Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chuyên đê O-S lụyyên thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.26 KB, 2 trang )

TNG HP OXI - LU HUNH
Cõu 1: Cho s phn ng sau : X + H
2
SO
4
(c, núng)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
S cht X cú th thc hin phn ng trờn l :A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 2: Cho cỏc trng hp sau:(1). O
3
tỏc dng vi dung dch KI. (2). KClO
3
tỏc dng vi dung dch HCl c, un núng.
(3). Axit HF tỏc dng vi SiO
2
. (4). MnO
2
tỏc dng vi dung dch HCl c, un núng. (5). Khớ SO
2
tỏc dng vi


nc Cl
2
. S trng hp to ra n cht l: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Cõu 3: Cho cỏc cht: HBr, S, SiO
2
, P, Na
3
PO
4
, FeO, Cu v Fe
2
O
3
. Trong cỏc cht trờn, s cht cú th b oxi húa bi dung
dch axit H
2
SO
4
c, núng l: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Cõu 4: Cho khớ CO i qua ng s ng 37,12 gam Fe
3
O
4
nung núng thu c hn hp rn X. Khớ i ra khi ng s c
hp th ht vo dung dch Ba(OH)
2
d thu c 43,34 gam kt ta. Hũa tan ht lng hn hp X trong dung dch H
2
SO
4

c núng, d thy bay ra V lớt SO
2
(ktc). Giỏ tr ca V l:A. 3,584 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
Cõu 5: Cho 8,4 gam Fe tỏc dng va vi dd cha 0,4 mol H
2
SO
4
c, núng (gi thit SO
2
l sn phm kh duy nht).
Sau khi phn ng xy ra hon ton cụ cn dd c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 35,2 gam B. 30 gam C. 27,6 gam D. 22,8 gam
Cõu 6: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:(1) Sc khớ H
2
S vo dd FeSO
4
(2) Sc khớ H
2
S vo dd CuSO
4
(3) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Na
2
SiO
3
(4) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Ca(OH)
2

(5) Nh t t dd NaOH n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3
(6) Nh t t dd Ba(OH)
2
n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s thớ nghim thu c kt ta l:A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Cõu 7: Cho cỏc cht tham gia phn ng:a, S+ F
2

b, SO
2
+ H
2
S

c, SO
2
+ O
2



d,S+H
2
SO
4
(cnúng)

e, H
2
S + Cl
2
(d ) + H
2
O

f, FeS
2
+ HNO
3


Khi cỏc iu kin (xt v nhit ) cú s phn ng to ra sn phm m lu hunh mc s oxi hoỏ + 6 l
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Cõu 8: Cho phn ng sau: 10FeSO
4
+2KMnO
4
+8H
2
SO
4

5Fe
2
(SO
4
)
3
+2MnSO
4
+K
2
SO
4
+8H
2
O. axit H
2
SO
4
cú vai trũ:A.
L cht oxi húa B. l cht to mụi trng C. l cht xỳc tỏc
D. Cht to mụi trng axit thun li cho s kh MnO
4
-
thnh Mn
2+
Cõu 9: Nung núng m gam st trong oxi mt thi gian thu c 3,0 gam hn hp X gm 4 cht rn khỏc nhau. Hũa tan
hn hp X trong H
2
SO
4

c núng va thu c 0,84 lit khớ SO
2
(ktc) v dung dch Y cú cha p gam mui khan. Giỏ
tr ca m v p ln lt l; A. 25,2 gam v 90 gam B. 2,52 gam v 9,0 gamC. 2,0 gam v 4,0 gamD. 2,25 gam v 9,0 gam
Cõu 10: Phõn mc nng lng cao nht ca nguyờn t X l 4s v ca nguyờn t Y l 3p. X v Y to c hp cht cú
cụng thc XY, trong phõn t cha tng s ht ntron, proton, electron bng 108 v trong thnh phn cu to nguyờn t
ca X, Y u cú s ht mang in gp 2 ln s ht khụng mang in. X, Y ln lt l
A. K v Cl B. Ca v S C. Mg v O D. S v Ca
Cõu 11: Trong cỏc hp cht sau õy: SO
2
; H
2
S; SO
3
; H
2
SO
3
; H
2
SO
4
. S cht c iu ch trc tip t lu hunh bng 1
phn ng l; A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 12: Trn cỏc dung dch: BaCl
2
v NaHSO
4
; FeCl
3

