Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ĐÈ KT LẦN 1 HỌC KỲ 2 KHỐI 12 CB. NĂM 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.5 KB, 19 trang )

.
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 1

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 6,5i B. 8,5i C. 7,5i D. 9,5i
Câu 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Cùng cường độ sáng. B. Đơn sắc C. Cùng màu sắc D. Kết hợp.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu
chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có những vị trí tại
đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 6mm B.
6 m
µ
C.



0,6 m
µ
D. 0,6mm
Câu 4. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc
ánh sáng trong chân không)
A.

2
c
LC
λ
π
=
B
.2
L
c
C
λ π
=
C.

2
LC
c
π
λ
=
D.

.2c LC
λ π
=

Câu 5. Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân
sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng một phía
vân trung tâm
A.

3
4.10 m

B.

3
3.10 m

C.

3
5.10 m

D.

3
8.10 m

Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
B. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
D. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tục.
Câu 7. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
10
3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 80MHz B. 90MHz
C. 120MHz D. 140MHz
Câu 8. chọn đúng Đặc điểm của quang phổ liên tục:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ
Câu 9. Chọn câu sai:
A. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
B. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHz.
C. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
D. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
Câu 10. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. B. vận tốc truyền
C. màu sắc D. tần số
Câu 11. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, có bước sóng trong khoảng từ

0,4 m
µ

đến
0,75 m
µ

khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân
trung tâm 2 mm là:
A. 7 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 12.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
C. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 13. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2 mm B. 1,5 mm
C. 2,5mm D. 0,5 mm
Câu 14. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng
vân;

λ
: là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn).
A.

a
i
D
λ
=

B.
D
i
a
λ
=

C.

aD
i
λ
=

D.


. .i a D
λ
=
Câu 15. Chọn câu sai:
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
B. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
C. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
D. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
Câu 16. Có thể chữa được bệnh ung thư cạn ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X
C. Tia âm cực D. Tia tử ngoại
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 18. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Hiệu điện thế rất lớn B. Cường độ rất lớn
C. Chu kỳ rất lớn D. Tần số rất lớn
Câu 19.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 4i B. x = 5i C. x = 6i D. x = 3i
Câu 20. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau
. Hiện tượng này gọi là:
A. Khúc xạ ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng.

C. Tán sắc ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 21. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Tụ C và cuộn cảm L D. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L
Câu 22.

Trong thí nghiệm Young dùng ánh sáng đơn sắc ,Ttrên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được
9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Sáng bậc 18 B. Tối thứ 16
C. Tối thứ 18 D. Sáng bậc 16
Câu 23. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X
C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia tử ngoại
Câu 24. Tia tử ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và từ trường B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Không làm đen kính ảnh D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 25. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C. . Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.

Họ tên :: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 2

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1. Có thể chữa được bệnh ung thư nông ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia âm cực B. Tia tử ngoại
C. Tia X D. Tia hồng ngoại
Câu 2. Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ
trường biến thiên.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
D. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
Câu 3. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Hiện tượng từ hóa D. Hiện tượng cộng hưởng điện
Câu 4. Chọn câu sai:
A. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
D. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
Câu 5. Chọn câu sai:
A Tia X có khả năng iôn hóa chất khí. B. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHz.
C. . Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
D. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
Câu 6. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m.

Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai
vân trùng.
A.

0,6 m
µ
B. 0,6mm C.
6 m
µ
D. 6mm
Câu 7. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây?
A.
D
i
a
λ
=
B.


aD
i
λ
=

C.

a
i
D
λ
=
D.

. .i a D
λ
=
Câu 8. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
B. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tục.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
Câu 10. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:

A. 8,5i B. 6,5i
C. 9,5i D. 7,5i
Câu 11. Trong thí nghiệm Young dùng ánh sáng đơn sắc .Bề rộng trường giao thoa trên màn hứng đo được là 7 mm
khoảng vân i = 0,6 mm.
Số vân sáng và vân tối trên màn là:
A. Có 11 vân sáng và 10 vân tối B. Có 11 vân sáng và 12 vân tối
C. Có 10 vân sáng và 11 vân tối D Có 9 vân sáng và 10 vân tối
Câu 12. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Cùng cường độ sáng. B. Đơn sắc C. Cùng màu sắc D. Kết hợp.
Câu 13.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 14. Sóng FM của Đài Khánh hòa có bước sóng
10
3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 90 MHz B. 140 MHz C. 120 MHz D. 190 MHz
Câu 15. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. tần số B. vận tốc truyền
C. màu sắc D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 16. Tia tử ngoại:
A. Không làm đen kính ảnh B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Truyền qua giấy, vải và gỗ D. Bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 17. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 18. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc
ánh sáng trong chân không)
A.

