Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De KT hinh 8 Tiet 54- Thanh Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.85 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN: HÌNH HỌC 8 (Bài số 2)
TIẾT KIỂM TRA(PPCT): 54
Thời gian kiểm tra: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ tiết 33 đến tiết 53
Phương án kiểm tra: Tự luận
Phạm vi kiểm tra: Lớp 8A, 8B . Năm học 2012-2013
Giáo viên lập ma trận: Lê Sỹ Sơn
Ngày kiểm tra: 27/03/2013
I/ MA TR ẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Diện tích đa
giác
Nắm công thức
tính diện tích
các hình
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
2(C1a,b)
4đ - 40%
2
4 - 40%
Định lý Ta-
Lét
Hiểu và áp dụng
thành thạo định
lý ta-lét, ta-lét


đảo và hệ quả
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C2a)
2đ - 20%
1
2 - 20%
Tính chất
đường phân
giác của tam
giác
Biết vận dụng t/c
đường phân giác của
tam giác để tính độ
dài các đoạn thẳng
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
1(C3)
1đ - 10%
1
1 - 10%
Tam giác
đồng dạng
Vận dụng thành thạo
các trường hợp đồng
dạng của 2 tam giác
để c/m 2 tam giác
đồng dạng.
Vận dụng kiến
thức về tam giác

đồng dạng để c/m
các đẳng thức
hình học
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ
2 (C2b,C4a)
1,5đ - 15%
2 (C4b,c)
1,5đ- 15%
4
3 - 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
4đ - 40%
1
2đ - 20%
3
2,5 - 25%
2
1,5 - 15%
8
10-10%
Ngày 18 tháng 3 năm 2013
GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN
LÊ SỸ SƠN
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ A)
Bài Nội dung Điểm
1 a) Diện tích HCN: S = 5.8 = 40cm
2


b) Diện tích hình thang:
2
( ).
2
(5 9).6
42
2
AB CD AH
S
cm
+
=
+
= =
2
1
1
2 a) Do MN//BC nên áp dụng định lý Ta-let ta
Có: AM /MB = AN/NC
 4/3 = 8/NC
NC = 8.3/4 = 6. Vậy NC = 6cm
b) Do MN//BC => ∆AMN ∽ ∆ABC
=>
2 2
4 16
7 49
AMN
ABC
S AM

S AB
   
= = =
 ÷  ÷
   
1
1
0,5
0,5
3
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có:
BD DC
AB AC
=


7
3 5 3 5 8 8
BD DC BD DC BC+
⇒ = = = =
+

7 7
3. 2,625, 5. 4,375
8 8
BD DC⇒ = = = =
Vậy BD = 2,625cm, DC = 4,375cm
0,5
0,5
4

a) ∆BAC và ∆HAC là hai tam giác vuông
có chung góc nhon C nên chúng đồng
dạng với nhau
b) Từ ∆ABC ∽ ∆HAC =>
AB BC
HA AC
=
 AB.AC = AH.BC
c) Từ AB.AC = AH.BC
 AB
2
.AC
2
= AH
2
.BC
2
 AB
2
.AC
2
= AH
2
.(AB
2
+ AC
2
)
 AB
2

.AC
2
= AH
2
.AB
2
+ AH
2
.AC
2
=>
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
(chia 2 vế cho AB
2
.AC
2
.AH
2
)
0,5
0,5
0,5
0,5


(ĐỀ B)
A

4 8
M N
3
B C
A
B H C
A
B D C
Bài Nội dung Điểm
1 a) Diện tích HCN: S = 4.9 = 36cm
2


Diện tích hình thang:
2
( ).
2
(6 10).5
40
2
AB CD AH
S
cm
+
=
+
= =
2
1
1

2 a) Do MN//BC nên áp dụng định lý Ta-let ta
Có: AM /MB = AN/NC
 2/5 = 6/NC
NC = 6.5/2 = 15. Vậy NC = 15cm
b) Do MN//BC => ∆AMN ∽ ∆ABC
=>
2 2
2 4
7 49
AMN
ABC
S AM
S AB
   
= = =
 ÷  ÷
   
1
1
0,5
0,5
3
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ta có:
BD DC
AB AC
=


8 4
4 6 4 6 10 10 5

BD DC BD DC BC+
⇒ = = = = =
+

4 4
4. 3,2, 6. 4,8
5 5
BD DC⇒ = = = =
Vậy BD = 3,2cm, DC = 4,8cm
0,5
0,5
4
a)∆BAC và ∆HAC là hai tam giác vuông có
chung góc nhon C nên chúng đồng dạng với
nhau
b)Từ ∆ABC ∽ ∆HAC =>
AB BC
HA AC
=
 AB.AC = AH.BC
c)Từ AB.AC = AH.BC
 AB
2
.AC
2
= AH
2
.BC
2
 AB

2
.AC
2
= AH
2
.(AB
2
+ AC
2
)
 AB
2
.AC
2
= AH
2
.AB
2
+ AH
2
.AC
2
=>
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +
(chia 2 vế cho AB
2
.AC

2
.AH
2
)
0,5
0,5
0,5
0,5
Trường THCS BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC-LỚP 8 ĐỀ A
Hoằng Châu Học kỳ II-Năm học: 2012 – 2013
Tiết PPCT: 54. Thời gian 45 phút
A
4 8
M N
3
B C
A
B D C
A
B H C
Ngày kiểm tra:
Họ tên học sinh: Lớp 8
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số Bằng chữ
Chữ ký:
Bài 1 :( 4 điểm )
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 5cm, chiều dài là 8cm.

b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 5cm, CD = 9cm và đường cao
AH = 6cm.
Bài 2: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC
lần lượt tại M và N. Biết AM = 4cm, MB = 3cm, AN = 8cm.
a) Tính NC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC.
Bài 3: (1 điểm )
Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Đường phân giác góc A cắt
cạnh BC ở D. Tính BD và DC
Bài 4: (2 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng :
a) ∆ABC ∽ ∆HAC ; b) AB.AC = AH.BC ; c)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +

BÀI LÀM


























































Trường THCS BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC-LỚP 8 ĐỀ B
Hoằng Châu Học kỳ II-Năm học: 2012 – 2013
Tiết PPCT: 54. Thời gian 45 phút
Ngày kiểm tra:
Họ tên học sinh: Lớp 8
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bằng số Bằng chữ
Chữ ký:
Bài 1 :( 4 điểm )
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm, chiều dài là 9cm.
b) Tính diện tích hình thang ABCD, biết hai đáy AB = 6cm, CD = 10cm và đường
cao AH = 5cm.

Bài 2: (3 điểm)
Một đường thẳng song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC của tam giác ABC
lần lượt tại M và N. Biết AM = 2cm, MB = 5cm, AN = 6cm.
a) Tính NC.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AMN và ABC.
Bài 3: (1 điểm )
Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. Đường phân giác góc A cắt
cạnh BC ở D. Tính BD và DC
Bài 4: (2 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chứng minh rằng :
a) ∆ABC ∽ ∆HAC ; b) AB.AC = AH.BC ; c)
2 2 2
1 1 1
AH AB AC
= +

BÀI LÀM


























































Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×