Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi giữa học kỳ II lớp 2 (2013)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.27 KB, 3 trang )

Trng tiu hc TT oan Hựng
H v tờn : Lp :
KIM TRA NH GIA Kè II
Mụn : Ting vit Lp 2
Nm hc : 2012-2013
A. Đọc thầm on vn sau:
Mún qu hnh phỳc
Trong khu rng kia cú nhng chỳ th con vi cp mt hng lúng
lỏnh nh hai viờn ngc, ụi tai di v cỏi uụi cc quõy quy bờn Th M.
Th M lm lng qun qut sut ngy nuụi n con. By th con
ngoan ngoón, chm ch, bit võng li m. Tt sp n, chỳng bn nhau
chun b qu tng m. Sau khi bn bc, chỳng thng nht : mún qu tng
m m chỳng s cựng lm l chic khn tri bn trng tinh, c tụ im
bng nhng bụng hoa sc mu lng ly. Gúc khn l dũng ch kớnh
chỳc m vui, khe c thờu nn nút bng nhng si ch vng.
Tt n, nhn c mún qu ca n con hiu tho, Th M rt cm
ng. Nú cm thy mỡnh tht hnh phỳc, nhng mt nhc nh bay bin
õu ht. (Theo CHUYN CA MA H)
B. Khoanh v o tr c ý đúng trong các câu trả lời di õy:
Cõu 1: n th con sng vi ai ?
a. ễng b ngoi.
b. ễng b ni.
c. Th M.
Cõu 2: Nhõn dp Tt n, n th con bn vi nhau iu gỡ ?
a. i mua qun ỏo mi tng m.
b. T tay lm khn tri bn tht p tng m.
c. i mua khn tri bn cú thờu hoa lng ly tng m.
Cõu 3: Trc mún qu ca n con yờu, Th M cm thy th no?
a. Rt hnh phỳc, mt nhc bay bin.
b. Rt vui sng, cm ng.
c. Rt vui mng v thớch mún qu.


Cõu 4: B phn in m trong cõu : Trong khu rng kia cú nhng chỳ th
con vi cp mt hng lúng lỏnh nh hai viờn ngc
tr li cõu hi no ?
a. Nh th no ?
b. lm gỡ ?
c. Vỡ sao ?
Cõu 5: Cõu no di õy dựng du chm hi ỳng?
a. M i, con b em bộ c khụng ?
b. Nm hc sp ht, em hóy c gng ?
c. Hụm nay, em cú i hc ?
KIỂM TRA ĐỊNH GIỮA KÌ II
Môn : Tiếng việt – Lớp 2
Năm học : 2012-2013
II. KIỂM TRA VIẾT (40 điểm)
1. Chính tả : nghe – viết - 15 phút
Gió
Gió ở rất xa, rất rất xa,
Gió thích chơi thân với mọi nhà
Gió cù khe khẽ anh mèo mướp
Rủ đàn ong mật đến thăm hoa.
Gió đưa những cánh diều bay bổng
Gió ru cái ngủ đến la đà
Hình như Gió cũng thèm ăn quả
Hết trèo cây bưởi lại trèo cây na.
2. Tập làm văn (5 điểm) – 25 phút
Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về mùa xuân
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2
Năm học: 2012 – 2013
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
– Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 chỗ : 0,5 điểm
– Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên : 0 điểm
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
+ Trả lời đúng và đủ câu hỏi của GV nêu (1 điểm)
– Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm
– Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm
2. Đọc thầm và trả lời câu hỏi (5 điểm)
Chọn đúng mỗi câu được 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5
Ý đúng a b a a a
II. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả (5 điểm)
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng, sạch,
đẹp : 5 điểm.
– Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai âm đầu, vần hoặc dấu thanh; không
viết hoa đúng quy định) : trừ 0,5 điểm.
– Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn, trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm)
– HS viết được đầy đủ câu trả lời theo gợi ý, viết thành đoạn văn, đúng
ngữ pháp, trình bày sạch đẹp : 5 điểm.
– Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm : 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5

×