x 2 x 1 = ; b) 4 : 2 x 1 = ; c) 4 x 6 : 1 =
- HS khá, giỏi làm
- GV chấm, chữa bài.

5.Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhớ xem lại bài.

Đạo đức
Lịch sự khi đến nhà ngời khác (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số tình huống cụ thể.
* KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng khi đến nhà ngời khác.
II. Hoạt động dạy học
1.Bài cũ:
- Tiết trớcta học bài gì?
- Khi đến nhà ngời khác em làm nh thế nào?


3
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
HS trả lời,GV nhận xét
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
b.Hoạt động 1: Xử lí tình huống
*Mục tiêu:HS tập cách ứng xử lịch sự khi đến nhà ngời khác .
*Cách tiến hành:
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống
+ Tình huống 1:Em sang nhà bạn chơi thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích. Em
sẽ .
+Tình huống 2: Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi có phim hoạt hình em thích xem
khi đó nhà bạn không bật ti vi. Em sẽ

+Tình huống 3: Em sang nhà bạn chơi thấy bà bạn bị mệt. Em sẽ
-Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
-Các nhóm lần lợt đóng vai.
-GV kết luận: +Em cần hỏi mợn. Nếu chủ nhà đồng ý và chơi cần giữ gìn cẩn thận.
c.Hoạt động 2: Củng cố lại kiến thức đã học
*Mục tiêu: Giúp HS củng cố về kĩ năng c xử khi đến nhà ngời khác.
*Cách tiến hành:
-GV nêu cách chơi: Mỗi nhóm chuẩn bị 2 câu đố (tình huống) chủ đề đến chơi nhà bạn.
VD: Khi đến nhà bạn thấy ngời lớn ở nhà.
-Từng nhóm đố, lớp trả lời.
GV theo dỏi nhận xét.
*Kết luận: C xử lịch sự khi đến nhà ngời khác là thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em
biết c xử lịch sự sẽ đợc mọi ngời yêu.
d.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
?Hãy nêu việc làm cụ thể là lịch sự với ngời khác
-HS trả lời.
-GV nhận xét giờ học
Thứ 3 ngày 19 tháng 3 năm 2013
Toán
Số 0 trong phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
- Biết đợc số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
- Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0.
- HS làm đợc BT 1,2,3.
II.Hoạt động dạy học:
A.Bài cũ:
? Tiết trớc ta học bài gì
- HS trả lời

- HS nêu 1 trong phép nhân và phép chia


4
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
- GV nhận xét , ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
-Hôm nay ta sang bài mới: Số 0 trong phép nhân và phép chia
2.Giới thiệu phép nhân có thừa số 0:
a.GV nêu phép tính chia, hớng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
0 x 2 = 0 + 0 = 0 vậy 0 x 2 = 0 , ta có : 2 x 0 = 0
0 x3 = 0 + 0 + 0= 0 vậy 0 x 3 = 0 , ta có 3 x 0 = 0
- HS nhận xét: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.Số nào nhân vớ 0 cũng bằng 0
3. Phép chia cho có số bị chia là 0:
0 : 2 = 0 vì 0 x 2= 0
0 : 5 = 0 vì 0 x 5 = 0
- HS nhận xét: Số 0 nào chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.
- HS nhắc lại
* Chú ý: Không có phép chia cho 0
4.Thực hành:
Bài 1: HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm
0 x 2 = 0 x 5 = 1 x 0 =
2 x 0 = 5 x 0 = 0 x 1 =
- HS nêu miệng kết qảu,GV ghi bảng.
Bài 2: Tính nhẩm
- HS đọc yêu cầu và làm miệng, GV ghi kết quả
0 : 5 = 0 : 4 = 0 : 3 = . 0 : 1 = .
- HS cùng GV chữa bài

Bài 3: Số?
X 4 = 0 2 x = 0 x 1 = 0
: 4 =0 :2 = 0 :1 = 0

- HS làm vào vở, 1SH lên bảng làm
- HS cùng GV nhận xét.
Bài 4: Tính
- HS khá, giỏi đọc yêu cầu và làm
a. 4 : 4 x 0 = 8 :2 x 0 =
= =
b. 0 : 5 x 5 =. 0 : 2 x 1 =
= =
- GV hớng dẫn HS làm
- HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm
- HS cùng GV nhận xét.
- GV chấm, chữa bài.
5.Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài học.


5
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhớ xem lại bài.

Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa kì II(Tiết 3)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.

- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ?(BT2,BT3); biết đáp lời xin lỗi trong các tình huống giao
tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
II.Đồ dùng:
-Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Kiểm tra tập đọc:
-GV gọi lần lợt từng em lên bốc thăm và đọc bài tập đọc ở trong phiếu.
-HS đọc bài
-GV nêu câu hỏi
3.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ?
-1HS đọc yêu cầu bài tập , HS làm miệng
a.Hai bên bờ sông, hoa phợng vĩ nở đỏ rực.
b.Chim đậu trắng xoá trên cành.
-GV nhận xét: a. Hai bên bờ sông ; b.Trên cành
4.Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm
a. Hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
b.Trong vờn, hoa khoe sắc thắm.
-HS làm vào vở và đọc bài làm.
-GV nhận xét: a.Hoa phợng nở đỏ rực ở đâu?
b.ở đâu hoa khoe sắc thắm?
-HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
-GV cùng HS nhận xét.
5.Ghi lời đáp lại của em:
a.Khi bạn lỗi vì vô ý làm bẩn quần áo của em.

b.Khi chị xin lỗi đã trách mắng lầm em.
.
c.Khi bác hàng xóm xin lỗi vì làm phiền gia đình em.
-HS làm vào vở và đọc bài làm của mình.

-HS cùng GV nhận xét.
5.Củng cố, dặn dò:
-HS hệ thống lại bài.


6
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
-GV nhận xét giờ học.
Tự nhiên và x hộiã
Loài vật sống ở đâu?
I.Mục tiêu:

- Biết đợc động vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc
(HS khá, giỏi nêu đợc sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn, trên không, dới nớc của một số
động vật. )
II.Đồ dùng:
- Hình vẽ
- Su tầm những con vật mà em biết.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
? Tiết trớc ta học bài gì
? Em hãy kể tên các loài cây sống dới nớc
- HS trả lời, GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- GV cho HS chơi trò chơi Chim bay cò bay
- GV nêu cách chơi, HS chơi
*Hoạt động 1: Để HS nhận ra loài vật sống ở trên cạn, dới nứơc, trên không
- Mục tiêu: HS có thể nhận ra loài vật sống ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc, trên không.

- Cách tiến hành:
B ớc 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
- HS quan sát tranh và nói về những gì các em nhìn thấy trong hình và trả lời câu hỏi
+ Hình nào cho biết:
? Loài vật sống trên mặt đất.
? Loài vật sống dới nớc
? Loài vật bay lợn trên không
B ớc 2 : Làm việc cả lớp
+ Đại diện nhóm lên trình bày
? Loài vật có thể sống ở đâu
+ HS trả lời
+ GV kết luận: Loài vật có thể sống ở đợc khắp nơi: trên cạn, dới nớc, trên không.
*Hoạt động 2: Củng cố kiến thức đã học về nơi sống của loài vật
- Mục tiêu: HS củng cố những kiến thức đã học về nơi sống của loài vật; Thích bảo vệ các loài
vật.
- Cách tiến hành:
B ớc 1 : Thảo luận theo nhóm 4
+ Lần lợt các thành viên nêu tên các con vật và nơi sống của chúng
+ GV theo dỏi các nhóm thảo luận.
B ớc 2 : Hoạt động cả lớp


7
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
+ HS kể trớc lớp
+ HS khác bổ sung
+ GV kết luận:Trong tự nhiên có nhiều loài vật. Chúng có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc,
trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng.
* Hoạt động 3: Đàm thoại

? Nêu sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn , trên không, dới nớc
- HS khá, giỏi trả lời
3. Củng cố, dặn dò:
? Các em làm gì để bảo vệ các loài vật
- HS trả lời: Không bắt, bắn các con vật đó
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà các em nhớ tìm thêm tranh ảnh các con vật sống trên cạn.

Tiếng việt
Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (Tiết 4)
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.
- Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi.
- Viết một đoạn văn ngắn ( 3, 4 câu) về một loài chim (hoặc gia cầm).
II.Đồ dùng:
-Phiếu học tập ghi sẵn bài tập đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
- Tiết học hôm nay ta ôn lại kiến thức kĩ năng về từ ngữ chỉ chim chóc, viết đoạn văn
ngắn về chim hoặc gia cầm
2. Kiểm tra đọc:
- Từng em lên bốc thăm đọc bài
- Trả lời câu hỏi do GV nêu .
- GV ghi điểm
2. Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc:
- GV nêu cách chơi: Các em nêu đặc điểm,màu sắc, và hoạt động của loài chim.
VD:Con gì có cánh mà lại biết bơi
- Lớp trả lời con vịt.
- HS chơi, GV nhận xét
3.Viết một đoạn văn ngắn(3, 4 câu) về một loài chim hoặc gia cầm (vịt, ngan, ngỗng)

- HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
- GV theo dỏi và gợi ý cho HS còn lúng túng.
- GV đọc bài mẫu: Ông em nuôi một con Sáo. Mỏ nó vàng. Lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt
ngày. Có lẽ nó vui vì đợc cả nhà chăm sóc, đợc nuôi trong một cái lồng sắt rất to, bên cạnh cây
hoa đào rất đẹp.
- HS đọc bài làm cuả mình cho cả lớp nghe và nhận xét.
- GV chấm bài và nhận xét.


