Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Thưc hành đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.08 KB, 9 trang )

Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TP Hà
Nội
18 14 16 35 110 160 150 145 158 140 55 25
Bảng lượng mưa TP Hà Nội
Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa TP Hà Nội
Dễ dàng nhìn thấy
được sự biến động
của nhiệt độ và
lượng mưa.
Không có tính trực
quan, khó tưởng
tượng
CÁCH GHI THÔNG TIN VỀ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
NhiÖt ®é (
0
C)
1
00
3
2
4 5
7
6
8
9 11
10
12
L îng m a (mm)


100
300
200
10
30
20
Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
NhiÖt ®é
(
0
C)
1
00
3
2
4 5
7
6
8
9 11
10
12
100
300
200
10
30
20
H×nh 55. BiÓu ®å nhiÖt ®é

vµ l îng m a cña Hµ Néi
L îng m a
(mm)
Đường nhiệt độ
Thang lượng
mưa
Thang
nhiệt
độ
Đơn vị tính
Cột lượng mưa
Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
H×nh 55. BiÓu ®å nhiÖt ®é
vµ l îng m a cña Hµ Néi
Cách nào
đúng?
Cách 1
Cách 2
Cách 3
Cách đo nhiệt độ
Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
H×nh 55. BiÓu ®å nhiÖt ®é
vµ l îng m a cña Hµ Néi
25
29
50
78
Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH

PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ chênh lệch giữa
tháng cao và thấp nhất
Trị số Tháng Trị số Tháng
30
7
17
1 13
Nhiệt độ (
o
C )
Lượng mưa (mm )
Cao nhất Thấp nhất Lượng mưa chênh lệch giữa
tháng cao và thấp nhất
Trị số Tháng Trị số Tháng
300 8 25 12 275
Bài 3. Nhận xét
- Mùa hè nóng tới 30
O
C, mùa đông không quá lạnh 17
0
C,
chênh lệch về nhiệt độ khá lớn 13
0.
-
Mưa nhiều, phân bố không đều, phân thành hai mùa.
+Mùa mưa : tháng 5 đến tháng 9,
+Mùa khô: tháng 10 đến tháng 4 năm sau, mùa khô không quá
gay gắt. Chênh lệch lượng mưa theo tháng lớn : 273mm
Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH

PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Nhiệt độ và lượng mưa Biểu đồ A Biểu đồ B
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào ?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng
nào ?
Những tháng có mưa nhiều ( mùa mưa )
bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy ?
o
C
o
C
o
C
T4, 5 (30 )
o
C
T1, 2, 12 (20 )
T1, 12 (21 ) T6; 7 ( 10 )
T7, 8, 9
Từ T10 đến T3
năm sau
Bán cầu Bắc Bán cầu Nam
Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
CÁC BƯỚC ĐỌC BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA
1. Đọc tên biểu đồ
2. Tìm nhiệt độ và lượng mưa tháng cao nhất, thấp nhất, tính chênh
lệch
3. Nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa
4. Xác định kiểu khí hậu, khu phân bố

Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
D
BA
Hỏi: Cách đo lượng mưa nào đúng?
C
Đáp án: C
Tiết 26- Bài 21 THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
D
B
CA
Đáp án: D
Hỏi: Cách đo nhiệt độ nào đúng?

×