Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

gui cac thay co giao an toi soan rat can than va deu la cac tiet day thanh cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 22 trang )





®Çu voi ®u«i chuét
m¾t nh¾m m¾t më
kÎ khãc ngêi cêi




TiÕt 48
TiÕt 48
:
:












a.
a.
Ng÷ liÖu:
Ng÷ liÖu:



* Ng÷ liÖu 1:
* Ng÷ liÖu 1:


Níc non lËn ®Ën mét m×nh
Níc non lËn ®Ën mét m×nh


Th©n cß
Th©n cß
lªn th¸c xuèng ghÒnh
lªn th¸c xuèng ghÒnh
bÊy nay
bÊy nay


-
Có thể thay vài từ, chêm xen một vài từ khác hoặc
đổi vị trí của các từ trong cụm từ trên có đợc
không?
-
Em hiểu cụm từ lên thác xuống ghềnh trong câu ca
dao có nghĩa nh thế nào?
-
Từ đó, hãy rút ra nhận xét về cấu tạo và ý nghĩa của
cụm từ trên?





Cụm từ
Cụm từ
Đặc điểm hình thức
Đặc điểm hình thức
Đặc điểm
Đặc điểm
nội dung
nội dung
lên thác
lên thác
xuống
xuống
ghềnh
ghềnh
- Thay từ
- Chêm xen từ
- Thay đổi vị trí các từ
không hợp lý
Cấu tạo cố định
Chỉ sự gian truân,
vất vả, lân đận
Biểu thị ý
nghĩa hoàn
chỉnh
Thành ngữ: cụm từ
cấu tạo cố đinh
ý nghĩa hoàn chỉnh



:




!
!


-


nhanh nh chớp
nhanh nh chớp
-


cày sâu cuốc bẫm
cày sâu cuốc bẫm
-


ruột để ngoài da
ruột để ngoài da


-


chuột sa chĩnh gạo

chuột sa chĩnh gạo
Rất nhanh, nh tia chớp loé lên rồi biến mất
Cày, cuốc đất phải sâu, kĩ
Chỉ ngời vô tâm
Chỉ ngời may mắn bỗng nhiên đợc sung
sớng
phép so sánh
nghĩa đen của các
từ tạo nên
phép hoán dụ
phép ẩn dụ
Nghĩa của thành ngữ:
Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của
các từ tạo nên
Thờng thông qua một số
phép chuyển nghĩa
b. Ghi nhớ:< SGK.144>


"#$%

* : Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ
Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nớc non
Anh đã nghĩ thơng em nh thế thì hay là anh đào giúp cho em một
cái ngách sang nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa nào đến bắt
nạt thì em chạy sang
Lời ăn tiếng nói của nhân dân ta rất phong phú.
Nhân dân ta có tục chọn ngày lành tháng tốt để làm
những việc lớn.

vị ngữ
phụ ngữ
CĐT
phụ ngữ
CDT
chủ ngữ


: Phân tích tác dụng của việc dùng thành ngữ trong 2 câu
- Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nớc non.
- Anh đã nghĩ thơng em nh thế thì hay là
anh đào giúp cho em một cái ngách sang
nhà anh, phòng khi tắt lửa tối đèn có đứa
nào đến bắt nạt thì em chạy sang
&'(#$%
&'(#$%
&(#$%%)*'+,-.,
&(#$%%)*'+,-.,
-
-
- Thân em vừa trắng lại vừa tròn long
đong, lận đận với nớc non
- Anh đã nghĩ thơng em nh thế thì
hay là anh đào giúp cho em một cái
ngách sang nhà anh, phòng khi khó
khăn hoạn nạn có đứa nào đến bắt nạt
thì em chạy sang
/012,3014!)


12,3514!)67
48
49: (SGK/T144)


:;<
Bài 1: Tìm và giải thích nghĩa của các thành ngữ
&
&




Câu a
Câu a
Câu b
Câu b
Câu c
Câu c
- sơn hào hải vị
-
nem công chả phợng
- khoẻ nh voi
- tứ cố vô thân
- da mồi tóc sơng
- Món ăn ngon của rừng và biển
- Món ăn quí hiếm
- Rất khoẻ
- Không nơi nơng tựa, không ngời thân
thích

- Tuổi già


:;<
Bài 2: Kể vắn tắt các truyền thuyết và ngụ ngôn tơng ứng để thấy rõ lai lịch của các
thành ngữ: con Rồng cháu Tiên, ếch ngồi đáy giếng, thầy bói xem voi.
Các thành ngữ trên đều bắt nguồn từ truyền thuyết, ngụ ngôn.
Bài 3: Điền thêm yếu tố để thành ngữ đợc trọn vẹn
-
Lời tiếng nói
-
Một nắng hai
-
Ngày lành tháng
-
No cơm ấm
-
Bách bách thắng
-
Sinh lập nghiệp
=
-


>
(,-


.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
gạo
Chuột sa chĩnh gạo
- Rất may mắn , gặp đợc nơi sung sớng, đầy đủ nhàn hạ


NÐm tiÒn qua cöa sæ
- Tiªu pha l ng phÝ, hoang tµn, ng«ng cuång ·


Lªn voi xuèng chã
-
Thay ®æi ®Þa vÞ thÊt thêng ®ét
ngét ,
lóc vinh hiÓn, lóc thÊt thÕ



MÆt d¬i tai chuét :
-
Khu«n mÆt xÊu xÝ, khã coi


Bµi tËp
T×m thµnh ng÷ cã h×nh ¶nh c¸c con vËt sau:



Gãc t liÖu vÒ thµnh ng÷
Gãc t liÖu vÒ thµnh ng÷











 !

"#$%

&'($)&

 *'!(+$


,



.

/0!1

,-2,-2$.

#3,$.

45 .

678 (*.

90(0%.

(.

-0:.

;<=< <$.



$)>*:.

$)->.


? $)0).

6 $)<".

-*1$).

1#*$).

@% $).

AB $)

1 $)"C<.

D2$$%$).

6=$)>E0FG$H.



A95$I.

;J' J*.·

;2-'5.

A7-KK<.

;"%'L' 5.


MN .

O-P*5=.

Q -.

OK$)-R.


?$6@A9
?$6@A9
* %)*
cấu tạo cố đinh
ý nghĩa hoàn chỉnh
* B
Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên.
Thờng thông qua một số phép chuyển nghĩa
làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu
* @5%BC&
làm phụ ngữ trong CDT, CĐT
* CDB thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tợng, tính biểu cảm cao.


×