8
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cùng GV hệ thống lại bài.
- GV nhận xét giờ học.
Buổi chiều :
Tiếng việt:
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (Tiết 5)
I.Mục tiêu:
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.
-Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với nh thế nào? (BT2, BT3); biết đáp lời khẳng định, phủ
định trong các tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
II.Đồ dùng:
-Phiếu học tập ghi sẵn bài tập đọc.
III.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
-Tiết học hôm nay ta ôn lại cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Nh thế nào và đáp lời khẳng
định, phủ định
2.Kiểm tra đọc:
-Từng em lên bốc thăm đọc bài

-Trả lời câu hỏi do GV nêu .
- GV ghi điểm
2.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Nh thế nào?:
-HS đọc yêu cầu và làm vào vở
a.Mùa hè, hoa phợng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông
b.Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
-1HS lên bảng làm
-GV nhận xét: Bộ phận trả lời cho câu hỏi Nh thế nào? : ở câu a là đỏ rực ; ở câu b là nhởn
nhơ
3.Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm:
a.Chim đậu trắng xoá trên những cành cây.
b.Bông cúc sung sớng khôn tả.
-HS đọc yêu cầu và làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
-GV theo dỏi cùng HS nhận xét .
a.Chim đậu nh thế nào trên những cành cây?
b.Bông cúc sung sớng nh thế nào?
4.Ghi lời đáp của em trong mỗi trờng hợp sau:
a.Ba em nói rằng tối nay ti vi hôm nay chiếu bộ phim em thích.

-HS làm vào vở và đọc lại bài làm của mình
-GV chấm bài và nhận xét.
5.Củng cố, dặn dò
-HS cùng GV hệ thống lại bài.


9
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
-GV nhận xét giờ học.
-Về ôn lại bài.


Tiếng việt:
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì II (Tiết 6)
I.Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.
- Nắm đợc một số từ ngữ về muông thú (BT2); kể ngắn đợc về con vật mình biết (BT3)
II. Đồ dùng:
- Phiếu học tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu giờ học.
2. Kiểm tra học thuộc lòng:
- Từng em lên bốc thăm đọc bài
- Trả lời câu hỏi do GV nêu .
- GV ghi điểm
2. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú:
- HS đọc yêu cầu
- GV nêu cách chơi:
a. Thi đố giữa hai nhóm.
b. Một bên nói tên con vật, bên thứ hai phải nêu một từ chỉ hoạt động hoặc đặc điểm cuả con
vật đó.
c. Sau đó, hai nhóm đổi việc nhau.
- HS chơi, GV theo dỏi và nhận xét.
3.Thi kể chuyện về các cọn vật mà em biết:
- HS đọc yêu cầu và làm miệng
VD: Tuần trớc bố đa em đi chơi công viên. Trong công viên , lần đầu tiên em nhìn thấy con hổ.
Con hổ có bộ lông vàng vằn đen.
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cùng GV hệ thống lại bài.
- GV nhận xét giờ học.

- Về ôn lại bài.
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Lập đợc bảng nhân 1, bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0.
- HS làm đợc BT 1,2.
II. Hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:


10
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
- HS làm bảng con: 1 x 3= ; 3 x 1 = . ; 0 : 2 = ; 0 x 2 =
- GV nhận xét.
- HS nhắc lại : Số 1 và số 0 trong phép chia và phép nhân.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dãn làm bài tập:
Bài tập 1: ( 5 phút) Làm miệng
HS đọc yêu cầu: Lập bảng nhân 1 và bảng chia 1
- HS làm miệng. GV ghi kết quả.
1 x 1 = 1 1 : 1 =1
1 x 2 = 2 2 : 1 = 2
.
1 x 10 = 10 10 : 1 = 10
- HS đọc lại bảng nhân 1 và bảng chia 1.
Bài tập 2: ( 5 phút) Làm vào vở
Tính nhẩm

- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
5 + 1 = 4 : 1 =
1 + 5 = 1 : 1 =
1 x 5 = 5 x 1 =
- HS cùng GV nhận xét.
Bài tập 3: ( 5 phút) HS làm ở bảng lớp
Kết quả phép tính nào là 0? Kết quả nào là 1?
2 2 3 :3 5 5 5 : 5
0 1
3 2 -1 1 x 1 2 : 2 :1
- HS khá, giỏi trả lời miệng và sau đó nối phép tính với kết quả
- 1số HS lên bảng làm.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.

