Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài 14. Định luật về công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.71 KB, 6 trang )

Họ tên GV
Đơn vị:
Tiết 16

 
• Kiến thức: Phát biểu được định luật về cơng
• Kỹ năng: Làm được thí nghiệm để phát biểu được định luật về cơng.
Biết vận dụng để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, ròng rọc
động.
• Thái độ: Học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
!"#
1.  Hình vẽ 13.1 vật lí 6. Mỗi nhóm 1 phiếu KL thí
nghiệm.
2. # Mõi nhóm: một giá TN, một ròng rọc đơng, một quả
nặng.
Bảng 14.1
$%&'()*+',%
-.(-%/%(1ph)01234(567
809(:1;50%<(5ph)
? Công cơ học phụ thuộc vào các
yếu tố nào? Viết công thức tính
công và cho biết đơn vò của công.
HS: Cơng cơ học phụ thuộc và: Lực tác
dụng vào vật và quãng đường vật
dòch chuyển. A = F.s
- Đơn vị của cơng là jun (J)
5030
&'()*%=1 &'()*%=1#
&'()*>7(?*0@7 >7?*0@7
>AB*CD(4$(
Có các loại máy cơ đơn giản nào?


GV: Treo hình vẽ 13.1
? %ó các cách nào để đưa vật lên.
GV: So với trực tiếp kéo vật lên, dùng
máy cơ đơn giản ta được lợi về cơng
hay khơng ?
- Cá nhân: Kéo trực tiếp vật lên.
- Dùng một trong các máy cơ
đơn giản: mặt phẳng nghiêng
, ròng rọc, đòn bẩy.
7A(5%EF0#
GV đi xuống quan sát vở thực hành của
HS để nắm bắt các cách so sánh 2 loại
cơng. để chọn HS có cách so sánh sai
lệch nhất báo cáo trước.
_ HS làm việc cá nhân:
Viết ra cách tính cơng khi kéo vật
trực tiếp lên.
Cách tính cơng khi kéo vật lên
bằng một trong các máy cơ đơn
giản.
G7CD(4HI*$7 - Kéo trực tiếp vât.
? Với dụng cụ mà nhóm em có có, Hãy
đề xuất phương án làm thí nghiệm để
kiểm tra xem dùng một trong các máy
cơ đơn giản có được lợi về cơng hay
khơng.
- Dùng một trong các máy cơ đơn giản.
- cá nhân đề xuất phương án
làm thí nghiệm.
- Thảo luận nhóm thống nhất

phương án của nhóm.
+Kéo vật lên S
1
= m, đọc F
1
= …N.
Tính A
1
= F
1
S
1
+ Kéo vật lên S
2
= m, đọc F
2
= …N.
Tính ==
J#&K$
>
L5A
2
675(?*0@7
Hỗ trợ những vướng mắc cho ác nhóm
nêu cần
5L0@%(M&7
các nhóm tiến hành thí nghiệm, đo S
1,
F
1

ghi bảng 14.1
tương tự đo S
2
. F
2
.
- Ghi chép bảng 14.1. Tính A
1
, A
2
và so
sánh.
N7OP(:1QR(2ST(9%R1Q0R
(/%7
GV: Trong q trình làm thí nghiệm
dùng ròng rọc động các nhóm thấy
được lợi về cái gì? thiệt hại cái gì? có
được lợi về cơng khơng.
Phát cho mỗi nhóm một phiếu kết luận
còn để khuyết để các nhóm điền khuyết.
Sau 4p: GV Treo đáp án.
cho các nhóm đổi chéo phiếu nhóm để
nhận xét và đánh giá chéo dựa vào đáp
án của GV.
- hồn thành kết luận vào phiếu kết luận.
7.2S(L%U*
Không một máy cơ đơn giản nào cho
ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần
về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường
đi và ngược lại

