1
2
Mao mạch
3
3
2
1
1
1. Tế bào nội mô;
2. Tế bào quanh mao mạch;
3. Tế bào sợi
3
Mao mạch kiểu xoang
3
1
2
1
3
2
1. Hồng cầu trong lòng mao mạch; 2. Tế bào nội mô;
3. Dây tế bào gan.
4
Tế bào nội mô
1
3
2
3
4
1. Nhân tế bào nội mô; 2. Hồng
4
1
cầu trong lòng mao mạch;
3. Màng đáy; 4. Thể liên kết giữa
hai TB nội mô.
5
Hồng cầu và tiểu cầu
trong lòng mạch
6
động mạch và tĩnh mạch cơ
2
A
3
3
c
b
1
2
A. Tĩnh mạch; B. Động mạch; C. Dây thần kinh:
1. Lớp áo trong; 2. Lớp áo giữa; 3. Lớp áo ngoài.
7
Thành của động mạch cơ
1
2
3
1. Lớp áo trong; 2. Lớp áo giữa; 3. Lớp áo ngoài.
Tế bào nội mô;
Màng ngăn chun trong
8
1
b
2
b 1
1A
3
Tiểu động mạch
2
A. Tiểu động mạch; B. Mao mạch.
1. Tế bào nội mô;
2. Tế bào quanh mao mạch;
3. Tế bào cơ trơn
A
1
3
9
Tiểu tĩnh mạch
1
2
A
1
3
4
b
A. Tiểu động mạch (cắt dọc); B. Tiểu tĩnh mạch.
1. Tế bào nội mô; 2. Tế bào cơ trơn của áo giữa; 3. Tế bào máu
trong lòng mạch; 4. Tế bào sợi trong mô liên kết
10
van tÜnh m¹ch
11
động mạch chun
2
1
4
3
4
1
2
3
1. Tế bào nội mô; 2. Màng ngăn
chun trong; 3. Các lá chun; 4. Tế
bào cơ trơn trong lớp áo giữa.
12
tim
1. Mô nút; 2. Mô cơ tim.
13
Mội tâm mạc
3
2
1
3
1. Tế bào nội mô; 2. Lớp dưới nội mô; 3. Sợi Purkinje (mô nút).