Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CHUYÊN HA TĨNH LẦN 2 NĂM 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.96 KB, 9 trang )

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 1/9 - Mã đề thi 108

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÍ
Mã đề 108
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút
50 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau
3

, sóng có biên độ A, chu kỳ
T. Sóng truyền từ N đến M. Giải sử tại thời điểm t
1
có u
M
= +3cm và u
N
= -3cm. Biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2
cm. C.
2 3
cm. D. 3


2
cm.
HD:
ON'

(ứng với u
N
) luôn đi sau véctơ
OM'

(ứng với u
M
) và chúng hợp với nhau một góc  =
2
3



(
(


n
n
g
g


v
v



i
i


M
M
N
N


=
=


3

,


d
d
a
a
o
o


đ

đ


n
n
g
g


t
t


i
i


M
M


v
v
à
à


N
N



l
l


c
c
h
h


p
p
h
h
a
a


n
n
h
h
a
a
u
u


m

m


t
t


g
g
ó
ó
c
c


2
3

)
Do vào thời điểm đang xét t, u
M
= + 3 cm, u
N
= -3 cm (Hình), nên ta có

N’OK = KOM’ =
2

=
3








A
A
s
s
i
i
n
n
3



=
=


3
3


(
(
c

c
m
m
)
)






A
A


=
=

2
3
cm.

Câu 2: Phát biểu nào sai: Mô men quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. phụ thuộc vào vị trí trục quay.
B. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
C. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật so với trục quay.
D. có giá trị dương.
Câu 3: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung
bình cộng của hai biên độ thành phần và lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90
o

. Độ lệch
pha của hai dao động thành phần đó là:
A. 120
o
. B. 126,9
o
. C. 105
o
. D. 143,1
o
.
 
0
21
1
2
12
1
2
2
2
12
1
2
2
2
1
2
2
2

2
21
1
2
2
22
9,126,3/5
0 253 244
2










xx
A
A
AAAAAAAAAA
AA
AAx


Câu 4: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là
điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện
O


1
x
x
2
x

O
u
-3 +3
N’ M’
K
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 2/9 - Mã đề thi 108
trong mạch là i. Gọi U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I
0
là cường độ dòng điện cực
đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A.
2 2 2
0
( )
C
i U u
L
 
. B.
2 2 2

0
( )
L
i U u
C
 
.
C.
2 2 2
0
( )
i LC U u
 
. D.
2 2 2
0
( )
i LC U u
  .
Câu 5: Một con lắc đơn
gồm
một quả cầu
nhỏ
mang điện tích q không đổi,

treo ở đầu một sợi dây mảnh không
giản dài 25 cm. Con lắc treo trong chân không, điểm treo cố định. Xung quanh nó có điện trường, đường
sức điện trường song song nằm ngang theo một phương không đổi, cường độ điện trường biến thiên điều hòa
tần số 10 Hz. Tăng biên độ dao động điều hòa của
con

lắc bằng cách
A. giảm
chiều
dài của
dây
treo. B. giảm điện tích quả cầu.
C.
tăng khối

lượng của
quả cầu. D. giảm khối lượng
của quả
cầu.
Câu 6: Đặt điện áp u = U
0
cos 100
t

(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R =
100

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hai đầu tụ trễ pha hơn điện áp
hai đầu đoạn mạch một góc

,với
3
tan
4



. Điện dung của tụ điện có giá trị
A.
4
3.10
.
4
F


B.
4
4.10
.
3
F


C.
4
3.10
.
F


D.
4
4.10
.
F




Câu 7: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với
vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Đặt vật nhỏ m' có khối
lượng bằng một nửa khối lượng vật m, nằm sát m. Bỏ qua các lực ma sát. Thả nhẹ vật m để hai vật chuyển
động theo phương của trục lò xo, đến lúc vật m có tốc độ cực tiểu, thì khoảng cách giữa hai vật m và m' là:
A. 4,5 cm. B. 4,19 cm. C. 9 cm. D. 39 cm.

