Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

XÂY DỰNG WEBSITE CHIA SẺ TÀI LIỆU VÀ NGHIÊN CỨU TỪ KHÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.12 MB, 79 trang )

0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề Tài:
XÂY DỰNG WEBSITE CHIA SẺ TÀI LIỆU
VÀ NGHIÊN CỨU TỪ KHÓA

Sinh viên thực hiện : Nguyễn Lương Thuận
Lớp : KTPM-K4
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Trần Thanh Huân




Hà Nội, 05/2013
1

Lời nói đầu

Khoa học công nghệ ngày nay đang phát triển như vũ bão, xâm nhập và làm cải
thiện đáng kể tới sự thay đổi tiến bộ của xã hội trong tất cả các lĩnh vực của đời sống.
Đặc biệt là công nghệ thông tin, sự bùng nổ của internet. Tất cả thông tin luôn luôn được
cập nhật thay đổi liên tục và đầy đủ một cách nhanh nhất thông qua mạng truyền thông và
internet, mà phổ biến là thông qua các trang website.
Hiện nay nhu cầu tìm kiếm thông tin là rất cần thiết nhất là với học sinh, sinh viên


về các kiến thức xã hội, chính trị, văn hóa, công nghệ, kỹ thuật Mà các tài liệu, giáo
khoa, giáo trình còn đang khó khăn với các học sinh, sinh viên.
Nhằm đáp ứng nhu cầu đó, các website phục vụ cho việc trao đổi tài liệu, hỏi đáp
thắc mắc, trao đổi kiến thức trên internet trở nên thiết thực và phổ biến. Dựa trên những
lý do đó Em đã thực hiện đồ án tốt nghiệp của mình với đề tài “Xây dựng website chia
sẻ tài liệu và nghiên cứu từ khóa” để nghiên cứu và có thêm kiến thức về lĩnh vực xây
dựng website cho bản thân, giúp ích cho quá trình học tập và làm việc.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo “Trần Thanh Huân” cùng các cô thầy bộ
môn của khoa đã giúp đỡ và hướng dẫn tận tình cho em trong thời gian thực tập. Em đã
cố gắng để hoàn thành tốt đề tài. Nhưng do còn là sinh viên nên vẫn còn nhiều điểm thiếu
xót mong thầy cô và các bạn thông cảm.

Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, 05/2013







2



Tóm tắt đồ án

Nội dung báo cáo thực tập tốt nghiệp gồm năm chương:
Chương 1: Tìm hiểu hiện trạng website.
Nội dung : Tìm hiểu, đánh giá hiện nay nhu cầu tìm kiếm tài liệu của người dùng

như thế nào. Từ đó đáp ứng những yêu cầu đó
Chương 2: Phân tích, thiết kế hệ thống.
Nội dung : Phân tích hệ thống gồm những chức năng nào . Thiết kế các pha, các tiến
trình để hiểu hơn về hệ thống website.
Chương 3: Giao diện, cài đặt, kiểm thử.
Nội dung : Thiết kế giao diện, lập trình, đưa vào cài đặt, kiểm thử các chức năng của
website.
Chương 4: Chiến lược SEO website
Nội dung : Sử dụng các công cụ đưa website lên top 10 google. Ví dụ như dùng
google adword, đăng tin lên diễn đàn, xây dựng liên kết, viết nội dung cho website, SEO
Onpage…
Chương 5: Kết luận.
Mục đích của đồ án:
- Lấy kết quả tốt nghiệp khóa học đại học
- Xây dựng “website chia sẻ tài liệu và nghiên cứu từ khóa “ nhằm đưa đến cho sinh
viên, giáo viên…tài liệu về bài giảng, luận văn, đồ án, kiến thức xã hội để tham khảo và
nâng cao thêm kiến thức hiểu biết.





