Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÊ THỊ GIỮA KI II- MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.72 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG VƯƠNG
ĐỀ THI GIỮA KỲ II –NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán – Lớp 4 -Thời gian : 40 phút
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: LỚP: 4
Điểm L ời ph ê của c ô gi áo
I/ Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng .
Câu 1 / Phân số
4
3
bằng phân số nào dưới đây ?
A.
44
33
B.
40
33
C.
16
15
D.
40
40

Câu 2/ 3m
2
46dm
2
= ……… dm
2
. Số cần điền vào chỗ chấm là:


A. 300046 B. 30046 C. 3046 D. 346
Câu 3/ 5 tạ 36 kg = …. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 536 B. 5036 C. 5036 D 5063
Câu 4/
4
3
giờ = phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 30 C. 15 D. 45
Câu 5 / Có 84 viên bi trong đó có
4
7
số bi là màu xanh , số bi màu xanh là :
A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên
Câu 6 /Cho các phân số
1 1 3 5
; ; ;
2 3 4 6
. Các phân số đó được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn
là :
A.
1 1 3 5
; ; ;
2 3 4 6
B.
1 1 3 5
; ; ;
3 2 4 6
C.
3 5 1 1
; ; ;

4 6 2 3
D.
5 3 1 1
; ; ;
6 4 2 3
Phần II : Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 / Tính ( 2điểm )
a.
4
9
+
5
9
= b. 6 -
9
5
=
c.
6
7
x
5
2
= d.
9
25
:
9
25
=

Câu 2 / Tìm x : ( 2 điểm )
a. X - = b. X x +
3
1
x X =
3
2






Câu 3 / ( 2,5 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là
31
15
dm , chiều dài hơn chiều
rộng là
11
15
dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải











Câu 4/ (0,5 điểm) Tìm
y
x
, biết
7
5
<
y
x
<
6
5












ĐÁP ÁN TOÁN 4.
I/ Phần I-Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm. Thứ tự là: 1a; 2d; 3a; 4d; 5c; 6b
Phần II Tự luận ( 6 điểm )

Câu 1 / Tính ( 2 điểm)Đúng mỗi phép tínhđược 0,5 điểm
a.
4
9
+
5
9
=
4 5 9
1
9 9
+
= =
b. 6 -
9
5
=
30 9 21
5 5

=
c.
6
7
x
5
2
=
6 5 15
7 2 7

x
x
=

d.
9
25
:
9
25
=
9 25
25 9
x
=1
Câu 2 / Tính giá trị của biểu thức ( 2 điểm ) Đúng bài tính đúng được 1 điểm.
Câu 3 / ( 2 điểm)Hình chữ nhật có nửa chu vi là
31
15
dm , chiều dài hơn chiều rộng là
11
15
dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài giải
Chiều dài của hình chữ nhật là:
31 11 21
( ) : 2
15 15 15
+ =
(dm) 1 điểm

Chiều rộng của hình chữ nhật là:
21 11 10
15 15 15
− =
( dm) 0, 75 điểm
Diện tích của hình chữ nhật l:
21 10 210
15 15 225
x =
(dm
2)
0,5 điểm
Đáp số : 0,25 điểm
Câu 4/ (1 điểm) Tìm
y
x
biết
7
5
<
y
x
<
6
5

Ta có:
7
5
=

10
14
;
6
5
=
10
12
(0,5 điểm)
. Vì
10
14
<
10
13
<
10
12
Nên
7
5
<
10
13
<
6
5
.(0,25 điểm)
Vậy
y

x
=
10
13
(0,25 điểm)
Lưu ý HS có thể quy đồng mẫu các phân số rồi tìm 1 phân số thỏa mãn đề bài .

×