Thứ 4 ngày 20 tháng 3 năm 2013
Thể dục
Kiểm tra bài tập rèn luyện t thế cơ bản .


11
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
I. Mục tiêu:
- Thực hiện cơ bản đúng động tác đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang
ngang.
- Thực hiện cơ bản đúng đi kiễng gót, hai tay chống hông.

- Thực hiện đợc đi nhanh chuyển sang chạy.
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Trên sân trờng, chuẩn bị một còi.
- Kẻ các vạch chuẩn bị , xuất phát, chạy, đích.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS khởi động xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối.
- Đi đều trên sân trờng và hát.
- Ôn một số động tác của bài phát triển chung.
2. Phần cơ bản:
- Nội dung kiểm tra:
* Đi thờng theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông: (2lần)
* Đi thờng theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang. ( 2 lần)
* Đi kiễng gót, hai tay chống hông
* Đi nhanh chuyển sang chạy .
- GV kiểm tra từng tổ, cá nhân.
3. Phần kết thúc
- Cúi ngời thả lỏng, và hít thở sâu
- Nhảy thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.

Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết tìm thừa số, số bị chia.
- Biết nhân(chia )số tròn chục với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép chí (trong bảng nhân 4).

- HS làm đợc BT 1, 2 (cột 2), 3.
II. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- 2HS đọc lại bảng nhân 1 và bảng chia 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:


12
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
a. Giới thiệu bài: Để củng cố kiền thức, kĩ năng về tính nhẩm, tìm số bị chia, thừa số và giải toán
mời các em sang tiết luyện tập chung.
b. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: ( 5 phút) Làm miệng
- HS đọc yêu cầu:Tính nhẩm
2 x3 = 6 : 2 = 6 : 3 = 3 x 4 = 12 : 3 = 12 : 4 =
- HS lần lợt nêu kết quả, HS nhận xét , GV ghi bảng kết quả.
Bài tập 2: ( 5 phút) Làm miệng
Tính nhẩm (theo mẫu)
a.20 x 2 = ? 30 x 3 = 20 x 3 =
2 chục x 2 = 4 chục 20 x 4 = 30 x 2 =
20 x 2 =40
b.40 : 2 = ? 60 : 2 = 60 : 3 =
4 chục : 2 = 2 chục 80 : 2 = 80 : 4 =
40 : 2 = 20
- GV hớng dẫn mẫu , HS làm miệng
- GV cùng HS khác nhận xét.
Bài tập 3: ( 7 phút) Làm vào vở
Tìm x

a. X x 3 = 15 4 x X = 28 ; b.y : 2 = 2 y : 5 = 3
- HS nêu tên thành phần trong phép nhân, phép chia
? Muốn tìm thừa số cha biết ta làm thế nào
? Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào
- HS nhắc lại.
- HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm
- HS cùng GV chữa bài: a: X = 5 ; X = 7 ; b: y = 4; y = 15
Bài tập 4: ( 5 phút) Làm vào vở (Dành cho HS khá, giỏi)
HS khá, giỏi đọc bài toán và phân tích
? Bài toán cho biết gì (cô giáo chia đều 24 tờ báo cho 4 tổ)
? Bài toán hỏi gì (Hỏi mỗi tổ có mấy tờ báo?)
- HS làm vào vở, 1 HS lên làm bảng phụ
Bài giải
Mỗi tổ có số tờ báo là:
24 : 4 = 6 (tờ)
Đáp số : 6 tờ báo
- GV cùng HS chữa bài.
- GV chấm bài và nhận xét.
Bài tập 5: ( 5 phút) Làm vào vở (Dành cho HS khá, giỏi)
Xếp 4 hình tam giác thành hình vuông (xem hình vẽ )


13
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
- HS khá, giỏi thi xếp hình, GV theo dỏi và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại cách tìm thừa số, số bị chia.
- GV nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài.