3

MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
Tóm tắt đồ án 2
Danh sách ký hiệu viết tắt 8
Chương 1. Tìm hiểu hiện trạng website 9
1.1 Phát biểu vấn đề 9

1.2 Mục tiêu 9
1.3 Lợi ích mang lại 9
1.4 Công việc chính 9
1.5 Người dùng : Quản trị web, user 9
Chương 2. Phân tích và thiết kế dữ liệu 11
2.1 Sơ đồ Use - Case 11
2.2. Đặc tả User - Case 15
2.3 Biểu đồ tương tác đối tượng (Biểu đồ trình tự) 27
2.4. Sơ đồ hoạt động 39
2.5 Thiết kế cơ sở dữ liệu 41
Chương 3: Giao diện, cài đặt, kiểm thử 46
Chương 4. Chiến lược SEO website 57
4.1 Khái niệm SEO 57
4.2 Một số công cụ SEO 58
4.3 Nghiên cứu từ khóa 59
4.4. Seo Onpage 60
4.4.1 Link giữa các page trong site. 60
4.4.2 Thẻ tiêu đề, mô tả . 60
4.4.3 Viết nội dung chất lượng (SEO copywriting). 60
4.4.4 Đường dẫn url thân thiện với search engine (SE). 60
4.4.5 Thẻ h1…h6, thẻ image (alt , title). 61
4.4.6 Sử dụng tag cho bài viết 61
4.5 Seo offpage 61
4.5.1. Mạng xã hội : 61
4.5.3 Google answer: 64
4.5.4 Yahoo answer : 64
4

4.5.5 Diễn đàn: 64
4.5.6 Email marketing 68

4.5.7 Quảng cáo google adword 69
4.5.8 Submit lên các Website Directory. 70
Chương 5: Kết luận 77
4.1. Kết quả đã đạt được 77
4.1.1 Về yêu cầu hệ thống 77
4.2. Vấn đề chưa thực hiện được 77
4.3. Hướng nghiên cứu 77
Tài liệu tham khảo 78
Bảng đối chiếu thuật ngữ Việt - Anh 78

















5




Danh sách hình vẽ, các biểu đồ

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ UseCase dành cho User 11
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ UseCase dành cho Admin 12
Sơ đồ 2.3: Phân rã UseCase Quản lý tài liệu User Upload 13
Sơ đồ 2.4: Phân rã UseCase Quản lý tài liệu 13
Sơ đồ 2.5: Phân rã UseCase Quản lý bình luận 14
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ UserCase Quản lý thành viên 14

Biểu đồ 2.1: Biểu đồ trình tự chức năng đăng kí 27
Biểu đồ 2.2: Biểu đồ trình tự chức năng đăng nhập 28
Biểu đồ 2.3: Biểu đồ trình tự chức năng thay dổi thông tin 29
Biểu đồ 2.4: Biểu đồ trình tự chức năng tìm kiếm tài liệu 30
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ trình tự chức năng download tài liệu 31
Biểu đồ 2.6: Biểu đồ trình tự chức năng upload tài liệu 32
Biểu đồ 2.7: Biểu đồ trình tự chức năng đổi mật khẩu 33
Biểu đồ 2.8: Biểu đồ trình tự chức năng thêm video 34
Biểu đồ 2.9: Biểu đồ trình tự chức năng xóa video 35
Biểu đồ 2.10: Biểu đồ trình tự chức năng thêm tin tức 36
Biểu đồ 2.11: Biểu đồ trình tự chức năng sửa tin tức 37
Biểu đồ 2.12: Biểu đồ trình tự chức năng xóa tin tức 38

Hình 3.1: Giao diện trang chủ 46
Hình 3.2: Giao diện trang đăng kí 47
Hình 3.3: Giao diện trang đăng nhập 48
Hình 3.3: Giao diện trang tài liệu 49
Hình 3.4: Giao diện trang xem tài liệu 50
Hình 3.6: Giao diện hiển thị 1 video 52
6