v Na
2
S; BaCl
2
v NaHCO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
v Ba(OH)
2
(d); CuCl
2
v
NH
3
(d). S cp dung dch thu c kt ta sau phn ng kt thỳc l :A.2 B.3 C. 5 D.4
Câu 13:Cho cỏc phn ng: 1) SO
2
+ H
2
S 2) Na
2
S
2
O
3

+ H
2
SO
4
3) HI + FeCl
3

4) H
2
S + Cl
2
5) H
2
O
2
+ KNO
2
6) O
3
+ Ag
7)Mg + CO
2
8) KClO
3
+ HCl () 9) NH
3
+ O
2

o

t


S phn ng to ra n cht l: A.6 B. 8 C. 9 D.7
Cõu 14 : Cỏc cht sau õy c sp xp theo chiu gim dn hm lng Fe l
A.Fe
3
O
4 ,
FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
B.FeS, FeS
2
, Fe
2
O
3
, Fe

3
O
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO
C, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
,FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

D. FeS, FeS
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
Cõu 15: Ho tan 10 gam hn hp Cu
2
S v CuS bng 200 ml dung dch KMnO
4
0,75M trong mụi trng axit H
2
SO
4
. Sau
khi un sụi ui ht khớ SO
2
sinh ra, lng KMnO

4
cũn d phn ng va ht vi 175 ml dung dch FeSO
4
1M. Khi
lng CuS trong hn hp ban u l:A.6 gam. B.5 gam. C.7 gam D.4 gam.
Cõu 16: Cho khớ H
2
S tỏc dng vi cỏc cht: dung dch NaOH, khớ clo, nc clo, dung dch KMnO
4
/H
+
, khớ oxi d un
núng, dung dch FeCl
3
, dung dch FeCl
2
. S trng hp xy ra phn ng v s trng hp trong ú lu hunh b oxi húa
lờn S
+6
l: A.6 3 B.6 -2C.5 - 2D.6 -1
Cõu 17 : Cú cỏc mu cht rn riờng bit: Ba, Mg, Fe, Al, ZnO,. Ch dựng thờm dung dch H
2
SO
4
loóng cú th nhn ra
nhiu nht bao nhiờu cht trong s cỏc cht trờn ? A.6 B.3 C.4 D.5
Cõu 18 : Thờm t t 80ml dung dch H
2
SO
4

1M vo 100ml dung dch Na
2
CO
3
1M thu c dung dch Y. Cho Ba(OH)
2

d vo dung dch Y thỡ khi lng kt ta thu c l: A.22,22g B. 26,52g C.28,13g D.16,31g
Cõu 19: Trong phơng trình phản ứng: aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
(các hệ số a, b, c là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A.10 B.13 C. 18 D.15
Cõu 20: Cho khớ H
2
S tỏc dng vi cỏc cht: dung dch NaOH, khớ clo, nc clo, dung dch KMnO

4
/H
+
, khớ oxi d un
núng, dung dch FeCl
3
, dung dch ZnCl
2
. S trng hp xy ra phn ng l: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 23,2 gam Fe
3
O
4

vào dung dịch H
2
SO
4

loãng dư thấy tan hoàn toàn thu
được dung dịch X. Để oxi hóa hết Fe
2+

trong dung dịch X cần dùng 90 ml dung dịch KMnO
4

0,4M. Giá trị của m là A.
5,12 gam. B. 2,56 gam. C. 6,40 gam. D. 3,20 gam
Câu 22: Nung bột Al với S trong một bình kín ( không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và một phần rắn không tan. Khẳng định không đúng

là : A. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư.
B. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.
C. Trong hỗn hợp X có 3 chất hoá học. D. Cho hỗn hợp X vào nước có khí thoát ra.
Câu 23: Thực hiên các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (4) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc,
nóng. (2) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S. (5) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
(3) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước. (6) Cho SiO