HD: Biên độ dao động của vật m là A=9cm.
Giai đoạn 1: vật m luôn đẩy m’ với cùng vận tốc cho đến khi tới VTCB thì vật tốc m đạt cực đại
0
v
sau đó giảm xuống, còn vật m’ luôn duy trì được vận tốc cực đại này (bỏ qua ma sát).
Trong giai đoạn này áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vị trí đầu và VTCB:

 
'
.'
2
1
2
1
0
2
0
2
mm
k
AvvmmkA



Giai đoạn 2: Hai vật chuyển động độc lập (Hai vật tách rời) khi đó sau thời gian t=
4
T
vật m có vận
tốc bằng 0 (tốc độ cực tiểu), đồng thời vật m không dao động với biên độ A nữa mà chỉ có biên độ A
1

do bảo toàn cơ năng:
3
2
'
.
2
1
2
1
1
2
0
2
1
A
mm
k
A
k
m
AmvkA 



cmAA
m
k
mm
k
AA
T
vx 19,4)1
2
(
3
2
3
2
.4
2
.
'
.
4
10





Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6t + /9) cm. Tính vận tốc trung bình của vật
trong một chu kì dao động.
A. 60 cm/s. B. 5 cm/s. C. 0 cm/s. D. 20 cm/s.

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 3/9 - Mã đề thi 108
Câu 9: Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình
cos( )
o
u a t

 cm. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng
3
x


, tại thời điểm
2
T
t

có li độ u
M
= 2cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2cm. B.
2 2
cm. C.
2 3
cm. D. 4cm.
Câu 10: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy
ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa
ba lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 8m/s. C. 16m/s. D. 6m/s.
Câu 11: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng, lúc đầu tụ được tích điện cực đại Q

0
= 10
-8
C. Thời gian
ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2s. Cường độ dòng điện hiệu dụng phóng qua cuộn dây là
A. 11,1(mA). B. 22,2(mA). C. 55,5(mA). D. 5,55(mA) .
Câu 12: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động
theo phương vuông góc với mặt nước, phương trình dao động lần lượt là
1
u = 2cos(40
πt + π)
cm và
1
π
u = 4cos(40
πt + )
2
cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi M và N là 2 điểm trên đoạn
AB sao cho AM = MN = NB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 13: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài ℓ, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh
được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m.
Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là
A. mℓ
2
. B. 2mℓ
2
. C. 4mℓ
2
. D. 3mℓ

2
.
Câu 14: Đặt điện áp u = 100
2
cos100
t

(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
1
( )
H

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện
dung C từ giá trị
4
0,5
10
F


đến
4
0,8
10
F


thì công suất tiêu thụ của mạch
A. giảm xuống. B. tăng lên.

C. lúc đầu tăng sau đó giảm. D. không thay đổi
HD: Tần số góc đoạn mạch xoay chiều )/(100 srad




Ứng với giá trị C ta có tần số góc của mạch tương ứng là:
 



114,111
10.5,0
.
1
1
,
10.8,0
.
1
11
44
0
















LC
Vậy công suất luôn tăng
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80 gam, trên mặt
phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt (bằng hệ số ma sát nghỉ cực đại) giữa vật và mặt phẳng ngang là
μ = 0,1. Ban đầu thả nhẹ vật m từ vị trí lò xo giản 10 cm. Gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Vật m dừng
ở lại ở cách vị trí ban đầu
A. 0 cm. B. 12 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
HD: Vật dừng lại khi vật vận tốc vật bằng 0. Tại vị trí cân bằng lực đàn hồi cân bằng với lực ma
sát.:
cm
k
mg
x 4
0


, vật dao động xung quanh VTCB với biên độ A=10-4=6cm, sau 1/2 chu kỳ
vật đến vị trí có biên -6cm, lúc này vật có vận tốc bằng 0 đồng thời lực ma sát cân bằng với lực đàn hồi
nên vật dừng lại tại vị trí biên âm => Cách vị trí ban đầu đoạn 12cm.
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t). Xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận

tốc trung bình của dao động trong 3T/4 đầu tiên.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 1/3.
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 4/9 - Mã đề thi 108
Câu 17: Trên mặt nước có một nguồn phát sóng cơ. Xét hai điểm A và B cùng nằm trên một phương
truyền sóng. Sóng truyền từ B tới A với tốc độ 8m/s, phương trình dao động của A và B lần lượt là
3
6cos(20 )
2
A
u t


 
cm và
6cos(20 )
2
B
u t


 
cm. Khoảng cách gần nhất giữa A và B là
A. 80cm. B. 10cm. C. 40cm. D. 20cm.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng
m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5 m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một
góc  = 0,09 rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản,
lấy g = 9,8 m/s
2
. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55 s có giá trị gần bằng:

A. 1 m/s. B. 0,55 m/s. C. 5,7 m/s. D. 0,282 m/s.
HD : Tại ví trí cân bằng vận tốc con lắc đơn có giá trị : sm
l
g
lsv /28,0
0


. Chu kỳ con
lắc đơn là :
s
g
l
T 22 

. Như vậy thời gian từ lúc thả cho đến khi nó tới VTCB là T/4=0,5s => Tính từ lúc
dây đứt đến thời điểm xét là


0,05s tiếp . Vận tốc của vật theo hai phương: - Phương ngang chuyển
động đều với vận tốc v ( gia tốc bằng 0, bỏ qua lực cản không khí). – Theo phương thẳng đứng vật
chuyển động giống như vật rơi tự do với gia tốc g. Vậy vận tốc khi đó là:
 
sgvv 56,0'
2
2



Câu 19: Một bánh xe có momen quán tính 10 kgm

2
đối với trục của nó. Bánh xe chịu tác dụng của
momen lực M không đổi và momen lực ma sát tác dụng có độ lớn M
ms
= 10 Nm. Trong 10 s tốc độ
góc của bánh xe tăng từ 0 đến 20 rad/s. Momen lực
A. M = 40 Nm. B. M = 15 Nm. C. M = 20 Nm. D. M = 30 Nm.
Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt
nước và ngược pha. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của A và B sẽ
A. dao động với biên độ cực đại.
B. dao động với biên độ bằng một nữa biên độ dao động cực đại.
C. luôn đứng yên.
D. dao động với biên độ cực tiểu.
Câu 21: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tụ cảm L =
0,125H. Mạch được cung cấp một năng lượng 25
J

bằng cách mắc tụ vào nguồn điện một chiều có
suất điện động E. Khi mạch dao động thì dòng điện tức thời trong mạch là i = I
0
cos4000t(A). Suất điện
động E của nguồn có giá trị là
A. 11V. B. 13V. C. 12V. D. 10V.
HD : 2
.
22
2
1
2
 LW

CL
LW
C
W
ECEW


Câu 22: Trên mặt thoáng chất lỏng người ta tạo ra nguồn A và B dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình u
A
= cost (cm) và u
B
= 3cost (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Một điểm M bất
kỳ trên mặt chất lỏng cách đều A và B sẽ dao động với biên độ
A. 2cm. B. 3cm. C. 4cm. D. 1cm.
Câu 23: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm là một tụ xoay. Tụ xoay
từ góc 0
0
đến 120
0
thì điện dung biến thiên từ 10pF đến 250pF. Khi góc xoay của tụ ở 8
0
thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng là 10m. Biết rằng điện dung của tụ tỉ lệ bậc nhất với góc xoay. Muốn
bắt được sóng có bước sóng 20m thi tụ cần phải xoay thêm một góc
A. 31
0
. B. 47
0
. C. 55

0
. D. 39
0
.
Câu 24: Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động tác
quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến sự
quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ
A. dừng lại ngay. B. quay chậm lại. C. quay nhanh hơn. D. không thay đổi.
Câu 25: Sóng truyền trên sợi dây dài l với bước sóng , để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu dây
cố định và một đầu dây tự do thì
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 5/9 - Mã đề thi 108
A. λ =
1
2
4

k
l
với k = 0, 1, 2,… B. l = kλ/2 với k = 1, 2, 3,…
C. λ =
21k
l
với k = 0, 1, 2, D. l = (2k + 1)λ với k = 0, 1, 2,…
Câu 26: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
dao động lần lượt là x
1
= 10cos(2t + ) cm và x
2
= A

2
cos(2t - /2) cm thì dao động tổng hợp là x =
Acos(2t - /3) cm. Năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A
2
có giá trị là:
A. 3/10 cm. B. 310 cm. C. 3/20 cm. D. 20 cm.
HD: Giản đồ vecto:

Định lý hàm số sin có:
6/sin
sin.
6/sinsin6/sinsin
1112



AA
A
AAA

Dấu bằng xảy ra khi 3/
2



 => cm
A
A 310sin.
6
/

sin
1
2




Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Xác định li độ tại đó gia tốc đạt cực
đại.
A. x = A. B. x = A/2. C. x = - A. D. x = 0.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì
A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nữa bước sóng là điểm bụng.
B. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
C. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng.
D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
Câu 29: Một chất điểm đang dao động với phương trình x 
5sin(4

t +

)
cm. Tính
tốc
độ
trung
bình của chất
điểm trong thời gian
33 phút 33 giây.
A. 20 cm/s. B. 40 m/s. C. 0
,4 m/s