Hình 3.7: Giao diện trang tải lên 53
Hình 3.8: Giao diện trang tin tức 54
Hình 3.9: Giao diện trang xem 1 tin tức. 55
Hình 3.10: Giao diện trang tìm kiếm 56
Hình 3.11 Google keyword tool 59
Hình 3.12 Trang tài liệu thuvienso.net 60
Hình 3.13 Giao diện fanpage facebook 61
Hình 3.14 Giao diện Google + 62
Hình 3.15 Giao diện youtube.com 63
Hình 3.16 Giao diện slideshare 63
Hình 3.17 Giao diện yahoo anwser 64
Hình 3.18 Giao diện website rao vặt az24.vn 68
Hình 3.19 Giao diện phần mềm gửi mail ultramailer 69
Hình 3.20 Hình ảnh top 10 Quảng cáo google adword 69
Hình 3.21 - Trang submit link 70
Hình 3.22 – Danh sách website Submit 71
Hình 3.23 – Đặt link của mình vào 1 trang Directory 71
Hình 3.24 – Điều kiện trước khi submit link 72
Hình 3.25 – Thêm website của mình vào trang Directory 72
Hình 3.26 – Đã add link và chờ phê duyệt của trang Submission 73
Hình 3.27 - Chia sẻ trên Twitter 74
Hình 3.28 – Viết bài trên Flickr 75
Hình 3.30 - Tạo trang www.thuviensotructuyen.wordpress.com 75
Hình 3.31 – Viết bài/ Comment trên website download.com.vn 76







7

Danh sách các bảng biểu
Bảng 2.1: Đặc tả use - case “đăng kí” 15
Bảng 2.2: Đặc tả use - case Đăng nhập 16
Bảng 2.3: Đặc tả use - case “tìm kiếm tài liệu” 17
Bảng 2.4: Đặc tả use - case “download tài liệu” 18
Bảng 2.5: Đặc tả use - case “upload tài liệu” 19
Bảng 2.6: Đặc tả use - case “sửa tài liệu” 20
Bảng 2.7: Đặc tả use - case “thay đổi mật khẩu” 21
Bảng 2.8: Đặc tả use - case “thêm video” 22
Bảng 2.9: Đặc tả usecase “xóa video” 23
Bảng 2.10: Đặc tả usecase “thêm tin tức” 24
Bảng 2.11: Đặc tả use - case “sửa tin tức” 25
Bảng 2.12: Đặc tả use - case “xóa tin tức” 26












8

Danh sách ký hiệu viết tắt


 Danh sách các ký hiệu:
Khái niệm
Ký hiệu
Ý nghĩa
Tác nhân
(Actor)

Một người / nhóm người hoặc một thiết
bị hoặc hệ thống tác động hoặc thao tác
đến chương trình.
Use-case
(“Ca” sử dụng)

Một chuỗi các hành động mà hệ thống
thực hiện mang lại một kết quả quan sát
được đối với actor.
System
(Hệ thống)

Biểu hiện phạm vi của hệ thống. Các
use-case được đặt trong khung hệ thống.
Lớp
(Class)

Là một sự trừu tượng của các đối tượng
trong thế giới thực.
Boundary class
(Lớp biên)


Nắm giữ sự tương tác giữa phần bên
ngoài với phần bên trong của hệ thống
(giao diện chương trình).
Control class
(Lớp điều khiển)

Thể hiện trình tự xử lý của hệ thống
trong một hay nhiều use-case.
Entity class
(Lớp thực thể)

Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu
dài trong hệ thống, nó thường độc lập
với các đối tượng khác ở xung quanh.
Procedure
(Phương thức)

Là một phương thức của B mà đối
tượng A gọi thực hiện.
Message
(Thông điệp)

