Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Văn 6_Câu trần thuật đơn có từ là (Dự thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 26 trang )

Giáo viên giảng:
Nguyeón Thũ Hanùh Nhụn
Trờng THCS Lê L i
Quy Nhơn Bình Định
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Câu trần thuật đơn là gì?
2. Xác định câu trần thuật đơn trong các câu sau:
a) Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ nền văn hoá lâu đời.
b) Gió nâng tiếng sáo, gió nâng cánh diều.
c) Tre là cánh tay của người nông dân.
DỰ KIẾN TRẢ LỜI
2. Xác định câu trần thuật đơn:
a) Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ nền văn hoá lâu đời.
TN CN VN (Câu trần thuật đơn)
b) Gió nâng tiếng sáo, gió nâng cánh diều.
CN1 CN1 CN2 VN2
c) Tre là cánh tay của người nông dân.
CN VN (Câu trần thuật đơn)
1. Câu trần thuật đơn là loại câu do một cụm C - V
tạo thành, dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự
việc, sự vật hay để nêu một ý kiến.
Tiết 112:
Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn có từ là
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
1. Tìm hiểu ví dụ: (SGK)
a. Bà đỡ Trần là ngời huyện Đông Triều.
CN VN

b.Truyền thuyết là loại truyện dân gian tởng tợng, kì ảo.
CN VN


c. Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.
CN VN
d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.
CN VN
là + cụm danh từ
là + cụm danh từ
là + cụm danh từ
là + tính từ
Qua phõn tớch, em thy cỏc cõu trong cỏc vớ d trờn thuc kiu
cõu gỡ?
Cõu trn thut
n
V ng trong cỏc cõu trờn do nhng t hoc cm t loi no to
thnh?
Cõu trn thut
n cú t l
Hãy xác định vị ngữ trong các câu sau và cho biết vị ngữ
do loại cụm từ nào tạo thành?
e) Tập thể dục là bảo vệ sức khỏe
CN VN
g) Chăm học là rất tốt.
CN VN
lµ + c m tÝnh tõụ
lµ + c m đ ng tõụ ộ
Tiết 112:
Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn có từ là
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
1. Tìm hiểu ví dụ: (SGK)
- Có 1 cụm chủ vị

-
Cấu tạo của vị ngữ:

là + cụm danh từ ( câu a,b,c)

Là + tính từ (câu d)

Là + cụm động từ (câu e)

Là + cụm tính từ (câu g)




a. B Trn l ngi huyn ụng Triu.
a. B Trn khụng phi l ngi huyn ụng Triu.

b. Truyn thuyt l loi truyn dõn gian k v cỏc
nhõn vt v s kin cú liờn quan n lch s thi quỏ
kh, thng cú yu t tng tng kỡ o.
b. Truyn thuyt khụng phi l loi truyn dõn gian
k v cỏc nhõn vt v s kin cú liờn quan n lch s
thi quỏ kh, thng cú yu t tng tng kỡ o.

c. Ngy th nm trờn o Cụ Tụ l mt ngy trong
tro, sỏng sa.
c. Ngy th nm trờn o Cụ Tụ cha phi l mt
ngy trong tro, sỏng sa.

d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.

d. Dế Mèn trêu chị Cốc khụng ph i là dại.
Chọn những từ hoặc cụm từ phủ định thích hợp cho sau
đây điền vào tr#ớc vị ngữ của các câu bên d#ới: không,
không phải, ch#a, ch#a phải
a. Bà đỡ Trần là ngời huyện ông Triều.
=>
=> Bà đỡ Trần không phải là ngời huyện ông Triều.
b. Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân
b. Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân
vật và sự kiện có tởng tợng,
vật và sự kiện có tởng tợng,
kỡ
kỡ
ảo.
ảo.
=>Truyền thuyết
=>Truyền thuyết
không phải
không phải


là loại truyện dân gian kể về
là loại truyện dân gian kể về
các . . . .
các . . . .
c.Ngày thứ n m trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo,
sáng sủa.
=>
=>Ngày thứ n m trên đảo Cô Tô cha phải là một ngày
trong trẻo, sáng sủa.