. D. 0 m/ph.
Câu 30: Thanh AB mảnh, đồng chất, khối lượng m, tiết diện đều, có chiều dài 60 cm. Vật nhỏ có khối
lượng 2m được gắn ở đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng là
A. 52,5 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 50 cm.
Câu 31: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra
nguồn xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là
A. 60m. B. 15m. C. 7,5m. D. 30m.
Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ góc 4
o
. Nếu biên độ góc của con lắc tăng thêm 1
o
,
thì năng lượng dao động của con lắc sẽ tăng
A. 64,00%. B. 20,00%. C. 56,25%. D. 1,56%.
HD: Năng lượng con lắc đơn:
2
00
2
1

mglW 
. Khi biên độ tăng lên thêm
0
1

khi đó năng lượng
con lắc là:
%25,56
2)(
)(

2
1
'
2
1
'
2
0
2
0
2
0
2
0
2
0
0
2
0
2
00













W
W
mglmglW

Câu 33: Mạch dao động LC lí tưởng với cuộn dây có L = 0,2H, tụ điện có điện dung C = 5F. Giải sử
thời điểm ban đầu tụ điện có điện tích cực đại. Khoảng thời gian nhỏ nhất để năng lượng từ trường gấp
ba lần năng lượng điện trường là
x
2

x
x
1



6/




GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 6/9 - Mã đề thi 108
A.
3
10 .
( )

2
s


. B.
3
10 .
( )
6
s


. C.
3
10 .
( )
3
s


. D.
3
10 .
( )
4
s


.
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.

Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện
áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
6/

rad. B. -
4/

rad. C.
3/

rad. D.
/ 4

rad.
HD: Giản đồ:

Câu 35: Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố định xuyên qua vật là 5.10
-3

kgm
2
. Lấy π
2
=10. Vật quay quanh trục ∆, tốc độ quay tăng từ 0 đến 600 vòng/phút, độ biến thiên động
năng quay của vật là
A. 2,5 J. B. 0,5 J. C. 20 J. D. 10 J.
HD: Động năng vật rắn quay quanh trục cố định là:
JIIIWIW

dnqdnq
10
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
0
22



Câu 36: Một mạch LC lí tưởng có C = 2

F và năng lượng điện từ W = 16.10
-6
J. Khi điện áp hai bản
tụ u = 2(V) thì tỷ số giữa cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại là
A.
3
2
. B.
3
3
. C.

2
2
. D.
2
3
.
Câu 37: Đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và biến trở R
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi và tần
số f thì thấy LC = 1/ 4f
2

2
. Khi thay đổi R thì:
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
B. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
C. hệ số công suất mạch thay đổi.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện không đổi
Câu 38: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp, có R = 10, cuộn cảm thuần L = 1/10 (H), tụ điện C
= 10
3
/2 (F). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u
L
= 20
2

cos(100t + /3) (V). Biểu thức điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40 2 cos(100 t )
4

  
V. B.
u 40cos(100 t )
4

  
V.
C.
5
u 40 2 cos(100 t )
12

  
V. D.
5
u 40cos(100 t )V
12

  
.
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 7/9 - Mã đề thi 108
Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Hệ thức nào

dưới đây không thể xảy ra?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U
  
. B.
2 2 2 2
C R L
U U U U
  
.
C.
2 2 2
R L
U U U
 
. D.
2 2 2
C R
U U U
 
.
Câu 41: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m.
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao động, công suất tức thời của trọng lực
vật m đạt cực đại bằng
A. 0,5 W. B. 0,32 W. C. 0,41 W. D. 0,64 W.