Là một thông báo mà B gởi cho A.
9

Chương 1. Tìm hiểu hiện trạng website

1.1 Phát biểu vấn đề
Khảo sát website trên internet và nhu cầu của học sinh , sinh viên….
Hiện nay có rất nhiều website về chia sẻ tài liệu trực tuyến như tailieu.vn,

ebook.edu.vn , docs.4share.vn…những website này có số lượng tài liệu khá lớn nhưng :
- Đa số website đều mất phí
- Phải đăng nhập , đăng kí mới có thể down được tài liệu hoặc đăng kí khó khăn
- Tài liệu không đảm bảo chất lượng
- Website lừa đảo người dùng, mất tiền nhưng vẫn k có tài liệu, hoặc có tài liệu
nhưng k đúng những gì trong mô tả của nó.
- Không hiển thị dữ liệu cho người dùng xem trước
- Không có chức năng in tài liệu
 Do đó xây dựng website giải quyết những hạn chế trên là rất cần thiết
1.2 Mục tiêu
Xây dựng cộng đồng chia sẻ tài liệu trực tuyến mạnh nhất việt nam cho sinh viên và
giáo viên. Website có sự trao đổi , thảo luận về kiến thức học tập của thành viên. Giúp
học sinh , sinh viên trang bị thêm nhiều kiến thức bổ ích
1.3 Lợi ích mang lại
Giải quyết được vấn đề tìm kiếm tài liệu của học sinh , sinh viên hiện nay. Nhu cầu
tài liệu dùng để tham khảo của sinh viên , người đi làm hiện nay rất cao.
1.4 Công việc chính
- Tìm kiếm tài liệu đưa vào website
- Nhập tài liệu vào website
- Kiếm tra hệ thống tài liệu, xem tài liệu nào không chất lượng, loại bỏ
- Thống kê tài liệu
- Tra cứu tài liệu
1.5 Người dùng : Quản trị web, user
Quản trị website :
- Tìm kiếm, thêm , sửa, xóa các thông tin quản lý
- Xóa tài liệu
- Sửa tài liệu
- Xóa thành viên
- Cấp lại tài khoản
10


- Reset password
- Theo dõi quá trình upload/download file của user
- Thống kê số lượng file download theo ngày , theo user
- Thống kê các file upload theo ngày , theo user
- Xuất Report
User :
- Đăng kí thành viên, update profile, đổi mật khẩu, quên mật khẩu
- Tìm kiếm thông tin file theo nhiều tiêu chí
- Xem thông tin file đã update
- Upload tài liệu
- Download tài liệu
- Quên mật khẩu
- Thay đổi mật khẩu đăng nhập
- Yêu cầu tài liệu
- Gửi ý kiến đóng góp tới ban quản trị web


11

Chương 2. Phân tích và thiết kế dữ liệu

2.1 Sơ đồ Use - Case
2.1.1. Sơ đồ UseCase dành cho User

Sơ đồ 2.1: Sơ đồ UseCase dành cho User











12

2.1.2. Sơ đồ UseCase dành cho Admin

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ UseCase dành cho Admin
Các usercase quản lý tài liệu user upload, quản lý bình luận, quản lý tài liệu, Quản
lý thành viên được phân rã nhỏ hơn













13

- Phân rã quản lý tài liệu user upload



Sơ đồ 2.3: Phân rã UseCase Quản lý tài liệu User Upload
- Phân rã usercase quản lý tài liệu

Sơ đồ 2.4: Phân rã UseCase Quản lý tài liệu







14



- Phân rã Usecase Quản lý bình luận

Sơ đồ 2.5: Phân rã UseCase Quản lý bình luận
- Phân rã usercase Quản lý thành viên

Sơ đồ 2.6: Sơ đồ UserCase Quản lý thành viên






15


2.2. Đặc tả User - Case
2.2.1.Đặc tả use - case “đăng kí “
Bảng 2.1: Đặc tả use - case “đăng kí”





Brief Description
Người dùng đăng kí tài khoản vào hệ thống website
Preconditions
Hệ thống chưa có tài khoản của người dùng
Post-conditions
Nếu thành công, người dùng sẽ có tài khoản để đăng nhập vào
website. Ngược lại, Hệ thống không thêm tài khoản nào.
Flow of Events


Actor Input
System Response
1
1
Từ giao diện chính, người
dùng kích chọn đăng kí

2
2

Hiển thị tang đăng kí. Nhập
thông tin của gười dùng

3
3
Nhập tên , username, pass,
email, thông tin

4
4

Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
đăng kí. Nếu sai yêu cầu nhập lại.
5
5
Click đăng kí