Tiếng việt:
Ôn tập và kiểm tra giữa kì II (Tiết 7)
I. Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở Tiết 1.
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao? (BT2, BT3); biết đáp lời đồng ý ngời khác trong
các tình huống cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
II. Đồ dùng:
- Phiếu học ghi bài tập đọc
III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu yêu cầu giờ học.
2. Kiểm tra học thuộc lòng:
-Từng em lên bốc thăm đọc bài
-Trả lời câu hỏi do GV nêu .
-GV ghi điểm
2.Tìm bộ phận cho hỏi Vì sao :
- HS đọc yêu cầu và làm vào vở
a. Sơn ca khô cả họng vì khát.
b. Vì ma to , nớc suối dâng ngập hai bờ.
- HS làm vào vở bằng cách đánh dấu x vào ý trả lời đúng
- HS đọc bài làm, GV nhận xét.
a. vì khát; b.vì ma to.
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm :
- HS đọc yêu cầu và viết vào vở
a. Bông cúc héo lả đi vì thơng xót sơn ca.
b.Vì mải chơi, đến mùa đông, ve không có gì ăn.
- 1HS lên bảng làm bài: a. Bông cúc héo lả đi vì sao?
b. Vì sao đến mùa đông, ve không có gì ăn?
- GV nhận xét.



14
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
4. Nói lời nói của em :
a. Khi cô(thầy giáo ) hiệu trởng nhận lời đến dự buổi liên hoan văn nghệ với lớp em.
Em đáp
- HS làm vào vở , 1 HS lên bảng làm
- Lơp cùng GV nhận xét.
- GV chấm bài và nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
- HS cùng GV hệ thống lại bài.
- GV nhận xét giờ học

Tiếng việt
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Kiểm (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa kì 2 (nêu ở tiết 1).
II. Hoạt động dạy học:
1. Hình thức kiểm tra:
- Từng học sinh lên bảng đọc bài và trả lời 1 trong 5 câu hỏi sau:
a. Cá rô có màu nh thế nào?
- Giống màu đất.
- Giống màu bùn.
- Giống màu nớc.
b. Mùa đông cá rô ẩn náu ở đâu?
- ở các sông.
- Trong đất.
- Trong bùn ao.
c. Đàn cá rô lội nớc ma tạo ra tiếng động nh thế nào?

- Nh cóc nhảy.
- Rào rào nh đàn chim vỗ cánh.
- Nô nức lội ngợc trong ma.
d.Trong câu Cá rô nô nức lội ngợc trong ma, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi con gì?
- Cá rô ; - Lội ngợc ; - Nô nức
đ. Bộ phận in đậm trong câu: Chúng khoan khoái đớp bóng nớc ma trả lời cho câu hỏi nào?
- Vì sao ? ; - Nh thế nào? ; - Khi nào?
- GV nhận xét ghi điểm
2. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học. Về ôn bài sau.


15
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
Buổi chiều:
Luyện Tiếng việt
Luyện đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?, nh thế nào?
I.Mục tiêu:
- Củng cố về tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào, ở đâu, đặt và trả lời câu hỏi
vì sao?,khi nào?, ở đâu?, nh thế nào?
II.Hoạt động dạy-học:
1.Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: ( 10 phút) Làm vào vở
Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân: (viết)
a. Hổ mẹ Lâm Nhi đã sinh đợc 4 hổ con tại v ờn thú Hà Nội
b. Tàu thuyền ra vào tấp nập trên bến cảng Đà Nẵng.
c. Bà ngoại lên thăm mẹ vào tháng tr ớc
d. Vì th ơng tình , ông lão thả cá con.

e. Mùa hè về, hoa phợng vĩ nở đỏ rực.
- HS làm bài vào vở và đọc bài làm.
GV cùng HS nhận xét: a, Ơ đâu ; b, ở đâu ; c, khi nào?
Bài tập 2: ( 7 phút) Làm vào vở
Trả lời câu hỏi sau:
a. Khi nào lớp em đợc nghỉ học?
b. Nhà em ở đâu?
c. Khi nào thì em học xong?
- HS làm vào vở, GV theo dỏi nhận xét.


16
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
- GV chấm bài cho HS.
Bài tập 3: ( 7 phút) Làm vào vở(Dành cho HS khá, giỏi )
Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu? trong các câu sau:
a) Ngoài khơi xa, sóng biển dồn đởi nhau hối hả.
b) Những mảng mây trắng xốp lững lờ trôi trên vòm trời xanh.
3.Củng cố kiến thức:
GV nhận xét giờ học.