HD: Nmgcm
k
mg
l 15,2
0
 .
Công suất tức thời P= vmg
dt
dxP
dt
dA
.
.
 => P WAmg 5,0
max



Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó điện
áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu mắc song song với tụ C một tụ điện
giống hệt nó thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần sẽ bằng
A. 100 2 V. B.
80 5
V. C. 10 2 V. D. 100 V.
HD: Giản đồ: Ban đầu =>
CL
ZZRVU  ,200
Lúc sau: 2/2/
'

RZZ
CC
 . Khi đó: VUU
Z
R
R
C
5.80sin.
5
2
sin2tan
"




Câu 43: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam
châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều là 50Hz. Trên dây có sóng dừng
với năm bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s. B. 6m/s. C. 15m/s. D. 24m/s.
Câu 44: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm
2
, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc
độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn
gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B.
Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:
A. e = 15,7cos(314t) (V). B. e = 15,7cos(314t - /2) (V).
C. e = 157cos(314t - /2) (V). D. e = 157cos(314t) (V).
Câu 45: Tại thời điểm t, điện áp u = 200
2

cos(100
2
t



) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có
giá trị 100
2
V và đang tăng. Sau thời điểm đó
1
600
s
, điện áp này có giá trị
A.
100 6
V. B.
100 6
 V. C.
100 2
V. D. 100V.
HD: Bài toán thuộc dạng dao động:
12/600/150/1 TssT



. Góc quay được sau thời gian
T/12 tương ứng là 6/

.

Vẽ giản đồ:

GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 8/9 - Mã đề thi 108

Câu 46: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện
có điện dung C mắc theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở R, N là điểm nối giữa
điện trở R và tụ C. Biết
01 02
os( )( ); os( )( )
2
AN MB
u U c t V u U c t V

   
    

Hệ thức liên hệ giữa R, L, C là
A. L = CR
2
. B. C = LR
2
. C. L = RC. D. R
2
=LC.
HD: Hàm số cos là hàm chẵn nên có thể viết lại


2/cos.
02


 tUu
MB
. Ta vẫn có mối quan
hệ giữa
MBAN
uu ,
vuông pha với nhau. Vẽ giản đồ suy ra ngay được
22
RCL
C
L
ZZR
CL


Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều
0
os( )( )
6
u U c t V


 
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R
1
thì
dòng điện trong mạch có biểu thức
0

sin( )( )
6
i I t A


 
. Giá trị của R
1
bằng
A.
0
0
2
U
I
. B.
0
0
U
I
. C.
0
0
2
U
I
. D.
0
0
3

U
I
.
HD : Giản đồ :

Ta có :
0
0
0
1
1
0
01
.22
)3/cos(.
I
U
I
U
R
U
UU
R
R



Câu 48: Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian
khi chất điểm có li độ x = -1 cm, vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động là:
A. x = 2cos(t + 2/3) cm. B. x = 4cos(t + /3) cm.

C. x = 2cos(t - 2/3) cm. D. x = 2cos(4t - 2/3) cm.
3/


1R
U
U
C
U

L
U
)(ti
200 2 -200 2
GV: Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS_Hướng dẫn giải đề Chuyên Hà Tĩnh năm 2013 lần 2
Email: Trang 9/9 - Mã đề thi 108
Câu 49: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400 gam.
Khi thang máy đứng yên con lắc đã dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm.
Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều theo phương thẳng
đứng với gia tốc 1 m/s
2
. Biên độ dao động của vật sau đó là:
A. 8,0 cm. B. 9,6 cm. C. 7,4 cm. D. 19,2 cm.
HD: Theo giả thiết: sTcm
k
mg
l
5
2
16

0

 , biên độ A=8cm.
Lúc sau tại vị trí biên dương, v=0, x=8cm. Xét lực tương tác vào vật khi đó gồm:
qtdh
FFP ,, . Theo
định luật II Newton có: '' xmamFFP
qtdh
 Chiếu lên chiều chuyển động (hướng xuống) có:
0)("0"")(
0

k
ma
x
m
k
xax
m
k
xmxmaxlkmg
(*)
Đặt
k
ma
x 
=X => X’’=x’’ Thay vào (*) có ngay:
0"  X
m
k

X
)cos(.6,96,18
0)sin(.0
,0)cos(.
0
0



AcmX
Av
t
k
ma
xtAX



=> A=9,6cm.
Câu 50: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có
tần số
A. 168Hz. B. 56Hz. C. 84Hz. D. 28Hz.


HẾT
Rất mong nhận được sự góp ý, trao đổi kinh nghiệm cùng các thầy, cô, cùng toàn thể các bạn học sinh,
sinh viên! Ai có đề hay hãy upload lên thư viện vật lý nhé! Thân ái! NTL





×