Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp an đề thi đại học hay tuyệt (THPT Cam Lộ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.33 KB, 4 trang )


GỢI Ý ĐỀ THI THỬ LẦN I ( THPT CAM LỘ )
Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số
( )
112
224
−++−−= mxmmxy
có đồ thị
( )
m
C
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
1
C
khi
1
=
m
b) Tìm
m
để đồ thị
( )
m
C
có khoảng cách giữa 2 điểm cực tiểu là nhỏ nhất.
@ Với
1
=
m
ta có:


24
2xxy −=
( Dễ dàng khảo sát và vẽ đồ thị hàm trùng phương)
b) Ta có:
( ) ( )
14144'
2223
−+−=+−−= mmxxxmmxy






+−=
+−−=
=




+−=
=
⇔=
1
1
0
1
0
0'

2
2
22
mmx
mmx
x
mmx
x
y
{
01
2
>+− mm
với
Rm
∈∀
}
Dựa vào tính đối xứng trục
Oy
và dạng đồ thị hàm số trùng phương với hệ số
01
>=
a
ta suy ra 2
điểm cực tiểu của đồ thị
( )
m
C
là:
( )( ) ( )( )

kykBkykA ;,; −−
với
( ) ( )





=−
+−=
kyky
mmk 1
2
Ta có:
( ) ( ) ( )( )
3
4
3
2
1
21222
2
2
22
≥+







−=+−==−−+= mmmkkykykAB
Dấu
=
xãy ra khi
2
1
=m
. Vậy khoảng cách nhỏ nhất của 2 điểm cực tiểu là
3
khi
2
1
=m
Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình






+=
+
+
2
sin2
cossin
2sin
2
cot

π
x
xx
xx
(*)
@ Điều kiện





∈+


∈≠




≠+

Znnx
Zmmx
xx
x
,
4
,
0cossin
0sin

π
π
π
. Khi đó:
[ ]



=−+
=
⇔=−+⇔






+
−⇔
=







+
+⇔=
+

+⇔
0cossin22cossin
0cos
0cossin22cossincos
cossin
cos2
sin2
1
cos
02
cossin
sin2
sin2
1
coscos2
cossin
cossin2
sin2
cos
(*)
xxxx
x
xxxxx
xx
x
x
x
xx
x
x

xx
xx
xx
x
x
TH1:
Zkkxx ∈+=⇔= ,2
2
0cos
π
π
TH2:






+=
−=







+−=+
+=+
⇔=







+⇔=+
3
2
4
2
4
22
4
22
4
2sin2
4
sin2cossin22cossin
ππ
π
π
ππ
π
π
π
π
k
x
kx

kxx
kxx
xxxxxx
Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình đã cho có 3 họ nghiệm là:
3
2
4
,2
4
,2
2
ππ
π
π
π
π
k
xkxkx
+=−=+=
Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình





=+
=+−
10
31
3

3
3
yx
xy
@ Đặt
0≥= xa

3
3
1−= yb
khi đó hệ đã cho trở thành:



=+
=+
)2(9
)1(3
32
ba
ba
Từ (1) và (2) ta có:
( )









=⇒−=
=⇒=
⇔=−+
=⇒=
⇔=−+⇔=+−
63
12
06
30
0693
2
233
2
ab
ab
bb
ab
bbbbb
TH1:



=
=







=−
=




=
=
1
9
01
3
0
3
3
3
y
x
y
x
b
a
TH2:



=
=







=−
=




=
=
3
3
3
9
1
21
1
2
1
y
x
y
x
b
a
TH3:




−=
=






−=−
=




−=
=
3
3
3
26
36
31
6
3
6
y
x
y

x
b
a
Tóm lại, hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm:
1,9 == yx
hoặc
3
9,1 == yx
hoặc
3
26,36 −== yx
Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân
( )

+=
1
0
22
1ln dxxxI
@
( ) ( ) ( ) ( )