2
LC
c
π
λ
=
B.

2
c
LC
λ
π
=

C.

.2
L
c
C

λ π
=
D.

.2c LC
λ π
=
Câu 19. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều và tụ C B. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L D. Tụ C và cuộn cảm L
Câu 20. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai
nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 21.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại
vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Tối thứ 18 B. Sáng bậc 18
C. Sáng bậc 16 D. Tối thứ 16
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch
và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
Câu 23. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2

có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2mm B. 1,5mm
C. 0,5mm D. 1mm
Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
3
10

m đến
7
7,6.10

m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại
C.Tia X D. Tia hồng ngoại
Câu 25. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau.
Hiện tượng này gọi là:
A. Khúc xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng
C. Nhiễu xạ ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng

Họ tên:. . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013.
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 3

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1. Thân thể con người ở nhiệt độ

0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 2. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng vân;
λ
: là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S
1
S
2
và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn).
A.

. .i a D
λ
=
B.

aD
i
λ
=
C.

a
i
D
λ
=
D.


D
i
a
λ
=
Câu 3. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L B. Nguồn điện một chiều và tụ C
C. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L D. Tụ C và cuộn cảm L
Câu 4. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Đơn sắc B. Kết hợp. C. Cùng màu sắc D. Cùng cường độ sáng.
Câu 5.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. dọc Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số
C. Sóng điện từ là sóng
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 6. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung C = 10pF
Lấy
π
2
=10
. Dải sóng vô tuyến thu được có bước sóng :
A. 120m B. 12 m C. 4,8m D. 18 m
Câu 7. Có thể chữa được bệnh ung thư nông ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia âm cực
Câu 8. Tia tử ngoại:
A. Truyền qua giấy, vải và gỗ B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Không làm đen kính ảnh D. Bị lệch trong điện trường và từ trường

Câu 9. Sóng FM của Đài Ninh Hòa có bước sóng
10
3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 80MHz B. 90MHz
C. 190MHz D. 120MHz
Câu 10.

Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân
sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng một phía
vân trung tâm
A.

3
5.10 m

B.

3
3.10 m


C.

3
4.10 m


D.
3
8.10 m

Câu 11. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc
ánh sáng trong chân không)
A.
.2c LC
λ π
=
B.

.2
L
c
C
λ π
=
C.

2
LC
c
π
λ
=
D.

2
c

LC
λ
π
=
Câu 12. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
3
10

m đến
7
7,6.10

m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây?
A. Tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại
C. Tia X D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
Câu 14.

Trong thí nghiệm Young dùng ánh sáng đơn sắc Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở hai bên
so với vân sáng trung tâm là:
A. x = 3i B. x = 6i C. x = 5i D. x = 10i
Câu 15. Chọn câu sai:
A. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng.
B. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.

C. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
D. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
Câu 17. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. B. vận tốc truyền
C. tần số D. màu sắc
Câu 18. Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận
B. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
D. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
Câu 19.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
B. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 20. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1H. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu
thức i= I
0
cos2000
π
t. Lấy
π

2
=10
. Tụ trong mạch có điện dung C bằng
A.

0,25 pF
B.

0,25 F
µ


C.

4 pF
D.
4 F
µ
Câu 21. Trong thí nghiệm Young dùng ánh sáng đơn sắc Ánh sáng trên bề mặt rộng 3,6mm của vùng giao thoa người ta
đếm được5 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm là 5,4mm là vân:
A. Tối thứ 6 B. Tối thứ 8
C. Sáng bậc 6 D. Sáng bậc 8
Câu 22. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, có bước sóng trong khoảng từ
0,4 m
µ

đến
0,75 m
µ


.
Khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai khe là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung
tâm 4mm là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 23. Chọn câu sai:
A. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
B. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
C. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHz.
D. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
Câu 24. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 1,5mm B. 1mm
C. 0,5mm D. 2mm
Câu 25. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện
tượng này gọi là:
A. Nhiễu xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng




Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A . . . Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 4

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1. Chọn câu sai:
A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ
3
10

mmHg. B. Tia X có khả năng iôn hóa chất khí.
C. Tia X giúp chữa bệnh còi xương.
D. Hiệu điện thế giữa anôt và catot trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục ngàn vôn.
Câu 2.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
D. Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
Câu 3. Chọn câu sai:
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
B. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp.
C. Giao thoa là hiện tượng đặt trưng của sóng. D. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
Câu 4. Tia tử ngoại:
A. Không làm đen kính ảnh B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất
C. Bị lệch trong điện trường và từ trường D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 5. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc

ánh sáng trong chân không)
A.

2
c
LC
λ
π
=
B.

.2c LC
λ π
=

C.

.2
L
c
C
λ π
=
D.

2
LC
c
π
λ

=
Câu 6. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm:
A. Nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm L B. Nguồn điện một chiều và cuộn cảm L
C. Nguồn điện một chiều và tụ C D. Tụ C và cuộn cảm L
Câu 7.

Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân
sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 3mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cùng một phía
vân trung tâm
A.
3
8.10 m

B.

3
3.10 m

C.

3
5.10 m

D.

3
4.10 m

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,

đặc trưng cho nguyên tố đó
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
Câu 9. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hóa
Câu 10. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai
nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 11. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
10
3
m
λ
=
. Tìm tần số f.
A. 190MHz B. 140MHz C. 120MHz D. 90MHz
Câu 12. Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc
C. Đường sức của điện trường xoáy của điện trường là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường
biến thiên.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận

Câu 13.

Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có C = 10pF. Lấy
π

2
=10
. Sóng vô tuyến
thu được có bước sóng :
A. 19,2m B. 72m
C. 12m D. 192m
Câu 14. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ
3
10

m đến
7
7,6.10

m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây?
A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia X D. Tia hồng ngoại
Câu 15. Thân thể con người ở nhiệt độ
0
37 C
phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Bức xạ nhìn thấy D. Tia tử ngoại
Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
Câu 17. Chọn câu đúng:
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện
tượng này gọi là:

A. Khúc xạ ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 18. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây?
A.

aD
i
λ
=
B.

a
i
D
λ
=

C.

. .i a D
λ
=
D.
D
i
a
λ
=
Câu 19. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn B. Chu kỳ rất lớn C. Cường độ rất lớn D. Hiệu điện thế rất lớn

Câu 20. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m.
Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=

2
0,5 m
λ µ
=
thì trên màn có những
vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A.
6 m
µ
B.

0,6 m
µ

C. 6mm D. 0,6mm
Câu 21.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 4i B. x = 3i

C. x = 5i D. x = 6i
Câu 22. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tục.
D. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
Câu 23. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 1m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2mm B. 1,5mm
C. 0,5mm D. 1,2mm
Câu 24. Có thể chữa được bệnh ung thư nông ở ngoài da của người. Người có thể sử dụng các tia nào sau đây?
A. Tia X B. Tia âm cực
C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 25.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng).
Tại vị trí cách vân trung tâm là 14,4mm là vân:
A. Sáng bậc 16 B. Sáng bậc 18
C. Tối thứ 18 D. Tối thứ 16

Họ tên: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
. Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 5


Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 5,5i B. 8,5i C. 7,5i D. 9,5i
Câu 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng tần số ,cùng chu kỳ. B. Cùng biên độ cùng tần số
C. Cùng pha cùng biên độ. D. Cùng tần số ,độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 3. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m.
Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=

2
0,75 m
λ µ
=
thì trên màn có những
vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 5 mm B. 1,5 mm

C.

0,6 m
µ

D. 0,6mm
Câu 4. Tìm công thức đúng tính bước sóng và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc
ánh sáng trong chân không)
A.

1
2
f
LC
π
=
B.
.2f c LC
π
=

C.

2
f LC
c
π
=
D.

.2
L
f c
C
π

=

Câu 5. Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân
sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 4,5 mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 cùng một phía
vân trung tâm
A.

3
2.10 m

B.

3
2,25.10 m

C.

3
2,25.10 m

D.

