Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

CÁC DẠNG BÀI TẬP MỚI VỀ LAZE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.26 KB, 2 trang )

Bi 1. Ngi ta dựng mt laze hot ng di ch liờn tc khoan mt tm thộp. Cụng sut chựm l
P = 10W. ng kớnh ca chựm sỏng l d = 1mm, b dy tm thộp l e = 2mm. Nhit ban u l t
1
=
30
0
C. Khi lng riờng ca thộp l: D = 7800kg/m
3
; nhit dung riờng ca thộp l: c = 448J/kg.; Nhit
núng chy ca thộp: L = 270KJ/Kg; im núng chy ca thộp l T = 1535
0
C. Thi gian ti thiu
khoan l:
A. 1,16s; B. 2,12s; C. 2,15s; D. 2,275s.
Gii 1: Laze s khoan ct l nh hỡnh bờn.
Ta cú phng trỡnh cõn bng nhit: P.t = mc(t
2
- t
1
) + m.L (1)
Th tớch thộp cn nung chy hỡnh tr: V=
2
.
4
d
e

Khi lng ca thộp cn hoỏ lng: m = D.V =D.
2
.
4


d
e

(2)
Th (2) vo (1) : P.t =D.
2
.
4
d
e

c ( t
2
- t
1
) + D.
2
.
4
d
e

.L
Th s: P.t =
6
3
10
7800. . 2.10 .[448.(1535 30) 270000]
4




+
=39.10
-7
x 944240 =11,56902804
=> t = 11,569/10 =1,1569s 1,16s ỏp ỏn A
Gii 2: Gi t l thi gian khoan thộp.
Nhit lng Laze cung cp trong thi gian ny:
( )
JtPtQ 10==
Khi lng ca thộp cn hoỏ lng:
gkgeD
d
SeDm
à

3,1210.3,12
4
6
2
====


(d l ng kớnh ca l khoan).
Nhit lng cn a khi thộp ny t 30
0
C lờn 1535
0
l:


( ) ( )
JttmcQ
c
293,8301535.448.10.3,12
6
01
===

Nhit lng cn sau ú nung chy khi thộp:
JLmQ 321,3
2
==
Theo nh lut bo ton nng lng:
321,3293,810
21
+=+= tQQQ

st 16,1
=
P N A
2. Ngời ta dùng một loại laze CO
2
có công suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ
làm cho nớc ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. CHùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển
với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá
hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 37
0
C. Thể tích nớc mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là:
A 2,892 mm

2
. B. 3,963mm
3
C. 4,01mm
2
; D. 2,55mm
2
;
3. Ngời ta dùng một loại laze CO
2
có công suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ
làm cho nớc ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Chùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển
với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá
hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 37
0
C. Chiều sâu cực đại của vết cắt là:
A. 1mm; B. 2mm; C. 3mm; D. 4mm
Gii:
Cõu 2: Gi m l khi lng nc ó bc hi Q= mc

t ; Q= L.m
P t = m(ct + L) > m =
Ltc
Pt
+
V =
D
m
=
)( LtcD

Pt
+
> V =
)10.226063.4180(10
1.10
33
+
= 3,963.10
-9
m
3
= . 3,963 mm
3
ChnB
Cõu 3 : Gi m l khi lng nc ó bc hi Q= mc

t ; Q= L.m
d
e
P t = m(c∆t + L) > m =
Ltc
Pt
+∆
diện tích vết mổ s = r. v.t = r.v
Thể tích của vết mổ V = s.h h là độ sâu của vết mổ
V =
D
m
=
)( LtcD

Pt
+∆
= r.v.h suy ra độ sâu của vết mổ h =
vrLtcD
Pt
.)( +∆

×