2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 24: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO
3
vào 100ml dd H
2
SO
4
loãng thấy có 1,12 lít CO
2
(đktc) thoát ra,
dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì
thu được rắn B
1
và 4,48 lít CO
2
(đkc). Biết trong hỗn hợp đầu có tỉ lệ
3 3
RCO MgCO
n : n 3 : 2
=
.
Khối lượng chất rắn B
1
và nguyên tố R làA. 27,85g và Ba. B. 26,95g và Ca.C. 27,85g và Ca.D. 26,95g và Ba
Câu 25: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết
với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol
Câu 26: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl

; (II) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(đặc)

;
(III)KMnO
4
+ HCl


; (IV) FeS
2
+ H
2
SO
4
(loãng)

; (IV) Al + H
2
SO
4
(loãng)

;
Số phản ứng mà H
+
đóng vai trò là chất oxi hoá là:A . 3 B . 2 C . 4 D . 1
Câu 27: Sục khí H
2
S cho tới dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M và CuSO
4
0,2M; phản ứng xong
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:A. 3,68 gam. B. 4 gam. C. 2,24 gam. D. 1,92 gam.

Câu 28: Cho các quá trình hóa học :1. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
2. Dung dịch AlCl
3
tác dụng với dung dịch
Na
2
S 3. CH
4
+ Cl
2
4. Nhiệt phân CaOCl
2
5. KF tác dụng với H
2
SO
4

6. Điện phân dung dịch NaCl 7. Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc Có bao nhiêu quá trình xẩy
ra phản ứng oxi hóa – khử? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4

Câu 29 : Cho các cặp chất sau:(1). Khí Br
2
và khí O
2
. (5). Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
(2). Khí H
2
S

và dung dịch FeCl
3
.(6). Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
.(3). Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
.(7). Hg và S.
(4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là: A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 30 : Cho dung dịch hỗn hợp FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
2
, MgCl
2
(nồng độ mỗi chất khoảng 0,1M). Sục H
2
S đến dư
vào X thì xuất hiện kết tủa Y. Số chất có trong Y là? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 31: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O
2
dư thu được
khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. Các chất X, Y, A, B lần lượt là:
A. H
2
, S, H
2
S, SO
2
B. H
2
, S, SO
2
, H

2
S C. S, H
2
, H
2
S, HSO
4
D. S, H
2,
H
2
S, SO
2
Câu 32 : Khi cho chất rắn X tác dụng với H
2
SO
4
đặc đung nóng sinh ra chất khí Y không màu. Khí Y tan rất nhiều trong
nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng với MnO
2
thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi
hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất
sau:A.Na
2
S, H
2
S, S B.NaI, HI, I
2
C.NaBr, HBr, Br
2

D.NaCl, HCl, Cl
2
Câu 33 :Hòa tan a gam oleum H
2
SO
4
.3SO
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
10% thu được một oleum mới có phần trăm
khối lượng SO
3
là 10%. Giá trị của a là : A.721,39 B.672,06 C.558,00 D.163,93
Câu 34: Cho phản ứng sau: a CuFeS
2
+ b H
2
SO
4
→ c Fe
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2

+ e CuSO
4
+ f H
2
O
Trong đó a, b, c, d, e là các số nguyên dương, tối giản. Giá trị của b, d trong phản ứng trên sau khi cân bằng tương ứng
là:A. 18 và 17 B. 18 và 13 C. 22 và 13 D. 22 và 17
Câu 35: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho phần rắn
vào dd NaOH dư thấy có khí H
2
bay ra và chất rắn không tan Y. Cho Y vào dd H
2
SO
4
loãng, dư. Cho biết có bao nhiêu
phản ứng đã xảy ra ?A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 36: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn hợp các oxit. Mặt
khác cho 43,9 gam hh A tác dụng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được 13,44 lit khí H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Sn
trong hỗn hợp là:A. 48,79% B. 27,11% C. 40,66% D. 54,21%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×