3
2,5.10 m

Câu 6. Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại trong các câu sau:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
B. Là bức xạ không nhìn thấy đươc, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ
C. Tác dụng lên phim ảnh. D.Có bản chất là sóng điện từ.
Câu 7. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng

120
λ
=
m Tìm tần số f.
A. 90 MHz B. 250 kHz
C. 120 kHz D. 140 kHz
Câu 8. chọn đúng Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng:
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Giao thoa ánh sáng D. Câu b và câu c
Câu 9. Tia X dược ứng dụng trong máy chiếu X quang là dựa vào tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh B. Hủy hoại tế bào
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh . D. Câu a và câu b
Câu 10. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. Cường độ sáng. B. vận tốc truyền
C. phương truyền D. Chu kỳ
Câu 11. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, có bước sóng trong khoảng từ
0,41 m
µ

đến
0,650 m
µ

khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m, khoảng cách giữa hai khe là 3mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm
2 mm là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 12.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.

A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 13. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 5.10
14
Hz ở cách nhau 2mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 2m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2,4 mm B. 1,5mm C. 2mm D. 2,5mm
Câu 14. Bức xạ có bước sóng trong khỏang từ 7.10
-7
m đến 4.10
-7
m thuộc loại bức xạ nào dưới đây:
A. Tia X B. tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15. Quang phổ liên tục của một vật:
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
D. thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 16. Tia X là:
A. Các bức xạ mang điện tích.
B. Các bức xạ do đối âm cực phát ra.
C. Bức xạ điện từ có bước sóng từ 10
-8
m đến 10

-11
m
D. Các bức xạ do ca tốt của ống Cu lit Giơ pát ra
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ,
vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những dãy màu riêng lẻ nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 18. Sóng điện từ nào sau đây truyền qua tầng điện ly:
A. Sòng dài B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung D. Sóng ngắn
Câu 19.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 4 i B. x = 4,5 i
C. x = 5,5 i D. x = 3,3 i
Câu 20. Cho chùm ánh sáng : Trắng , đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. mỗi chùm ánh sáng trên đều có bước sóng xác định
D. Chùm tia tím bị lệch nhiều nhất khi qua lăng kính
Câu 21.Chọn câu đúng:
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia tử ngoại
B. Tia tứ ngoại có bước sóng cao hơn bước sóng của tia sáng đỏ
C. Tia tử ngoại có tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại có chu kỳ số cao hơn chu kỳ của tia hồng ngoại
Câu 22.


Ánh sáng trên bề mặt rộng 6 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 6 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng).
Tại vị trí cách vân trung tâm là 16,8mm là vân:
A. Sáng bậc 14 B. Tối thứ 16
C. Tối thứ 18 D. Sáng bậc 16
Câu 23.Chọn sai về tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất
B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại
C. Tác dụng nhiệt
D. Gây ra phản úng quang hóa quang hợp
Câu 24. Tia tử ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương
C. Không làm đen kính ảnh
D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 25. Chọn câu sai về tia X:
A.Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet.

Họ tên: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A . Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 6

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1. Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại trong các câu sau:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
B. Là bức xạ không nhìn thấy đươc, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D.Có bản chất là sóng điện từ.

Câu 2. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. Cường độ sáng. B. vận tốc truyền
C. phương truyền D. Chu kỳ
Câu 3. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
750
λ
=
m Tìm tần số f.
A. 400 kHz B. 250 kHz C. 120 kHz D. 90 MHz
Câu 4. Tia X dược ứng dụng trong máy chiếu X quang là dựa vào tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh B. Hủy hoại tế bào
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh . D. Câu a và câu b
Câu 5.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 6. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 6 bên kia vân trung tâm là:
A. 5,5i B. 8,5i C. 7,5i D. 9,5i
. Câu 7.Chọn câu đúng:
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia tử ngoại
B. Tia tứ ngoại có bước sóng cao hơn bước sóng của tia sáng đỏ
C. Tia tử ngoại có tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại có chu kỳ số cao hơn chu kỳ của tia hồng ngoại
Câu 8. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3 m.

Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,75 m
λ µ
=

2
0,45 m
λ µ
=
thì trên màn có những
vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 2,25 mm B. 3,5 mm

C.

