Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Hình học 9 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.43 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 9
( Tiết 57 Tuần 30 theo PPCT)

Tên Cấp độ
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Góc với đường tròn
Vận dụng tính
chất góc nội
tiếp để chứng
minh hệ thức.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2,5
1
2,5 25%
Cung chứa góc
Vận dụng quỹ
tích cung chứa
góc tìm quỹ tích
1 điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
1
1
1 10%
Tứ giác nội tiếp


Nhận biết và C/m được một tứ
giác nội tiếp dựa vào tổng hai
góc đối diện.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
3,5
1
3,5 35%
Chủ đề 6
Công thức tính độ dài
đường tròn, diện tích
hình tròn. Giới thiệu
hình quạt tròn và
diện tích hình quạt
tròn
Nhận biết, hiểu và tính được độ
dài cung tròn, diện tích tròn.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
3
1
3 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
6,5
65%

2
3,5
35%
4
10
100%
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: HÌNH HỌC 9
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 57 Tuần 30 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………
Điểm Lời phê của Giáo viên
Đề:
Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính BC, Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < AC.
D là trung điểm của OC, từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại E .
a) Chứng minh: Tứ giác ABDE nội tiếp. Xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE.
b) Tính diện tích nửa hình tròn (O) và độ dài cung BAC biết OB = 6cm.
c) Chứng minh: CE.CA = CD.CB
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM = AC. Giả sử không có điều kiện AB < AC. Tìm quỹ
tích điểm M khi A di chuyển trên nửa đường tròn tâm O.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS MÔN: HÌNH HỌC 9
Đề số:1 (Tiết 57 Tuần 30 theo PPCT)
Hình vẽ đúng đến câu a) : 0,5 đ
a) Tứ giác ABDE có
·
0
90BAE =
(giải thích) 0,75 đ
·
0
90BDE =
0,75 đ
·
BAE
+

·
BDE
= 180
0

Suy ra tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn. 0,75 đ
Tâm của đường tròn là trung điểm I của BE 0,75 đ
b)
Diện tích nửa hình tròn (O) là:

π π
= = π
2 2
2
R 6
18 (cm 1,5 ñ
2 2
)
Độ dài cung BAC là:

¼
=
π
= π = π
BAC
2 R
l R 6 (cm) (1,5ñ)
2
c) Xét 2 tam giác:
ACD∆


BCE∆

µ
C
chung 0,5đ
·
·
CAD CBE=
(cùng chắn cung DE của (I;
2
BE
) 0,5đ
suy ra
ACD

BCE

(g-g) 0,5đ
CA CD
CB CE
⇒ =
0,5đ
Vậy CA.CE = CB.CD 0,5 đ
d) (yêu cầu hs tìm quỹ tích dựa vào cung chứa góc, không yêu cầu chứng minh, và giới hạn)
Trong tam giác ACM có:
·
0
90CAM =
(

·
0
90ABC =
)
AC = AM (gt)
Vậy tam giác ACM vuông cân 0,25 đ
Suy ra
·
0
45AMC =
hay
·
0
45BMC =
0,25 đ
Suy ra M luôn nhìn BC cố định dưới một góc không đổi bằng 45
0
0,25 đ
Nên M chạy trên cung chứa góc 45
0
dựng từ đoạn BC. 0,25 đ
* Chú ý: Mọi cách giải khác nếu đúng đều đạt điểm tối đa.
M
I
E
D
B
O
C
A

×