6

Lưu vào csdl
7
7
Hiển thị trang đăng nhập


16

2.2.2. Đặc tả user - case đăng nhập

Bảng 2.2: Đặc tả use - case Đăng nhập






Brief Description
Người dùng đăng nhập vào hệ thống
Preconditions
Hệ thống chưa được đăng nhập
Post-conditions
Nếu chức năng thành công, người dùng sẽ đăng nhập được vào hệ
thống.Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi.
Flow of Events


Actor Input
System Response
1
1
Từ giao diện chính,
người dùng nhập
username và password

2
2

Kiểm tra thông tin user
3
3

Lấy thông tin
4

4

Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin đăng
nhập. Nếu sai yêu cầu nhập lạ. Ngược
lại đăng nhập thành công.
5
5
Lặp lại luồng 1 nếu hệ
thống báo lỗi không hợp
lệ.


6

Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin
nhập vào từ người dùng hợp lệ.

17

2.2.3. Đặc tả use - case “tìm kiếm tài liệu”

Bảng 2.3: Đặc tả use - case “tìm kiếm tài liệu”

Brief Description
Tìm kiếm thông tin từ cơ sở dữ liệu
Preconditions

Post-conditions
Nếu nhập từ khóa thành công, những thông tin tài liệu tìm kiếm được
hiển thị. Ngược lại sẽ không có tài liệu nào hiển thị

Flow of Events

Actor Input
System Response
1
1
Từ giao diện chính ,
Nhập tên tài liệu cần
tìm kiếm

2
2
Click tìm kiếm

3
3

Truy cập cơ sở dữ liệu
4
4

Tìm kiếm, so sánh
5
5

Danh sách tài liệu sẽ được hiển thị nếu có.
không thì sẽ hiệnra thông báo không có
tài liệu nào trong csdl
6
6

Hiển thị kết quả tài
liệu







18

2.2.4. Đặc tả use - case “download tài liệu”

Bảng 2.4: Đặc tả use - case “download tài liệu”

Brief Description
Download tài liệu trên website
Preconditions
Người dùng đăng nhập vào website
Post-conditions
Nếu đăng nhập thành công, tài liệu sẽ được download. Ngược lại,sẽ không
cho phép download
Flow of Events

Actor Input
System Response
1
1
Chọn tài liệu


2
2
Chọn link download

3
3

Kiểm tra thông tin người dùng đăng nhập
chưa . Nếu chưa , yêu cầu người dùng đăng
nhập
4
4
Nhậpusername,password
nếu chưa đăng nhập.

5
5

Kiểm tra thông tin đăng nhập , Nếu thành
công cho phép download. Thông tin sai yêu
cầu đăng nhập lại
6
6
Lặp lại bước 4 nếu hệ
thống báo lỗi

7
7

Lặp lại bước 5 cho đến khi thông tin nhập

hợp lệ
8
8
Download tài liệu về
máy





19

2.2.5. Đặc tả usecase “upload tài liệu”

Bảng 2.5: Đặc tả use - case “upload tài liệu”

Brief Description
Tải tài liệu lên website
Preconditions
Người dùng đăng nhập vào website
Post-conditions
Nếu chức năng thành công, tài liệu sẽ được tải lên.
Flow of Events
1
1
Actor Input
System Response
2
2
Nhập thông tin tài

liệu

3
3
Chọn link file, link
ảnh

4
4
Chọn nút upload

5
5

Kiểm tra thông tin, nếu thành công tài liệu được tải
lên. Ngược lại, yêu cầu sửa thông tin
6
6
.
Lưu vào cơ sở dữ liệu
7
7
Quay trở lại bước
1











20

2.2.6. Đặc tả use - case “sửa tài liệu”

Bảng 2.6: Đặc tả use - case “sửa tài liệu”

Brief Description
Sửa thông tin tài liệu
Preconditions
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền admin
Post-conditions
Nếu chức năng thành công, một hoặc nhiều tài liệu được thay đổi. Ngược lại
trạng thái hệ thống không thay đổi.
Flow of Events
1
1
Actor Input
System Response
2
2
Từ giao diện chính , click
vào tài liệu muốn sửa đổi

3
3


Trang hiển thị thông tin sửa tài liệu hiện
ra.
4
4
Nhập thông tin cần sửa đổi

5
5
Chọn nút Lưu

6
6

Kiểm tra thông tin và lưu thay đổi
7
7
Xem lại thông tin đã sửa

8
8
Tiếp tục bước 1
.