2,25 m
µ
D. 0,6mm
Câu 9. chọn đúng Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng:
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C . Giao thoa ánh sáng D. Câu b và câu c
Câu 10. Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1mm, D = 3m .Tại M cách vân trung tâm 4,5 mm ta thu được vân tối
thứ 3.Tính bước sóng
A.

0,48 m
µ
B.


0,5 m
µ

C.

0,6 m
µ
D.

0,42 m
µ
Câu 11. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 5.10
14
Hz ở cách nhau 2mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 2m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2,4 mm B. 1,5mm
C. 2mm D. 2,5mm
Câu 12. Tìm công thức đúng tính tần số với các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc ánh
sáng trong chân không)
A.

1
2 LC
ω
π
=

B.
1
LC
ω
=


C.

2
LC
c
π
ω
=
D.

2
L
C
ω π
=

Câu 13. Bức xạ có bước sóng trong khỏang từ 10
-3
m đến 810
-7
m thuộc loại bức xạ nào dưới đây:
A. Tia X B. tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 14.Tia bức xạ có bước sóng trong khoảng 3.10

-9
đến 3.10
-7
m là:
A. tia X B. Tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 15. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, có bước sóng trong khoảng từ
0,41 m
µ

đến
0,650 m
µ

khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m, khoảng cách giữa hai khe là 3mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 3
mm là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 16. Cho chùm ánh sáng : Trắng , đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. mỗi chùm ánh sáng trên đều có bước sóng xác định
D. Chùm tia tím bị lệch nhiều nhất khi qua lăng kính
Câu 17. Tia X là:
A. Các bức xạ mang điện tích.
B. Các bức xạ do đối âm cực phát ra.
C. Bức xạ điện từ có bước sóng từ 10
-9
m đến 10
-11

m
D. Các bức xạ do ca tốt của ống Cu lit Giơ phát ra
Câu 18.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 4 i B. x = 4,5 i C. x = 5,5 i D. x = 3,5 i
Câu 19. Quang phổ liên tục của một vật:
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
D. thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 20. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng tần số ,cùng chu kỳ. B. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
C. Cùng pha cùng biên độ. D. Cùng biên độ cùng tần số
Câu 21. Tia tử ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và từ trường
B. Diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương
C. Không làm đen kính ảnh
D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 22.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 9 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 6 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng).
Tại vị trí cách vân trung tâm là 31,5 mm là vân:
A. Sáng bậc 14 B. Tối thứ 16
C. Tối thứ 18 D. Sáng bậc 16
Câu 23. Sóng điện từ và sóng cơ học không chung tính chất nào sau đây:
A. Khúc xạ
B. Phản xạ
C. Truyền được trong chân không
D. D Mang năng lượng

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những dãy màu riêng lẻ nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 25. Sóng điện từ nào sau đây truyền qua tầng điện ly:
A. Sòng dài B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung D. Sóng ngắn
Họ tên: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A. Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút . Đế Số 7

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 2.Chọn sai về tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại
C. Tác dụng nhiệt D. Gây ra phản úng quang hóa quang hợp
Câu 3. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2

có tần số f = 5.10
14
Hz ở cách nhau 2mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 2m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2,4 mm B. 1,5mm C. 2mm D. 2,5mm
Câu 4. Tia tử ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và từ trường B. Diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương
C. Không làm đen kính ảnh D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 5. Tia X là:
A. Các bức xạ mang điện tích. B. Các bức xạ do đối âm cực phát ra.
C. Bức xạ điện từ có bước sóng từ 10
-8
m đến 10
-11
m D. Các bức xạ do ca tốt của ống Cu lit Giơ pát ra
Câu 6. Chọn câu sai về tia X:
A.Gây ra hiện tượng quang điện B. Khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet.
Câu 7. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, có bước sóng trong khoảng từ
0,41 m
µ

đến
0,650 m
µ

khoảng cách
từ hai khe đến màn là 3m, khoảng cách giữa hai khe là 3mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 2 mm
là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4

