Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Tiet 58. Ô nhiễm môi trường (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 24 trang )


CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ

Kiểm tra bài cũ
- Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường?
Trả lời:
Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường:
-
Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công
nghiệp và sinh hoạt
-
Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc
hóa học
-
Ô nhiễm do các chất phóng xạ
-
Ô nhiễm do các chất thải rắn
-
Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh

Tiết 58: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (Tiếp theo)
III. Hạn chế ô nhiễm môi trường
1. Hạn chế ô nhiễm không khí.

NGUYÊN NHÂN GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ

BIỆN PHÁP HẠN CHẾ GÂY Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ.
Trồng cây xanh

Tiết 58: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (Tiếp theo)
III. Hạn chế ô nhiễm môi trường


1. Hạn chế ô nhiễm không khí.
2. Hạn chế ô nhiễm nguồn nước.
- Nêu các biện pháp hạn chế ô nhiễm
nguồn nước?

Một số biện pháp hạn chế ô nhiễm nguồn nước.

Tiết 58: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (Tiếp theo)
III. Hạn chế ô nhiễm môi trường
1. Hạn chế ô nhiễm không khí.
2. Hạn chế ô nhiễm nguồn nước.
3. Hạn chế do thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất.

BIỆN PHÁP HẠN CHẾ SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, HOÁ CHẤT
-
Hạn chế sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật.
- Tích cực sử dụng các biện pháp thủ công.
-
Không sử dụng hoá chất trong chế biến thực thẩm.
-
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo đúng hướng dẫn,
đúng cách.
-
Đẩy mạnh ứng dụng khoa học vào sản xuất.

Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất
Hạn chế sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật.

Không sử dụng hoá chất trong chế biến thực thẩm.


Tích cực sử dụng các biện pháp thủ công.

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo đúng hướng dẫn, đúng cách.

Đẩy mạnh ứng dụng khoa học vào sản xuất.

Tiết 58: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (Tiếp theo)
III. Hạn chế ô nhiễm môi trường
1. Hạn chế ô nhiễm không khí.
2. Hạn chế ô nhiễm nguồn nước.
3. Hạn chế do thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất.
4. Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn.
- Nêu các biện pháp hạn chế ô
nhiễm do chất thải rắn?

4. Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn.

Tiết 58: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (Tiếp theo)
III. Hạn chế ô nhiễm môi trường
1. Hạn chế ô nhiễm không khí.
2. Hạn chế ô nhiễm nguồn nước.
3. Hạn chế do thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất.
4. Hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn.

Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường


Tác dụng hạn chế Ghi kết quả Biện pháp hạn chế
1. Ô nhiễm không
khí

2. Ô nhiễm nguồn
nước
3. Ô nhiễm do
thuốc bảo vệ thực
vật, hóa chất
4. Ô nhiễm do chất
thải rắn
5. Ô nhiễm do chất
phóng xạ
6. Ô nhiễm do các
tác nhân sinh học
7. Ô nhiễm do hoạt
động tự nhiên,
thiên tai
8. Ô nhiễm tiếng ồn
a) Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy
b) Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí
thải(năng lượng gió, mặt trời)
c)Tạo bể lắng và lọc nước thải
d) Xây dựng nhà máy xử lí rác
e)Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học
g) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện
pháp phòng tránh
h) Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các
nguyên liệu, đồ dùng
i) Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây
k) Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm
và cách phòng chống
l) Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất gây ô nhiễm
cao

m)Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất
khí sinh học
n)Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
o)Xây dựng nhà máy, xí nghiệp…ở xa khu dân cư
p)Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông
a,b,d,e,g,i,
k,l,m,o (10)
g, k. (2)
o, p (2)
c,d,e,g,i,k,l,
m,o (8)
g, k, l, o, n
(5)
d,e,g,h,k,o
(6)
g,k,l,o (4)
d,e,g,h,k,l,
m,0. (8)
Bài 1. Chọn các biện pháp hạn chế ô nhiễm ở cột bên phải ứng với mỗi tác dụng ở cột bên trái.

Bài tập
Bài 2. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Nước thải
Bể xử lí hoá học
Bể lắng
Bể xử lí sinh học
Nước thải + chất thải
Nước lọc
còn ô nhiễm
Chất thải

Nước không ô nhiễm
Nơi tái chế Cv = ôtô
Vc = tàu thuỷ
Đổ ra
sông,
biển
(1)
… (2)……
…. (4)….
…. (3) ….


Bản thân em đã làm gì để góp phần giảm
ô nhiễm môi trường ?

DẶN DÒ:
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK/169
- Học thuộc phần bài ghi nhớ
-
Nghiên cứu trước bài thực hành: Tìm hiểu tình hình môi
trường ở địa phương; Kẻ bảng 56.1 đến 56.4 SGK vào vở
bài tập.

Bài học đã kết thúc!
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!

×