+
−=







+−+=+=+=
∫∫ ∫∫
1
0
2
4
1
0
1
0
23
1
0
2332
1
0
22
1
22ln
3
1
1ln1ln
3
1
1ln

3
1
1ln dx
x
x
xdxxxdxxdxxxI
Ta có:
∫∫ ∫ ∫
+
+

=
+
+








−=






+

+−=
+
1
0
2
1
0
1
0
1
0
2
1
0
3
2
2
2
4
13
2
131
1
1
1 x
dx
x
dx
x
x

dx
x
xdx
x
x
Đặt
tx tan=
khi đó:
( )
4tan1
tan1
tan1
tan
1
4
0
4
0
1
0
4
0
4
0
2
2
22
π
π
ππ π

===
+
+
=
+
=
+
∫∫ ∫ ∫
tdt
t
dtt
t
td
x
dx
Từ những kết quả trên ta suy ra:
69
4
2ln
3
1
43
2
22ln
3
1
ππ
−+=













+

−=I
Câu 5 (1,0 điểm) Cho 3 số
0,, >cba
thỏa
2
3
≤++ cba
. Chứng minh :
2
15111
≥+++++
cba
cba
@ Ta có:
2
153
.
4

9
3
1
.
4
9
3
111
4
3
4
1
4
1
4
1111
3

++
+≥+≥






+++







++






++






+=+++++
cba
abc
cbac
c
b
b
a
a
cba
cba
côsicôsi
Dấu

=
xãy ra khi
2
1
=== cba
Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp
ABCDS.
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
I
, độ dài
aAC 4
=

aBD 2
=
Hai mặt phẳng
( ) ( )
SBDSAC ,
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Tính thể tích khối
chóp
ABCDS.
biết khoảng cách từ điểm
I
đến mặt phẳng
( )

SAB
bằng
21
2a
.

( ) ( )
SBDSAC ,
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
nên ta
suy ra được
( )
ABCDSI ⊥
. Giả sử
hSI
=
Cách1. (Dùng phương pháp tọa độ)
Dựng hệ trục
Oxyz
với:
ISOzIBOyIAOxIO ≡≡≡≡ ,,,
. Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
hSaCaBaCaAI ;0;0,0;;0,0;;0,0;0;2,0;0;2,0;0;0 −−
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;0;20;0;2,;0;2,0;1;20;;2 −=−−−=− aaAIhaASaaaAB


( )( )
21
2
,
a
SABId =
nên:
[ ]
[ ]
2
21
2
45
2
21
2
,
,
22
a
h
a
ah
ah
a
ASAB
AIASAB
=⇔=
+


⇔=
Ta có:
[ ]
( )
đvttaAIASABVV
IABSABCDS
3

3
2
,
3
2
4 ===
Cách 2. (Dùng phương pháp hình học thuần túy)
Gọi
HJ,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
I
trên
SJAB,
. Rõ ràng
( )
SABIH ⊥
nên
21
2a
IH =

Dựa vào các tam giác vuông

AIB

SIJ
ta dễ dàng xác định được:
5
21
4
1111
22222
a
IJ
aaIBIAIJ
=⇒+=+=

24
51
4
21111
222222
a
h
ahaIJISIH
=⇒+=⇔+=
Ta có:
( ) ( )
đvttaaa
a
SISV
ABCDABCDS
3

.
3
2
.4
2
.
3
1
.
3
1
===
II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc phần B)
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường tròn
( )
02168:
22
=++−+
yxyxC
.
Hình vuông
ABCD
ngoại tiếp đường tròn
( )
C
và có điểm
A

thuộc đường thẳng
01: =−+ yxd
a) Xác định tọa độ điểm
A
b) Viết phương trình đường thẳng
BD
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
3;4 −I
và bán kính
2=R
.
Giả sử
( )
daaA ∈−1;
. Vì
ABCD
ngoại tiếp đường tròn
( )
C
nên
( ) ( )
( )
( )




−⇒=
−⇒=
⇔=+−+−⇔=
5;66
1;22
223142
22
Aa
Aa
aaRIA
TH1:
( )
1;2 −A
Đường thẳng
BD
đi qua điểm
( )
3;4 −I
và có VTPT là
( )
2;2−IA
nên
phương trình
( ) ( )
03242: =++−− yxBD
hay
07: =++− yxBD
TH2:
( )
5;6 −A