Câu 8. Bức xạ có bước sóng trong khỏang từ 7.10
-7
m đến 4.10
-7
m thuộc loại bức xạ nào dưới đây:
A. Tia X B. tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những dãy màu riêng lẻ nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 10.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 4 i B. x = 4,5 i
C. x = 5,5 i D. x = 3,3 i
Câu 11.Chọn câu đúng:
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia tử ngoại
B. Tia tứ ngoại có bước sóng cao hơn bước sóng của tia sáng đỏ
C. Tia tử ngoại có tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại có chu kỳ số cao hơn chu kỳ của tia hồng ngoại
Câu 12.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 6 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 6 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng).
Tại vị trí cách vân trung tâm là 16,8mm là vân:
A. Sáng bậc 14 B. Tối thứ 16
C. Tối thứ 18 D. Sáng bậc 16

Câu 13. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 5 bên kia vân trung tâm là:
A. 5,5i B. 8,5i C. 7,5i D. 9,5i
Câu 14. Sóng điện từ nào sau đây truyền qua tầng điện ly:
A. Sòng dài B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung D. Sóng ngắn
Câu 15. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng thỏa mãn điều kiện:
A. Cùng tần số ,cùng chu kỳ. B. Cùng biên độ cùng tần số
C. Cùng pha cùng biên độ. D. Cùng tần số ,độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 16. chọn đúng Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng:
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C. Giao thoa ánh sáng D. Câu b và câu c
Câu 17. Cho chùm ánh sáng : Trắng , đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. mỗi chùm ánh sáng trên đều có bước sóng xác định
D. Chùm tia tím bị lệch nhiều nhất khi qua lăng kính
Câu 18. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng
120
λ
=
m Tìm tần số f.
A. 90 MHz B. 250 kHz
C. 120 kHz D. 140 kHz
Câu 19. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1 m.
Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1

0,5 m
λ µ
=

2
0,75 m
λ µ
=
thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
trùng.
A. 5 mm B. 1,5 mm

C.

0,6 m
µ
D. 0,6mm
Câu 20. Tìm công thức đúng tính tần số và các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc ánh
sáng trong chân không)
A.

1
2
f
LC
π
=
B.
.2f c LC

π
=

C.

2
f LC
c
π
=
D.

.2
L
f c
C
π
=

Câu 21. Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại trong các câu sau:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
B. Là bức xạ không nhìn thấy đươc, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D.Có bản chất là sóng điện từ.
Câu 22. Tia X dược ứng dụng trong máy chiếu X quang là dựa vào tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh B. Hủy hoại tế bào
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh . D. Câu a và câu b
Câu 23. Quang phổ liên tục của một vật:
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng

C. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
D. thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 24. Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân
sáng bậc 5 cùng một phía vân trung tâm là 4,5 mm.Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 cùng một phía
vân trung tâm
A.

3
2.10 m

B.

3
2,25.10 m

C.

2
2,25.10 m

D.

3
2,5.10 m

Câu 25. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. Cường độ sáng. B. vận tốc truyền
C. phương truyền D. Chu kỳ
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 8


Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1.Chọn câu đúng:
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia tử ngoại
B. Tia tứ ngoại có bước sóng cao hơn bước sóng của tia sáng đỏ
C. Tia tử ngoại có tần số cao hơn tần số của tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại có chu kỳ số cao hơn chu kỳ của tia hồng ngoại
Câu 2. Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại trong các câu sau:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
B. Là bức xạ không nhìn thấy đươc, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ
C. Tác dụng lên phim ảnh.
D.Có bản chất là sóng điện từ.
Câu 3. Cho chùm ánh sáng : Trắng , đỏ, vàng, tím. Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng trắng qua máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. mỗi chùm ánh sáng trên đều có bước sóng xác định
D. Chùm tia tím bị lệch nhiều nhất khi qua lăng kính
Câu 4. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặt trưng nhất là:
A. Cường độ sáng. B. vận tốc truyền
C. phương truyền D. Chu kỳ
Câu 5.

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
D. Sóng điện từ có đầy đủ các tình chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 6. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối thứ 6 bên kia vân trung tâm là:
A. 5,5i B. 8,5i C. 7,5i D. 9,5i
Câu 7. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của hai sóng thỏa mãn điều kiện:

A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp. B. Cùng tần số ,cùng chu kỳ.
C. Cùng pha cùng biên độ. D. Cùng biên độ cùng tần số
Câu 8. chọn đúng Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng:
A. Phản xạ ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng.
C Giao thoa ánh sáng D. Câu b và câu c

Câu 9.