d. Dế Mèn trêu chị Cốc là dại.
=>Dế Mèn trêu chị Cốc
=>Dế Mèn trêu chị Cốc
không phải
không phải


là dại.
là dại.
noự
!"
Tiết 112:
Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn có từ là
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
1. Tìm hiểu ví dụ: (SGK)
- Có 1 cụm chủ vị
-
Cấu tạo của vị ngữ:
-
Khi biểu thị ý phủ định, vị ngữ kết hợp với từ : khơng
phải, chẳng phải.
2. Ghi nhớ: (SGK/ 114)



a. Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện t#ợng, khái niệm
CN VN
b. Ng#ời ta gọi chàng là Sơn Tinh
CN VN

Bi tp 1
e. Khóc là nhục. Rên, hèn. Van, yếu đuối
CN VN
Và dại khờ là những lũ ng#ời câm
CN VN
Trên đ#ờng đi nh# những bóng âm thầm
Nhận đau khổ mà gởi vào im lặng.
Câu trần thuật đơn có từ là
Khụng ph i câu trần thuật
đơn có từ là
Câu trần thuật đơn có từ là
Câu trần thuật đơn có từ là
Lưu ý

- Không phải bất kỳ câu
nào có từ là đều gọi là câu
trần thuật đơn có từ là.
- Câu trần thuật đơn có từ
là phải là câu có từ “là” là
một bộ phận của vị ngữ.
Tiết 112:
Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn có từ là
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ


Câu Mục đích Kiểu câu
VN có tác dụng giới
thiệu sự vật nói ở CN.

VN trình bày cách hiểu
về sự vật, hiện tượng,
khái niệm nói ở CN.
VN miêu tả đặc điểm
của sự vật, hiện tượng,
khái niệm nói ở CN.
VN thể hiện sự đánh
giá đối với sự vật nói
ở CN.
C©u ®¸nh gi¸
C©u miªu tả
C©u ®Þnh nghÜa
C©u giíi thiƯu
a. Bà đỡ Trần là người
huyện Đơng Triều
b. Truyền thuyết là loại
truyện dân gian kể về…
c. Ngày thứ năm trên đảo
Cơ Tơ là một ngày trong
trẻo, sáng sủa.
d. Dế Mèn trêu chị Cốc
là dại.
VÞ ng÷ cđa c©u nµo tr×nh
bµy c¸ch hiĨu vỊ sù vËt,
hiƯn t#ỵng, kh¸i niƯm nãi
ë chđ ng÷?
VÞ ng÷ cđa c©u nµo cã
t¸c dơng giíi thiƯu sù
vËt, hiƯn t#ỵng, kh¸i
niƯm nãi ë chđ ng÷?

VÞ ng cđa c©u nµo ữ
thĨ hiƯn sù ®¸nh gi¸
®èi víi sù vËt, hiƯn t#
ỵng, kh¸i niƯm nãi ë
chđ ng ?ữ
VÞ ng cđa c©u nµo ữ
thĨ hiƯn sù ®¸nh gi¸
®èi víi sù vËt, hiƯn t#
ỵng, kh¸i niƯm nãi ë
chđ ng ?ữ
VÞ ng÷ cđa c©u nµo
miªu t¶ ®Ỉc ®iĨm,
tr¹ng th¸i cđa sù vËt,
hiƯn t#ỵng, kh¸i niƯm
nãi ë chđ ng÷?
Tiết 112:
Câu trần thuật đơn có từ là
II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
1. Tìm hiểu ví dụ
Tiết 112:
Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn có từ là
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
1. Tìm hiểu ví dụ
- Câu (a): câu giới thiệu
- Câu (b):câu định nghĩa
- Câu (c): câu miêu tả
- Câu (d): câu đánh giá
2. Ghi nhớ : (SGK/ 115)

Qua t×m hiĨu vÝ dơ,
em h·y cho biÕt
cã mÊy kiĨu c©u trÇn tht ®¬n
cã tõ lµ ®¸ng chó ý?
§ã lµ nh÷ng kiĨu c©u nµo?


Tiết 112:
Tiếng Việt:
Câu trần thuật đơn có từ là
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN CĨ TỪ LÀ
Bµi 2 (trang 116 SGK)–
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong
các câu trần thuật đơn có từ là
ở bài tập 1. Cho biết các câu ấy
thuộc những kiểu câu nào?
Thảo luận
nhóm
Thảo luận
nhóm
VN
Câu định nghĩa
Câu định nghĩa
c) Tre là cánh tay của ng#ời nông dân.

CN VN
Câu đánh giá
Câu đánh giá
Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.

