Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 88 so hoc 6: tinh chat co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.17 KB, 11 trang )

HS2: Nêu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên?
•Tính chất giao hoán
a . b = b .a
•Tính chất kết hợp
(a . b).c = a.(b.c)
•Nhân với số 1
a . 1 = 1.a = a
•Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
a.(b +c) = a.b +a.c
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số.
Áp dụng nhân hai phân số:
-2 4
a) .
3 5
4 -2
b) .
5 3
M =
-7
15
.
5
8
.
15
-7
. (-16)
Tính tích


(tính chất giao hoán )
. .
5
8
(-16)
15
-7
-7
15
.
M =
Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tính giá trị
các biểu thức sau:
Hoạt động nhóm
Dãy 1, 2 làm câu a
Dãy 3, 4 làm câu b
a) A =
7
11
-3
41
11
7
. .
b) B =
13
28
-5
9

13
28
4
9
.
.
-
11
7
=
7
11
-3
41
.
.
1 .
=
-3
41
=
-3
41
.
=
-5
9
13
28
4

9
-
(
)
=
13
28
.(-1)
=
-13
28
7
11
-3
41
11
7
. .
13
28
-5
9
13
28
4
9
.
.
-
11

7
=
7
11
-3
41
.
. )(
Bài tập 76 SGK:
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lí:
A =
7
19
8
11
7
19
3
11
.
.
+
+
12
19
A =
7
19
8
11

7
19
3
11
.
.
+
+
12
19
=
7
19
.
+
12
19
8
11
3
11
)
+
(
=
7
19
. 1
+
12

19
=
+
12
19
7
19
= 1
Đáp án
=
7
19
8
11
7
19
3
11
.
.
+
+
12
19
(
)
1
2
3
4

5
6
Đội A
Đội B
1
2
345
1
2
3
45
HƯỚNG DẪN VỀ
NHÀ
HƯỚNG DẪN VỀ
NHÀ


 ! " #$%&'()
*+, /01


 ! " #$%&'()
*+, /01
4 7 7
A
5 12 15
− −
= × =
4

5
4
1
3
1
2
1 −
=⋅−⋅+⋅= avôùiaaaA
Hướng dẫn BT 77/SGK T39:
4
T hay a ta có:
5

=
6 4 3 7
A a a
12 12
+ −
 
= × = ×
 ÷
 
1 1 1
A a
2 3 4
 
= × + −
 ÷
 
Hướng dẫn:

Tính giá trị các biểu thức sau:

×