Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

BÀI 55 Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TIẾP THEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 29 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm?
Trả lời: Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự
nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học
của môi trường cũng bị thay đổi gây tác hại đến đời sống của
con người và các sinh vật khác
Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường:
- Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và
sinh hoạt
- Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học
- Ô nhiễm do các chất phóng xạ
- Ô nhiễm do các chất thải rắn
- Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh

Bài 55
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
Tuần 30
Tiết 60

III- Hạn chế ô nhiễm môi trường.
HS quan sát tranh thảo luận nhóm trong 3 phút trả lời câu hỏi sau
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
Khí thải từ các phương tiện giao thông
Lốc xoáy
Khói thải ở khu công nghiệp
Núi lửa phun trào
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
- Nêu nguyên nhân và biện pháp hạn chế gây ô nhiễm nguồn không khí?


1. Hạn chế ô nhiễm không khí.

Các biện pháp hạn chế ô nhiễm không khí
Công viên cây xanh
Năng lượng gió
Sử dụng năng lượng mặt trời
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
1. Hạn chế ô nhiễm không khí.

ĐỐI VỚI SẢN XUẤT- SINH HOẠT
Lắp đặt bộ lọc xử lý khói bụi cho bếp , nhà máy ,lò nung
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
1. Hạn chế ô nhiễm không khí.

* Nguyên nhân: Do các chất khí thải ra từ các hoạt động như:
Giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, cháy rừng, đun nấu
trong gia đình…
* Biện pháp hạn chế: Trồng nhiều cây xanh, không chặt phá
rừng, sử dụng năng lượng sạch như gió, năng lượng mặt trời…
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
1. Hạn chế ô nhiễm không khí.


Nêu hậu quả của ô nhiễm nguồn nước đối với sinh vật và
với đời sống con người?
Trình bày những nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?
HS quan sát tranh thảo luận (trong 3 phút)
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
2. Hạn chế ô nhiễm nguồn nước.


Nêu biện pháp hạn chế ô nhiễm nguồn nước?
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)

* Biện pháp: Xây dựng hệ thống xử lí nước thải từ các
khu công nghiệp và khu dân cư thông qua các hệ thống
xử lí cơ học, hoá học và sinh học.
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
* Các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước:
+ Nước thải sinh hoạt
+ Nước thải từ các nhà máy
2. Hạn chế ô nhiễm nguồn nước.


HS quan sát tranh vẽ thảo luận (trong 3 phút)
Nêu các biện pháp làm hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ
thực vật ?
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
3. Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.


- Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hạn chế, đúng liều lượng.
-
Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn
-
Sử dụng thiên địch để loại trừ sâu hại cây trồng
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
3. Hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật.


Nêu nguyên nhân, tác hại và biện pháp hạn chế ô nhiễm môi

trường do chất thải rắn?
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
HS quan sát tranh thảo luận (trong 3 phút)
4. Hạn chế ô nhiễm môi trường do chất thải rắn.


-
Thu gom chất thải rắn
-
Phân loại các rác thải rắn để xử lí như để tái chế, đốt
một cách hợp lí.
4. Hạn chế ô nhiễm môi trường do chất thải rắn.


Quan sát các hình trong sách giáo khoa và liên hệ
thực tế cuộc sống, sau đó chọn một số biện pháp
hạn chế ô nhiễm ở cột bên phải (kí hiệu bằng a, b,
c…) ứng với mỗi tác dụng ở cột bên trái(kí hiệu 1,
2, 3…) và ghi vào cột ghi kết quả ở bảng 55, SGK
trang 168.
Bài 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (tt)
Phân công nhóm 1,2 thảo luận các tác dụng
(1,2,3,4), nhóm 3,4 thảo luận các tác dụng
(5,6,7,8).

Tác dụng hạn chế Ghi kết quả Biện pháp hạn chế
1.Ô nhiễm không khí
2.Ô nhiễm nguồn nước
3.Ô nhiễm do thuốc bảo
vệ thực vật và hóa chất.

4.Ô nhiễm do chất thải
rắn
5.Ô nhiễm do chất phóng
xạ
6.Ô nhiễm do các tác
nhân sinh học
7.Ô nhiễm do hoạt động
của tự nhiên thiên tai
8.Ô nhiễm tiếng ồn
a.Lắp đặt các thiết bi lọc khí cho các nhà máy.
b.Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải
(năng lượng gió, mặt trời)
c.Tạo bể lắng và lọc nước thải.
d.Xây dựng nhà máy xử lí rác thải.
e.Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học.
g.Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm
biện pháp phòng tránh.
h.Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các
nguyên liệu, đồ dùng…
i.Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây xanh.
k.Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô
nhiễm và cách phòng chống.
l.Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy
hiểm cao.
m.Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản
xuất khí sinh học.
n.Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn.
o.Xây dựng các nhà máy xí nghiệp… ở xa khu dân cư.
p.Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao
thông.

1.a,b,d,e,g,i
,k,l,m,o
2.c,d,e,g,i,k
,l,m,o
3.g,k,l,n,o
4.d,e,g,h,k,l
5.g,k,l…
6.c,d,e,g,k,l
,m,n
7.g,k…
8.g,i,k,o,p.

Ngoài các biện pháp hạn chế ô nhiễm trên,
trong thực tế còn có rất nhiều biện pháp khác
giúp hạn chế ô nhiễm môi tr ờng:
Hạn chế ô nhiễm do chất phóng xạ: đấu tranh
chống thử vũ khí hạt nhân.
Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và
tìm biện pháp phòng tránh những thiên tai
sắp xảy ra để có biện pháp phù hợp hạn chế
gây ô nhiễm môi tr ờng

X©y hÇm biogas ®Ó h¹n chÕ g©y « nhiÔm

Sö dông thiªn ®Þch thay thÕ cho sö dông hãa chÊt b¶o vÖ thùc vËt

ñ ph©n ®éng vËt

Những biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật
Trång rau s¹ch


Là học sinh các em
cần phải làm gì để
góp phần phòng
chống ô nhiễm?

Häc sinh trång vµ ch¨m sãc c©y

Kh«ng hót thuèc l¸

III. HN CH ễ NHIM MễI TRNG
1- Hậu quả do ô nhiễm môi tr ờng:
2-Các biện pháp hạn chế ô nhiễm:
3- Trách nhiệm của mỗi ng ời:
Tr ớc thực trạng môi tr ờng đang bị ô nhiễm nặng ở
nhiều nơi, gây nhiều hậu quả nghiêm trọng theo em
trách nhiệm của mỗi ng ời cần phải làm gì?
Bảo vệ môi tr ờng có ý nghĩa gì ?
Bản thân em đã làm những công việc cụ thể nào để góp phần
hạn chế sự ô nhiễm của môi tr ờng?

×