CN VN
Câu đánh giá
Câu đánh giá
Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê.
CN
VN
Câu đánh giá
Câu đánh giá
a) Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện t#ợng, khái niệm
CN
Bi tp 2 (116/SGK)
d) Bå c¸c lµ b¸c chim ri
Chim ri lµ d× s¸o sËu
S¸o sËu lµ cËu s¸o ®en
S¸o ®en lµ em tu hó
Tu hó lµ chó bå c¸c.
CN VN
CN
VN
CN
VN
CN VN
CN VN
C©u giíi thiÖu.
e. Khãc lµ nhôc. Rªn, hÌn. Van, yÕu ®uèi
CN VN

Vµ d¹i khê lµ nh÷ng lò ng#êi c©m
CN VN
C©u ®¸nh

gi¸
Bài tập 2/ 116/ SGK
Hà Nội là thủ đô của
nước ta
Quan sát các bức tranh và đặt câu trần thuật
đơn có từ là với mỗi tranh?
Bài tập 3/ 116/ SGK
Viết đoạn văn (khoảng 5 đến 7 câu) tả một người bạn của em,
trong đoạn văn có ít nhất một câu trần thuật đơn có từ là.
Nêu tác dụng của câu trần thuật đơn có từ là trong đoạn văn.
Hằng là người bạn thân nhất của tôi. Bạn Hằng cùng lớp với
tôi từ những ngày ở trường mầm non. Hằng cao lớn hơn tôi
nhiều. Hằng có nước da trắng hồng, khuôn mặt khá xinh. Hằng
là học sinh giỏi của lớp. Các bạn trong lớp đều quý mến Hằng.
Ba sẽ là cánh chim cho con bay thật xa.
Mẹ sẽ là cành hoa cho con cài lên ngực.
Ba sẽ là cánh chim cho con bay thật xa.
Mẹ sẽ là cành hoa cho con cài lên ngực.
1
2
3
4
5
6
1.
1.
Khi v ng biu th ý ph nh, nú kt hp vi cm t ?
Khi v ng biu th ý ph nh, nú kt hp vi cm t ?
1.

1.
Khi v ng biu th ý ph nh, nú kt hp vi cm t ?
Khi v ng biu th ý ph nh, nú kt hp vi cm t ?
? ? ? ? ? ? ? ?
HC A P H I
? ? ? ? ? ? ? ? ?
2.Cõu B trn l ngi huyn ụng Triu
2.Cõu B trn l ngi huyn ụng Triu
l cõu trn thut n kiu no ?
l cõu trn thut n kiu no ?
2.Cõu B trn l ngi huyn ụng Triu
2.Cõu B trn l ngi huyn ụng Triu
l cõu trn thut n kiu no ?
l cõu trn thut n kiu no ?
G I I T H I U
? ? ? ? ? ?
3.
3.
Cõu
Cõu Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.


l cõu trn thut n kiu no ?
l cõu trn thut n kiu no ?
3.
3.
Cõu
Cõu Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.



l cõu trn thut n kiu no ?
l cõu trn thut n kiu no ?
M I ấ U T
4. Ngoi ch ng, cõu cũn cú thnh phn chớnh no khỏc ?
4. Ngoi ch ng, cõu cũn cú thnh phn chớnh no khỏc ?
4. Ngoi ch ng, cõu cũn cú thnh phn chớnh no khỏc ?
4. Ngoi ch ng, cõu cũn cú thnh phn chớnh no khỏc ?
? ? ? ? ?
V N G
5.
5.
V hỡnh thc, cõu trn thut n cú t l thng cú t ?
V hỡnh thc, cõu trn thut n cú t l thng cú t ?


5.
5.
V hỡnh thc, cõu trn thut n cú t l thng cú t ?
V hỡnh thc, cõu trn thut n cú t l thng cú t ?


? ?
L
6.Cõu Mốn trờu ch Cc l di l cõu trn thut n kiu no ?
6.Cõu Mốn trờu ch Cc l di l cõu trn thut n kiu no ?
6.Cõu Mốn trờu ch Cc l di l cõu trn thut n kiu no ?
6.Cõu Mốn trờu ch Cc l di l cõu trn thut n kiu no ?
? ? ? ? ? ? ?
N H G A
?

?
?
?
?
?
7.ễ ch t khúa gm cú 6 ch cỏi ?
7.ễ ch t khúa gm cú 6 ch cỏi ?
7.ễ ch t khúa gm cú 6 ch cỏi ?
7.ễ ch t khúa gm cú 6 ch cỏi ?
C
T
L



×