Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ky 2 mon ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.18 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN VẬT LÝ 7 – NĂM HỌC 2012-2013
Giáo viên ra đề : Trần Viết Chương
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1 : Hai quả cầu nhựa, cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại. Nếu đặt chúng gần nhau thì
a. Hút nhau. b.Đẩy nhau. c.Không hút, không đẩy. d. Lúc đầu hút nhau sau đó đẩy nhau.
Câu 2: Có 5 vật như sau: 1 mảnh sứ, 1 mảnh nilông, 1 mảnh nhựa, 1 mảnh tôn và 1 mảnh nhôm.
Câu kết luận nào sau đây là đúng:
a. Mảnh nhựa, mảnh tôn và mảnh nilông là vật cách điện.
b. Mảnh sứ, mảnh nilông và mảnh nhựa là vật cách điện.
c. Mảnh nilông, mảnh sứ và mảnh tôn là vật cách điện.
d. Cả 5 mảnh đều là vật cách điện.
Câu 3: Trong các vật dưới đây, vật nào không có electrôn tự do
a. Một đoạn dây thép. b. Một đoạn dây đồng.
c. Một đoạn dây nhựa. d. Một đoạn dây nhôm.
Câu 4 : Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi
chúng đang hoạt động bình thường :
a.Ruột ấm điện. b. Công tắc.
c.Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình. d. Đèn báo của tivi .
Câu 5 : Dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây, khi hoạt động bình thường vừa có tác dụng
nhiệt vừa có tác dụng phát sáng ?
a. Nồi cơm điện . b. Quạt điện .
c. Đi ốt phát quang . d. ấm điện .
Câu 6: Tác dụng hoá học của dòng điện được ứng dụng trong những trường hợp nào sau đây ?
a. Nạp điện cho ắc qui . b. Chế tạo chuông điện.
c. Chế tạo bàn ủi . d. Sản xuất máy giặt.
Câu 7 : Tác dụng sinh lý của dòng điện được sử dụng để :
a. Đo điện tâm đồ . b. Chạy điện châm cứu .
c. Siêu âm . d. Chụp X quang .
Câu 8: Dòng điện gây ra dụng từ trong dụng cụ nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường?
a. Đèn dây tóc. b. ấm điện . c. Radio. d. Chuông điện.


Câu 9: Bóng đèn pin sáng bình thường với dòng điện có I=0,4A. Dùng ampe kế nào sau dây là phù
hợp nhất để đo cường độ dòng điện qua bóng đèn pin?
a.Ampe kế co GHĐ 500mA. b. Ampe kế có GHĐ 50mA.
c. Ampe kế có GHĐ 3A. d. Ampe kế có GHĐ 4A.
Câu 10: Vônkế nào là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế có giá trị là 5V ?
a. 3 V b. 4 V c. 5V d. 10V
Phần II: Tự luận ( 5 đ)
Câu 1 : ( 2 đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 1. Hỏi đèn nào sáng, đèn nào tắt khi :
a/ K
1
và K
2
đều đóng . + -
b/ K
1
đóng, K
2
mở . K
1
c/ K
2
đóng, K
1
mở . Đ
1

K
2
Đ
2

Hình 1
d/ K
1
và K
2
đều mở .



Câu 2 : (3 đ) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ 2.
a.Cho I
Đ1
= 0,5 A, I
Đ3=
0,2 A. Tính I
Đ2
Đ2
b. Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 2 là 9 V. Tính
hiệu điện thế giữa 2 đầu đèn 1 và đèn 3 A B
biết hiệu điện thế giữa 2 đầu AB là 12 V
Đ1 Hình 2

Đ
3

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II VẬT LÝ 7
Phần I:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án b b c d c a b d a c


Phần II:
Caâu 1: (2 đ)
a- Cả 3 đèn đều sáng
b- Đèn 1, đèn 3 sáng. Đèn 2 tắt
c- Cả 3 đèn đều không sáng
d- Cả 3 đèn đều không sáng
Câu 2: (3 đ)
a) I
Đ2
= I
Đ1
– I
Đ3
= 0,3 A ( 1 đ)
b) U
Đ3
= U
Đ2
= 9 V ( 1 đ)
c) U
Đ1
= 12 – 9 = 3 V ( 1 đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HK 2 VẬT LÝ 7
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Sự nhiễm điện
do cọ xát- Hai

loại điện tích-
Dòng điện-
Nguồn điện
1.Nhận biết
được: Những vật
sau khi cọ sát có
khả năng hút các
vật nhẹ hoặc
phóng điện qua
vật khác gọi là
các vật đã bị
nhiễm điện hay
các vật mang điện
tích.
2 Nêu được hai
biểu hiện của các
vật đã nhiễm điện.
3. Nêu được dấu
hiệu về tác dụng
lực chứng tỏ có
hai loại điện tích
và nêu được đó là
hai loại điện tích
gì.
4. Nhận biết dòng
điện thông qua
các biểu hiện cụ
thể của nó.
Nêu được dòng
điện là gì?

12.Mô tả được ít
nhất 02 hiện tượng
chứng tỏ vật nhiễm
điện do cọ sát.
13.Nêu được tác
dụng chung của
nguồn điện là tạo ra
dòng điện và kể tên
các nguồn điện
thông dụng là pin,
acquy.
14.Nhận biết được
cực dương và cực
âm của các nguồn
điện qua các kí hiệu
(+), (-) có ghi trên
nguồn điện
17.Vận dụng giải
thích được một số
hiện tượng thực
tế liên quan tới sự
nhiễm điện do cọ
xát.
C3.1 1 câu
Chất dẫn điện
và chất cách
điện
5. Nhận biết được
vật liệu dẫn điện
vật dẫn điện.

Kể tên được một
số vật liệu dẫn
điện và vật liệu
cách điện thường
dùng
6. Nắm được quy
ước về chiều dòng
điện.
18. Biểu diễn
được bằng mũi tên
chiều dòng điện
chạy trong sơ đồ
mạch điện.
C5.2,3 2 câu
Các tác dụng
của dòng điện
7. Nêu được tác
dụng phát sáng,
từ, hóa học của
dòng điện.
15.Nêu được dòng
điện có tác dụng
nhiệt và biểu hiện
của tác dụng này.
Lấy được ví dụ cụ
19. Nêu được ứng
dụng của tác
dụng nhiệt và tác
dụng phát sáng
của dòng điện

thể về tác dụng
nhiệt của dòng
điện.Hiểu được biểu
hiện tác dụng sinh lí
của dòng điện.
trong thực tế.
C7.4 C15.5,6 C19.7,8 5 câu
Đoạn mạch nối
tiếp, song song
16.Hiểu được sơ đồ
mạch điện
20. Vận dung
được công thức
tính cường độ
dòng điện, HĐT
trong mạch nhánh
và mạch chính
C16.11 C20.12 2 câu
Cường độ dòng
điện–Hiệu điện
thế
8. Nêu được tác
dụng của dòng
điện càng mạnh
thì số chỉ của
ampe kế càng lớn,
nghĩa là cường độ
của nó càng lớn.
Cách sử dụng vôn
kế, am pe kế.

9.Nêu được đơn
vị đo cường độ
dòng điện là gì
10.Nêu được:
giữa hai cực của
nguồn điện có
hiệu điện thế.
11.Nêu được đơn
vị đo hiệu điện
thế
C8.9,10 2 câu
Tổng số câu
hỏi
6 3 3 12
Tổng điểm
(%)
3đ (30%) 3đ (30%) 4 đ(40%) 10đ
(100%)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×