Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

toán giao lưu cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.92 KB, 3 trang )

GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5 CẤP TRƯỜNG VÒNG 2
NĂM HỌC 2012 – 2013
Họ và tên : ………………………… Lớp: ………. Trường : TH Tường Sơn
Thời gian 30 phút
(Đề thi cá nhân)
Bài 1: 1,2 giờ là:
A: 1 giờ 20 phút B: 1 giờ 12 phút C: 1 giờ 30 phút D: 1 giờ 10 phút
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ trong phép tính 537 - 285 : 3 + = 621 là:
A: 179 B: 719 C: 917 D: 705
Bài 3: Cho S = 1+2+3+…… +24+25. tổng S là :
A. 235; B. 253; C. 325; D.352
Bài 4: Trong các số sau số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là
A: 150 B: 545 C: 360 D: 235
Bài 5: Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số:
A: 50 B: 45 C: 55 D: 60
Bài 6: Số dư trong phép chia sau là bao nhiêu: 20,07 : 1,6 = 12,54
A: 6 B: 0,6 C: 0,06 D: 0,006
Bài 7: Kết quả của biểu thức
2
1
: 0,5 -
4
1
: 0,25 +
8
1
: 0,125 -
10
1
: 0,1 bằng:
Bài 8: Chu vi của hình tròn là 12,56 cm thì bán kính hình tròn là:


Điểm

Người chấm
Bài 9: Số bi của An bằng
3
1
số bi của Bình. Hỏi Bình phải cho An bi để số
bi của hai bạn bằng nhau, biết số bi của An là 9 viên
Bài 10: Chu vi một hình chữ nhất gấp 10 lần chiều rộng thì chiều dài gấp lần
chiều rộng:
Bài 11: Điền dấu (>; =; <):
2013
2012

11
12
Bài 12: Trung bình cộng của hai số là 120 hiệu của chúng là 45.
Hai số đó là
Bài 13: Giá trị của biểu thức.
10
9
- (
5
2
+
10
3
) +
10
7

là:
Bài 14: Tìm số có ba chữ số, biết số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 3 và chia hết
cho 3, biết chữ số hàng trăm là 8.
Số cần tìm là:
Bài 15: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng
2
3

chiều dài. Người ta để
1
24
diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đ
Trả lời: Diện tích lối đi là:
II- Phần tự luận:
Bài 16: Kết quả cuộc thi chọn học sinh giỏi toán tuổi thơ khối lớp 5 trường Tiểu học
Tường như sau: cuộc thi lần 1có số học sinh đạt bằng
3
1
số học sinh còn lại. cuộc thi
lần 2 có thêm 3 em đạt nữa vì thế số học sinh đạt bằng
5
3
số học sinh còn lại. Hỏi số
học sinh tham gia cuộc thi là bao nhiêu?
Bài làm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×