&'(U*7=*%BS+*.
Giao nhiệm vụ về nhà làm câu C5, C6
G7S+*
Nhận nhiệm vụ về nhà.
&'()*G7H3*+V,%W5
- Học bài kết hợp SGK và vở ghi -
Thuộc phần ghi nhớ .
- Trả lời các câu hỏi trong bài .
- Làm bài tập 14.1 SBT.
- Ơn tập học kì I.
Họ tên GV
Đơn vị:
0R(>X
YZ[ 
7\%(0%]'(7
1. Kiến thức :
- Hs nêu được thí dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ ra các
lợi ích của chúng.
- Biết sử dụng mặt phẳng nghiêng hợp lí trong từng trường hợp.
2. Kỹ năng :
- Sử dụng lực kế.
- Làm TN kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao( Chiều dài) mặt
phẳng nghiêng.
3. Thái độ :
- Hs có thái độ cẩn thận, trung thực, có tinh thần hợp tác nhóm.
7^;.%=1(]L5(:_7
>70$&0
Tranh vẽ 14.1; 14.2. Bảng phụ, kẻ bảng 14.1
7,%K0
- Mỗi học sinh 1 quyển vở ghi thực hành

- Nhóm HS :
+ 1 lực kế GHĐ 5N.
+ 1 Khối KL có trục quay ở giữa 2N.
+ 1 mặt phẳng nghiêng, giá đỡ, thước chia khoảng.
+ 1 phiếu học tập
- Bảng phụ, bút dạ( phấn).
7$%&'()*+',%
7`.(-%/%( 1phút)
Kiểm tra sĩ số :
7809(:1;50%< (5phút)
EF0 - Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng?
- Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần dùng một lực ntn?
5030
&'()*%=1(]L5(:_ )0+*Q0R(/%
H3%>- -%/%(AB*,%(S4ab4P(c
Gv treo tranh vẽ hình 14.1 và yêu cầu Hs quan
sát.
- Một số người quyết định phạt bờ mương,
dùng mặt phẳng nghiêng để kéo ống bê
tông lên.
- ? Cách làm như vậy có dễ dàng hơn
không?
-

H3%)%2)d109;1]%=1,%K0ab4P(c
Gv đưa ra một số câu hỏi:
- Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêngcó
thể làm giảm lực kéo vật lên hay không?
- Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng
hay giảm độ nghiêng?

Yêu cầu HS viết vào vở thực hành (giấy nháp)
- HS: làm việc cá nhân: ( 1 phút)
Đề xuất các phương án, câu trả lời viết vào vở
thực hành.
- HS: làm việc theo nhóm : ( 5 phút)Tranh luận
để đi tới thống nhất một vài phương án chính
ghi vào bảng phụ hoặc giấy
- GV yêu cầu các nhóm lên trình bày và thống
nhất phương án trả lời của học sinh. (1 phút)
>7 e(LD
Một số phương án có thể đề xuất:
- Dùng tấm ván làm mặt
phẳng nghiêngcó thể làm
giảm lực kéo vật lên.
- Muốn làm giảm lực kéo
vật thì phải giảm độ
nghiêng?
H3%GCD(*0f(R((0R(QR(?*0@aG4P(c
Hs làm việc theo nhóm, tranh luận thống nhất
một vài phương án chính – ghi vào bảng phụ.
GV :Yêu cầu HS thảo luận tìm ra phương án
làm thí nghiệm ( 3 phút)
HS : Các nhóm cử đại diện đưa ra phương án
thí nghiệm.
GV có thể ghi nhanh các phương án học sinh
vừa nêu lên bảng.
- Lựa chọn phương án tối ưu.
H3%60R5(?*0@(A(_0*0%/7aN4P(c
GV: yêu cầu các nhóm lấy dụng cụ tiến hành
thí nghiệm theo phương án trên.

HS các nhóm làm thí nghiệm.
GV: quan sát các nhóm làm thí nghiệm có thể
hướng dẫn , uốn nắn. động viên.
Gv yêu cầu Hs ghi kết quả TN vào bảng 14.1.
- Trả lời C
2
7 ?*0@
f*>67>
H3%N8R(2SL5g4(/%1Q0R(/%aG4c
GV: yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thí
nghiệm, kiểm tra lại với các phương án đã đề
xuất ban đầu.
HS: các nhóm báo cáo kết quả
GV: yêu cầu HS các nhóm nhận xét kết quả.
GV yêu cầu HS rút ra kết luận và ghi vào vở
G7 OP(:1QR(2S
&'()*G=*%BS+\*aN4c
GV: cho hs làm C
3,
C
4,
C
5
HS: thảo luận nhóm trả lời
&'()*6a4cH3*+V,%W5
GV : Hướng dẫn :
- Học bài kết hợp SGK và vở ghi - Thuộc phần ghi nhớ .
- Trả lời các câu hỏi trong bài .
- Làm bài tập 14.1 đến 14.3 SBT.
0R(*0f*

ah;50K&'0@(ic

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×