Luyện Toán
Luyện tìm số bị chia, tìm thừa số cha biết
I.Mục tiêu:
- Củng cố về kĩ năng tìm số bị trừ, số bị chia, thừa số, số hạng, số trừ.
- Củng có về kĩ năng giải toán.
II.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn làm bài tập:

Bài tập 1: ( 7 phút) Làm vào vở
Tìm x
x + 7 = 18 x x 4 = 32 17 + x = 48 5 x x = 45
- HS nêu tên các thành phần trong phép nhân và phép cộng
? Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào
? Muốn tìm thừa số cha biết ta làm nh thế nào
- HS nhác lại quy tắc và làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét, GV chữa bài.
Bài tập 2: ( 7 phút) Làm vào vở
Tìm y
y : 4 = 6 y : 3 = 2 y 34 = 36 65 y = 27
- HS nêu thành phần trong phép chia và phép trừ
? Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nào
? Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào
? Muốn tìm số trừ ta làm thế nào
- HS nêu quy tắc và làm vào vở, 1HS lên bảng làm
- GV cùng HS chữa bài.
Bài tập 3: ( 7 phút) Làm vào vở
Cô giáo có một số quyển vở thởng cho 4 bạn học sinh giỏi, mỗi bạn có 5 quyển vở. -
Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
- HS đọc và phân tích bài toán rồi làm vào vở.
- HS cùng GV chữa bài:
Bài giải
Cô có số quyển vở là:
5 x 4 = 20 (quyển vở)
Đáp số: 20 quyển vở


17
Giáo án 2B

Năm học : 2012- 2013
* Dành cho HS khá giỏi
Bài tập 4: ( 5 phút) Làm vào vở (Dành cho HS khá, giỏi )
Với ba chữ số 0, 1 , 4. Hãy lập các số có ba chữ số khác nhau
- GV gợi ý: 0 không thể làm hàng trăm đợc vì chữ số 0 đứng trớc không có giá trị.
- HS làm vào vở, GV chữa bài: từ ba số đã cho ta lập đợc các số khác nhau là: 104, 140, 410,
401
-GV chấm và nhận xét
Bài tập 5: ( 5 phút) Làm vào vở (Dành cho HS khá, giỏi )
Hai số có hiệu bằng 35 , nếu giữ nguyên số trừ và giảm số bị trừ đi 8 đơn vị thì hiệu mới
bằng bao nhiêu?
- GV gợi ý : Trong phép trừ mà giữ nguyên số trừ giảm số bị trừ bao nhiêu đơn vị thì hiệu
giảm đi bấy nhiêu đơn vị.
- HS phân tích bài toán và làm vào vở
- GV chữa bài : Hiệu mới là : 35 8 = 27
3.Củng cố kiến thức:
- HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài.

Luyện chữ :
Sông hơng
I. Mục tiêu:
Luyện viết chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Sông Hơng .
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn HS chuẩn bị
GV: đọc đoạ luyện viết.
2 HS đọc lại
2. Hớng dẫn luyện viết vào vở
- HS luyện viết vào vở. GV theo dõi, uốn nắn(t thế ngồi viết, tay cầm bút).

- Chấm bài , chữa lỗi
- Kiểm tra, nhận xét.
3. Củng cố kiến thức:
- HS nhắc lại cách viết bài
- GV nhận xét tiết học, khen những HS chép bài sạch đẹp.



Buổi chiều

Luyện tiếng việt:
Luyện: đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển


18
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đáp lời đồng ý.
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn tả cảnh biển.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
? Tiết trớc ta học bài gì
- HS trả lời
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: ( 10 phút) Làm vào vở
Nói lời đáp của em với mỗi tình huống sau

*- Huyền ơi cho mình mợn cái thớc nhé?
- ừ cứ lấy đi.
-
* Trang ơi , sao bạn cha về ?
- Tớ còn chờ mẹ.
- .
- HS thảo luận nhóm đôi
- Một số nhóm lên đóng vai các tình huống.
Bài tập 2: ( 15 phút) Làm vào vở
Em hãy viết một đoạn 4 đến 6 câu tả về biển
- HS làm bài, GV theo dỏi.
- HS đọc bài làm của mình.
- Lớp nhận xét, GV nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài.

Tự học:
Ôn tập Tiếng Việt
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết đoạn văn tả về bốn mùa, tả về loài chim.
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: ( 15 phút) Làm vào vở
Em hãy viết một đoạn văn 4 đến 6 câu tả về một mùa trong năm mà em thích
- HS làm bài, GV theo dỏi.
- HS đọc bài làm của mình.
- Lớp nhận xét, GV nhận xét chung.



19
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
Bài tập 2: ( 15 phút) Làm vào vở
Em hãy viết một đoạn văn 4 đến 6 câu tả về một loài chim mà em biết.
- HS làm bài, GV theo dỏi.
- HS đọc bài làm của mình.
- Lớp nhận xét, GV nhận xét chung.