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 7 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 4 i B. x = 4,5 i
C. x = 5,5 i D. x = 3,5 i
Câu 10. Trong giao thoa với khe I - âng có a = 1mm, D = 3m .Tại M cách vân trung tâm 4,5 mm ta thu được vân tối
thứ 3.Tính bước sóng
A.

0,48 m
µ
B.

0,5 m
µ
C.

0,6 m
µ
D.

0,42 m
µ
Câu 11. Sóng FM của Đài Tây Sơn có bước sóng

750
λ
=
m Tìm tần số f.
A. 90 MHz B. 250 kHz
C. 120 kHz D. 400 kHz
Câu 12. Tia X dược ứng dụng trong máy chiếu X quang là dựa vào tính chất nào sau đây:
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh B. Hủy hoại tế bào
C. Tác dụng mạnh lên phim ảnh . D. Câu a và câu b
Câu 13.

Ánh sáng trên bề mặt rộng 9 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 6 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng).
Tại vị trí cách vân trung tâm là 31,5 mm là vân:
A. Sáng bậc 14 B. Tối thứ 16
C. Tối thứ 18 D. Sáng bậc 16
Câu 14.Tia bức xạ có bước sóng trong khoảng 3.10
-9
đến 3.10
-7
m là:
A. tia X B. Tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 15. Tìm công thức đúng tính tần số với các thông số L, C của mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện (c là vận tốc ánh
sáng trong chân không)
A.

1
2 LC
ω
π

=
B.
1
LC
ω
=

C.

2
LC
c
π
ω
=
D.

2
L
C
ω π
=

Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống những dãy màu riêng lẻ nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó

Câu 17. Tia tử ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và từ trường B. Diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương
C. Không làm đen kính ảnh D. Truyền qua giấy, vải và gỗ
Câu 18. Sóng điện từ và sóng cơ học không chung tính chất nào sau đây:
A. Khúc xạ
B. Phản xạ
C. Truyền được trong chân không
D. Mang năng lượng
Câu 19. Bức xạ có bước sóng trong khỏang từ 10
-3
m đến 810
-7
m thuộc loại bức xạ nào dưới đây:
A. Tia X B. tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3 m.
Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1
0,75 m
λ µ
=

2
0,45 m
λ µ
=

thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
trùng.
A. 2,25 mm B. 3,5 mm

C.

2,25 m
µ
D. 0,6mm
Câu 21. Quang phổ liên tục của một vật:
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
D. thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 22. Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 5.10
14
Hz ở cách nhau 2mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt
song song cách hai nguồn đó một khoảng 2m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5:
A. 2,4 mm B. 1,5mm
C. 2mm D. 2,5mm
Câu 23. Tia X là:
A. Các bức xạ mang điện tích.
B. Các bức xạ do đối âm cực phát ra.
C. Bức xạ điện từ có bước sóng từ 10
-9

m đến 10
-11
m
D. Các bức xạ do ca tốt của ống Cu lit Giơ pát ra
Câu 24. Trong thí nghiệm I - âng bằng áng sáng trắng, có bước sóng trong khoảng từ
0,41 m
µ

đến
0,650 m
µ

khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m, khoảng cách giữa hai khe là 3mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 3
mm là:
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4

Câu 25. Sóng điện từ nào sau đây truyền qua tầng điện ly:
A. Sòng dài B. Sóng cực ngắn
C. Sóng trung D. Sóng ngắn

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 12 CƠ BẢN . HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
.
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 1
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A D C D B B C D C B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B A B C D A C C D A B B
Họ tên :: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013

Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 2
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B C D A C C B B D
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A B A D D B C A A D B
Họ tên:. . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013.
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 3
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D D B C B A B B A A B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D B C D C B C B A D C

Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A . . . Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 4
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B B D C B B B D B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A D C D A C A C A A A
Họ tên: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
.Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 5
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A D B A B B B C D D C B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D D C A B B C C A D B D
Họ tên: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A . Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 6

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D A D B B C A C C A B
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B C A C C D D B B C C A B
Họ tên: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A. Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút . Đế Số 7
Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B D A B C D C D A B C A
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C C B B A B D D B D
Họ tên:: . . ………………. ……… Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2012-2013
Lớp: 12A Môn: Vật Lý 12. Thời gian: 45 phút Đế Số 8

Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C B C D B B A C D C D D
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B A B C B A D A C A B

×