Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bai 50, tiet 61 GLUCOZO tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 27 trang )


NHIÖT LIÖT CHµO
MõNG
quÝ THÇY C¤ GI¸O
Vµ C¸C EM HäC SINH!

Glucozơ - saccaozơ
(tiết 1)

GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT




Rau cñ qu¶
C¸c lo¹i qu¶
Qu¶ nho

Máy thử glucozơ trong máu



M
á
u
n



i
v
à
độ
n
g
v

t c
ó
c
h
ứa

gl
u
co
z
ơ

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)
CTPT: C
6
H
12
O
6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong

Bộ phận của cây ( quả chín )
Cơ thể người, động vật
Tiết 62
Bài 50-51
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
Em có nhận xét gì về các hình
ảnh trên và rút ra kết luận về
trạng thái tự nhiên của glucozơ?
Yêu cầu các em xem mẫu
tinh thể glucozơ và hướng dẫn
học sinh hòa tan lượng glucozơ
vào nước.

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)
CTPT: C
6
H
12
O
6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong
Bộ phận của cây ( quả chín )
Cơ thể người, động vật
Tiết 62
Bài 50-51
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:

Glucozơ là hợp chất kết tinh, khơng
màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt
mát.
Em hãy nhận xét gì và cho
biết khả năng hòa tan trong nước
của glucozơ?
Em có nhận xét gì về
vò khi ăn mật ong hay
quả nho chính. Vậy
glucoz ơ có vò gì?
?

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)
CTPT: C
6
H
12
O
6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong
Bộ phận của cây ( quả chín )
Cơ thể người, động vật
Tiết 62
Bài 50-51
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
Glucozơ là hợp chất kết tinh, khơng
màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt

mát.
III. Tính chất hóa học:
CH
2
- CH

- CH - CH - CH - C = O
OH OH OH OH OH H
Em hãy
nhận xét
về đặc
điểm cấu
tạo của
glucozơ
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ

Cách tiến hành Hiện tượng PTHH
Cho vào ống nghiệm sạch
theo thứ tự sau:
- 2 ml dd AgNO
2

- 1 ml dd NaOH  có kết tủa

Vài giọt dd NH
3
 kết tủa
vừa tan.
- Vài giọt dd NaOH
- 2ml dd glucozơ

Đặt ống nghiệm coc nước sôi.

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)
CTPT: C
6
H
12
O
6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong
Bộ phận của cây ( quả chín )
Cơ thể người, động vật
Tiết 62
Bài 50-51
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
Glucozơ là hợp chất kết tinh, khơng
màu, tan nhiều trong nước, có vị ngọt
mát.
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống
nghiệm
Em hãy cho biết
hiện tượng sau
khi phẳn ngs của
glucozơ?


PTHH:
C
6
H
12
O
6 (dd)
+ Ag
2
O*
(dd)
dd NH
3
C
6
H
12
O
7 (dd)
+ 2Ag
(r)
Axit gluconic
Ag
2
O* thực chất là một hợp chất
phức tạp của bạc
 Phản ứng tráng gương
Tiết 62
Bài 50-51
Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)

Em hãy cho
biết phản ứng
trên thuộc loại
phản ứng gì?
Tại sao gọi phản ứng
hóa học này là phản
ứng trang gương (hay
tráng bạc)?

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)
CTPT: C
6
H
12
O
6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong
Bộ phận của cây ( quả chín )
Cơ thể người, động vật
Tiết 62
Bài 50-51
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Em hãy nhắc lại
phương pháp điều
chế rượu etylic?

2. Phản ứng lên men rượu


Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu
QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO
VÀ RƯỢU NẾP

30 35
men ruou
o
C
    →

C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH+2CO
2
Tiết 62
Bài 50-51

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)
CTPT: C
6
H
12
O
6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Glucozơ có trong
Bộ phận của cây ( quả chín )
Cơ thể người, động vật
Tiết 62
Bài 50-51
A. Glucozơ
II. Tính chất vật lý:
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
PTHH:
C
6
H
12
O
6 (dd)
Men rượu
30 - 32

0
C

2C
2
H
5
OH
(dd)
+ 2CO
2

(k)


Gạo nếp
Nấu
Lên men

Lọc, chiết
Tiết 62
Bài 50-51
Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)

Pha huyết thanh
Các loại nước giải khát
Tráng ruột phích, tráng gương Sản xuất vitamin C
ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ
Tiết 62
Bài 50-51

Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)

Tiết 62
Bài 50-51
Glucozơ - saccaozơ (tiết 1) Glucozơ - saccaozơ (tiết 1)
CTPT: C
6
H
12
O
6
PTK: 180
I. Trạng thái tự nhiên:
Tiết 62
Bài 50-51
A. Glucozơ
III. Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng của glucozơ:
Glucozơ
Trong y tế: Pha huyết thanh, San
xuất Vitamin C
Trong công nghiêp: Tráng gương,
tráng ruột phích.
Trong thực phẩm: Pha nước uống
để tăng lực, điều chế rượ etylic.
Vậy tóm lại glucozơ
được ứng dụng trong
những lónh vực nào?

?

Bài 1: Chọn một thuốc thử để phân biệt dung dịch glucozơ
(C
6
H
12
O
6
) và dung dịch rượu etylic (C
2
H
5
OH) bằng phương pháp
hóa học?
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO
3
/NH
3
Kim loại K
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI


Bài tập 1: Lập sơ đồ nhận biết các dung dịch trong
lọ mất nhãn sau: Rượu etylic, Axit axetic và glucozơ.

Bài 2: Cho 2 lit dung dịch glucoz ơ len mem rượu
làm thoát ra 17,92 lit khí khi CO
2
(đktc). Tính nồng
mol của dung dich glucoz ơ biết hiệu suất của quá
trình lên men chỉ đạt 40%

Bài 1: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
+ quỳ tím(vào 3 lọ)
CH
3
COOH
(quỳ tím hóa đỏ)
C
2

H
5
OH, C
6
H
12
O
6
(quỳ tím không đổi màu)
+ AgNO
3
/ NH
3

C
6
H
12
O
6
(có kết tủa trắng)
C
2
H
5
OH
(k
0
có hiện tượng)
C

6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
dd NH
3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag































 !"#$%#$&'#
 !"#$#$( #'
)*
*

+,  /011 !"


2

Trß ch¬i
3&45 $670








ĐÁP
ÁN
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2 3
3
3
3
3
3
3 4
4
4

4
4
4
5
5
5
5 6
6
6
6
7
7
7 8
8
8 9
9 10
10 11

×