Thứ 5 ngày 15 tháng 3 năm 2012
Thể dục
Trò chơi : Tung vòng vào đích
I.Mục tiêu:
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc,
II. Địa điểm phơng tiện
- Sân trờng.
- 12- 20 chiếc vòng nhựa( tre, mây) đờng kính 5- 10 cm.
III. nội dung và phơng pháp lên lớp
1.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Xoay các khớp: Cổ tay, đầu, gối, hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
2.Phần cơ bản:
- Trò chơi : Tung vòng vào đích.
- GV nêu tên trò chơi- giải thích làm mẫu
- Một số HS chơi thử.

- HS chơi chính thức.
- Thi đua giữa các tổ. Tổ nào ném đợc trúng đích nhiều thì tổ đó thắng.
- Kiểm tra : Nếu tiết 53 cha kiểm tra xong, GV tiến hành kiểm tra HS còn lại.
3.Phần kết thúc:
- Đi đều và hát.
- Một số động tác thả lỏng.
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học- Đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Giáo dục cho học sinh ý thức xây dựng trờng lớp. Có ý thức tự quản.



Buổi chiều:
Thủ công


20
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
Làm đồng hồ đeo tay( Tiết 1)
I. Mục tiêu.
- Biết cách làm đồng hồ đeo tay.
II. Đồ dùng dạy học.
- Một số sản phẩm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thớc kẽ.
III. Hoạt động dạy học.
- Giới thiệu bài.
1. GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:
GV giới thiệu mẫu, gợi ý quan sát, nhận xét:
+ Vật liệu

+ Các bộ phận của đồng hồ
-Liên hệ thực tế về hình dáng, màu sắc, vật liệu làm mặt và dây đồng hồ đeo tay.
2. GV hớng dẫn mẫu:
- GV nêu quy trình và làm mẫu đồng hồ theo bốn bớc :
+ Bớc 1: Cắt thành các nan giấy.
+ Bớc 2: Làm mặt đồng hồ.
+ Bớc 3: Cài dây đeo đồng hồ.
+ Bớc 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- Cho HS xem một số sản phẩm đã hoàn chỉnh của HS năm trớc.
- HS thực hành làm đồng hồ theo các bớc đúng quy trình
- GV theo dõi, nhắc nhở HS : Nếp gấp phải sát, miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bóp nhẹ hình
mặt đồng hồ để gài dây đeo cho dễ.
- Trong khi HS thực hành, GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng.
3. Nhận xét, dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị tiết sau

Luyện Toán
Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố kiến thức đã học cho học sinh
II.Hoạt động dạy học:
1. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: ( 5 phút) Làm miệng


21
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
Tính nhẩm:

a) 0 + 5 = b) 3 x 1 = c) 0 : 2 =
5 + 0 = 1 x 3 = 0 : 3 =
0 x 5 = 3 : 3 = 0 : 4 =
5 x 0 = 3 : 1 = 0 : 5 =
Bài tập 2: ( 5 phút) Làm vào vở
Có 12 cái bánh chia đều vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Hỏi đã chia đợc mấy hộp bánh?
Bài tập 3: ( 7 phút) Làm vào vở
Tính ( theo mẫu):
a) 5 cm x 4 = 20 cm 5 dm x 6 = 10 l x 2 =
b) 20 cm : 4 = 5 cm 30 dm : 5 = 20 l : 2 =
Bài tập 4: ( 7 phút) Làm vào vở
Tìm x:
a) x x 4 = 20 b) 30 - x = 3 c) x : 4 = 7
Bài tập 5: ( 5 phút) Làm vào vở ( Dành cho HSKG)
Em hãy điền dấu phép tính thích hợp (+, - x , :) vào ô trống để đợc kết quả đúng
a. 3 2 1= 6 b. 0 5 5 = 5
- HS làm vào vở
- HS làm vào vở
- GV chấm và chữa bài.
2.Củng cố, dặn dò:
- GV và HS hệ thống lại bài học.

Thứ 6 ngày 16

tháng 3 năm 2012
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có kèm tên đơn vị đo.

- Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc dấu chia;
nhân, chia trong bảng tính đã học)
- Biết giải bài toán có một phép tính chia.
- HS làm đợc BT 1 ( cột 1,2,3 câu a; cột 1,2 câu b), Bài 2, Bài 3(b).
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
- 2HS đọc lại bảng nhân và bảng chia đã học
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Để củng cố kiền thức, kĩ năng về tính nhẩm và giải toán mời các em cùng sang
tiết luyện tập chung tiết hai.
b. Hớng dẫn làm bài tập


22
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
Bài tập 1: ( 5 phút) Làm miệng
- HS đọc yêu cầu:Tính nhẩm
a 2 x4 = 8 : 2 = 3 x 5 = 5 x 4 = 15 : 3 = 20 : 4 =
- HS lần lợt nêu kết quả, HS nhận xét , GV ghi bảng kết quả.
b.2 cm x 4 = 5dm x 3 = 10 dm : 5 = 4 cm x 2 =
- HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm.
- Lớp cùng GV nhận xét.
Bài tập 2: ( 10 phút) Làm vào vở
Tính
a.3 x 4 + 8 = b. 2 : 2 x 0 =
3 x 10 - 14 = 0 : 4 + 6 =
- GV hớng dẫn :Đối với dãy tính này ta thực hiện từ trái sang phải
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm

- GV cùng HS khác nhận xét.
Bài tập 3: ( 10 phút) Làm vào vở
HS đọc bài toán và phân tích a
? Bài toán cho biết gì (Có 12 học sinh chia đều 4 nhóm)
? Bài toán hỏi gì (Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?)
- HS làm vào vở, 1 HS lên làm bảng phụ
Bài giải
Mỗi nhóm có số học sinh là:
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đáp số : 3 học sinh
- GV cùng HS chữa bài.
- Câu b HS làm tợng tự nh câu a.
- GV chấm bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung tiết học.
-GV nhận xét giờ học.

Tiếng việt:
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa kì 2.
- Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 45 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong
bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ (hoắc văn xuôi).
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) theo câu hỏi gợi ý, nói về một con vật yêu thích
II. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Học sinh viết bài:
- GV đọc bài viết 1 lần.
- 2HS đọc lại bài viết.
? Hãy tìm những chữ viết hoa trong bài thơ



23
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
? Cách trình bày bài thơ nh thế nào
- GV đọc từng dòng thơ, HS lắng nghe viết bài vào vở.
- GV đọc lại thong thả, HS trao đổi vở kiểm tra lỗi.
3. Dựa vào ý sau viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 câu ) để nói về con vật mà em thích
? Đó là con gì ? ở đâu
? Hình dáng con vật có gì đặc điểm gì nổi bật
? Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh đáng yêu
- HS dựa vào các câu hỏi viết vào vở đoạn văn
- GV chấm bài và nhận xét.


Sinh hoạt lớp
Sơ kết cuối tuần
I.Mục tiêu:
- HS biết nhận ra u, khuyết điểm của mình trong tháng
- HS biết khắc phục những khuyết điểm và phát huy những u điểm
- Kế hoạch tháng tới.
- Làm vệ sinh lớp học.
II.Hoạt động dạy học:
1.Đánh giá tình hình trong tuần :
- Lớp trởng lên điếu khiển lớp sinh hoạt
- Các Sao trởng điều hành tổ mình thảo luận về nề nếp, học tập, vệ sinh.
- Các Sao trởng lên báo cáo trớc lớp, các tổ nhận xét lẫn nhau.
- GV nhận xét chung:
+ Về nề nếp: thực hiện tốt

+ Về học tập: Các em đã thực hiện tốt, có tiến bộ về viết.
+ Về vệ sinh : Thực hiện tốt.
2. Kế hoạch tới:
- Tiếp tục duy trì nề nếp và sinh hoạt những yêu cầu của đội đề ra.
- Học bài và làm bài đầy đủ.
- Thi đua dạy tốt học tốt .
- Vệ sinh luôn sạch sẽ.
3.Làm vệ sinh lớp học:
- HS làm việc theo tổ về dọn vệ sinh : quét lớp, lau bảng, tủ, mạng nhện
- GV theo dỏi và nhắc nhở.
? Sau khi làm vệ sinh các em thấy lớp học sạch hay bẩn
- HS trả lời.
- GV : Các em đã làm một việc góp phần bảo vệ môi trờng sạch, đẹp.



24
Giáo án 2B
Năm học : 2012- 2013
***
Tự học:
Ôn tập tiếng việt


I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?, đáp lời đồng ý.
- Kể về con vật mà em biết.
II.Hoạt động dạy-học:
1.Giới thiệu bài:
2.Hớng dẫn làm bài tập:

Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a.Vì quên bút, em không làm bài.
b.Vì ma to ,em không đi học.
c.Con chim chết vì khát.
-HS gạch chân dới bộ phận câu trả lời. HS làm vào vở
-GV nhận xét.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân.
-Cây lúa héo khô vì trời rét quá
-Vì bị săn lùng, một số loài thú rừng quý của nớc ta bị mất giống.
-Chim sơn ca thôi không hót vì bị nhốt lâu trong lồng
-HS làm vào vở, GV theo dõi.


25

×