Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA DS CHUONG 3 (DUNG DUOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.8 KB, 3 trang )

Họ và tên: ……………………………………………
Lớp 9/2
KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV
MÔN: ĐẠI SỐ 9
Ngày kiểm tra: 09.04.2012
Điểm
Bài 1. Giải các phương trình sau
a. x
2
+ 6x + 8 = 0 b. c) x
2
+ 3x - 10 = 0 c. 4x
2
– 9 = 0
Bài 2. Cho hàm số y = -x
2
(P) và hàm số y = 2x – 3 (d)
a. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ OXY
b. Xác định tọa độ giao điểm của (P)và (d)
Bài 3. Cho phương trình x
2
+ 6x – 7 = 0. Không giải phương trình hãy tính tổng 2
nghiệm x
1
+ x
2
và tích 2 nghiệm x
1
.x
2


Bài 4. Cho phương trình x
2
- 2mx + 2m - 1 = 0
a. Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi m.
b. Tìm m để 2 nghiệm x1 , x2 của phương trình thỏa mãn hệ thức x
1
2
+ x
2
2
= 5
BÀI LÀM



















































































MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
MÔN : ĐẠI SỐ HỌC LỚP 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Tính chất và đồ
thị hàm số y=ax
2
(a ≠ 0)
Biết vẽ đồ thị
hàm số và tìm
tọa độ giao
điểm
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
3
30%
2
3
30%
Chủ đề 2:
Công thức
nghiệm tổng

quát và công
thức nghiệm thu
gọn
Biết giải các
dạng PT bậc
hai
Biết giải phương
trình chứa tham số
m khi biết giá trị
của m. Cm pt có
nghiệm với mọi m
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
1
1,5
15%
4
4,5
45%
Chủ đề 3:
Hệ thức Vi-et và
ứng dụng
Biết tìm nghiệm
của PT bậc hai
Biết giải phương
trình chứa tham số

m khi biết giá trị
của m. Tìm m để 2
nghiêm của pt thỏa
mãn hệ thức T cho
trước
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1
10%
2
2,5
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
5
6
60%
2
2,5
,25%
8

10
100%
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: Giải đúng mỗi câu 1 điểm
a. x
2
+ 6x + 8 = 0 b. c) x
2
+ 3x - 10 = 0 c. 4x
2
– 9 = 0
a. x
1
= -2, x
2
= -4 x
1
= 2, x
2
= -5 x
1
= -3/2, x
2
= 3/2
Bài 2. a.Vẽ đúng đồ thi mỗi hàm số 1 điểm
b. Phương trình hoành độ : - x
2
-2x +3 = 0
X
1

= 1. Suy ra y
1
= -1
x
2
= -3. Suy ra y
1
= -9 (1 điểm)
Bài 3. x
2
+ 6x – 7 = 0.∆ =36 + 28 =64 >0 (0,5 điểm)
x
1
+ x
2
= - 6, x
1
. x
2
= -7 (1 điểm)
Bài 4.a. ∆

= (m
2
– 2m + 1), ∆

= (m-1)
2
≥0 với mọi m. Vậy pt có nghiệm với mọi m
(1,5điểm)

b. Tính được m=3/2 và m = -1/2( 1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×