Đường thẳng
BD
đi qua điểm
( )
3;4 −I
và có VTPT là
( )
2;2 −IA
nên
phương trình
( ) ( )
03242: =+−− yxBD
hay
07: =++− yxBD
Do đó phương trình đường thẳng
BD
là:
07 =++− yx
8a (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
03: =−y
α
và 2 đường thẳng






−=
+−=
−=
tz
ty
tx
d
1
1
2
:
1
,
1
1
12
2
:
2

==
− zyx
d
. Viết phương trình đường thẳng

cắt
21
,dd
và vuông góc với
mặt phẳng

( )
α
.
@ Giả sử

cắt
1
d
tại
( )
tttA −+−− 1;1;2
và cắt
2
d
tại
( )
1;;22 ++ uuuB
Ta có:
( )
tututuAB ++−+ ;1;2
và VTPT của
( )
α

( )
0;1;0
α
n

( )

α
⊥∆
nên
[ ]
( )
( )



⇒=
−⇒=






=+
=
=−−
⇔=
1;0;20
1;1;20
02
00
0
0,
Bu
At
tu

tu
nAB
α
. Do đó phương trình





=
+−=
=

1
1
2
:
z
ty
x
Câu 9a (1,0 điểm) Cho số phức
3
1
1








+
=
i
i
z
.Chứng minh rằng:
0
10987
=+++
zzzz

@ Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
ii
i
ii
ii
i
i
z
−==






=









+−
++
=







+
=
3
3
3
3
2
2
11
11
1
1

Do đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
đpcmiiiiiizzzz 011
10987
10987
=−−+=−+−+−+−=+++
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho
ABC

với
( ) ( ) ( )
2;9,3;4,3;6 CBA −−−
.
Tìm điểm
D
thuộc đường phân giác trong góc
A
của
ABC∆
để tứ giác
ABDC
là hình thang.
Giả sử điểm
( )
baD ;
. Ta có:
( ) ( ) ( )

3;6,5;15,6;2 ++ baADACAB

D
thuộc đường phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
nên:
( ) ( )
( )
3;3 ,cos,cos +⇒+=⇔⇔= aaDabADACADAB

ABDC
là hình bình hành nên
CDAB //
hoặc
ACBD //
TH1:
CDAB //
. Ta có:
( )
6;2AB

( )
1;9 +− aaCD

CDAB //
nên:
( ) ( ) ( )
17;141409612 Daaa ⇒=⇔=−−+

TH2:
ACBD //
. Ta có:
( )
aaBD ;4+

( )
5;15AC

ACBD //
nên:
( ) ( )
5;2204515 Daaa ⇒=⇔=+−
Câu 8b (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho điểm
( )
3;2;1M
. Viết phương trình mặt
cầu tâm
M
và cắt mặt phẳng
Oxy
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
.8
π
Gọi mặt cầu cần tìm là
( )
S
có tâm

( )
3;2;1M
và bán kính
R
, đường
tròn giao tuyến là
( )
C
có bán kính
r
. Phương trình
( )
0: =zOxy
Ta có:
( )( )
3
100
3
,
222
=
++
=OxyMd
Vì chu vi đường tròn giao tuyến bằng
π
8
nên:
4.28 =⇔= rr
ππ
Mặt khác ta luôn có:

( )( )
5,
222
=⇔+= ROxyMdrR
Vậy phương trình mặt cầu
( )
S
là:
( ) ( ) ( )
25321
222
=−+−+− zyx
Câu 9b (1,0 điểm) Biết
( )( )
izz +−2
là số thuần ảo, hãy xác định giá trị của
( )
iz +− 22

@ Giả sử
biaz +=
với
Rba ∈,
Dể thấy:
( )( ) ( )( ) ( )
iabbababaibiabiaizz 222 22
22
−−−+−+−−==+−−−=+−

( )( )

izz +−2
là số thuần ảo nên:
02
22
=++−− baba
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
552454844
1222122222222
2222
22
=+++−−−=+−−+=
−+−=−+−=−−+=+−
babababa
baibaibiaiz

×