21


2.2.7. Đặc tả use - case “thay đổi mật khẩu”

Bảng 2.7: Đặc tả use - case “thay đổi mật khẩu”

Brief Description
Cho phép người dùng thay đổi mật khẩu đang sử dụng
Preconditions
Người dùng phải đăng nhập vào website
Post-conditions
Nếu chức năng thành công, mật khẩu đang sử dụng của người dùng
sẽ được thay đổi bằng mật khẩu mới.Ngược lại trạng thái hệ thống
không thay đổi.
Flow of Events

Actor Input
System Response
1
1
Từ giao diện chính, người
dùng mở trang đổi mật khẩu

2
2

Hiển thị trang đổi mật khẩu.
Yêu cầu nhập thông tin thay đổi
mật khẩu
3
3
Nhập thông tin: mật khẩu cũ,

mật khẩu mới, xác nhận mật
khẩu mới.Nhấn nút "Đồng
ý".

4
4

Kiểm tra thông tin. Nếu không
hợp lệ yêu cầu nhập lại. Ngược
lại thông báo đổi mật khẩu
thành công.
5
5
Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống
thông báo không hợp lệ.

6
6

Lặp lại luồng 4 cho đến khi
thông tin nhập vào từ người
dùng chính xác.


22

2.2.8. Đặc tả use - case “thêm video”

Bảng 2.8: Đặc tả use - case “thêm video”




Brief
Description
Thêm mới video vào website
Preconditions
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền admin
Post-conditions
Nếu chức năng thành công, thông tin một hoặc nhiều video được thêm
vào danh sách. Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi.
Flow of Events
1
1
Actor Input
System Response
2
2
Từ giao diện chính, người dùng mở
trang video

3
3
Nhấn nút thêm mới

3
4

Trang thêm video hiện ra.
Nhập thông tin video
5

5
Nhập title, link video

6
6
Nhấn nút Lưu

7
7

Thông tin được lưu vào cơ sở
dữ liệu
8
8
Hiển thị danh sách video


23

2.2.9. Đặc tả use - case “xóa video “

Bảng 2.9: Đặc tả usecase “xóa video”

Brief Description
Xóa video ra khỏi cơ sở dữ liệu
Preconditions
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền admin
Post-conditions
Nếu chức năng thành công, thông tin video được xóa khỏi danh
sách. Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi.

Flow of Events


Actor Input
System Response
1
1
Từ giao diện, bấm chọn chức
năng video.

2
2

Hiển thị danh sách video
3
3
Chọn video cần xóa

4
4
Nhấn nút xóa

5
5

Yêu cầu xóa hay không ?
6
6
Nhấn nút yes


7
7

Thông tin video được xóa mất
khỏi danh sách
8
8
Quay trở lại bước 1




24

2.2.10. Đặc tả usecase “thêm tin tức”

Bảng 2.10: Đặc tả usecase “thêm tin tức”




Brief Description
Thêm mới tin tức vào website
Preconditions
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền admin
Post-conditions
Nếu chức năng thành công, thông tin một hoặc nhiều tin tức được
thêm vào danh sách. Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi.
Flow of Events



Actor Input
System Response
1
1
Từ giao diện chính, người dùng
mở trang tin tức

2
2
Nhấn nút thêm mới

3
3

Trang thêm tin tức hiện ra.
Nhập thông tin tin tức
4
4
Nhập title, mô tả, nội dung, ngày

5
5
Nhấn nút Lưu

6
6

Thông tin được lưu vào cơ sở
dữ liệu

7
7
Hiển thị danh sách tin tức


×