Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

thuc hanh ve khi hau thuy van viet nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.2 KB, 12 trang )


Lược đồ các hệ thống sông lớn ở VN
1. Xác định trên hình 33.1
lưu vực chín hệ thống sông
lớn của nước ta ?
2. Nêu đặc điểm sông
ngoài ở Bắc bộ, Trung bộ,
Nam bộ?




TI T 39Ế
TI T 39Ế

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng
mưa (mm)
19.5 25.6 34.5
104.
2
222
262.
8
315.
7
335.
2
271.
9
170.


1
59.9 17.8
Lưu lượng
(m
3
/s)
131
8
110
0
914 107
1
189
3
469
2
798
6
924
6
669
0
415
2
281
3
174
6
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm)

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng
mưa (mm)
50,7 34.9 47.2
66 104.
7
170 136.
1
209.
5
530.1 582.
231 67.9
Lưu lượng
(m
3
/s)
27.7 19.3 17.5 10.7 28.7 36.7 40.6 58.4 185 178 94.1 43.7

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng
mưa (mm)
19.5 25.6 34.5
104.
2
222
262.
8
315.
7
335.

2
271.
9
170.
1
59.9 17.8
Lưu lượng
(m
3
/s)
1318 110
0
914 107
1
189
3
469
2
798
6
924
6
669
0
415
2
2813 174
6
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
1

2
3 4 5 6 7 8 9
10
11
12
0
2500
5000
7500
10000
0
100
200
300
400
Tháng
mm
m
3
/s
19,5
25,6
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể
hiện lượng
mưa và lưu
lượng sông
Hồng

34,5
1318
1100
914

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa
(mm)
19
.5
25.6 34.5
104.
2
222
262.
8
315.
7
335.
2
271.
9
170.
1
59.9 17.8
Lưu lượng
(m
3
/s)
13

18
110
0
914 107
1
189
3
469
2
798
6
924
6
669
0
415
2
2813 174
6
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)
1
2
3 4 5 6 7 8 9
10
11
12
0
2500
5000
7500

10000
0
100
200
300
400
Tháng
mm
m
3
/s
19,5
25,6
Chú thích
Lưu lượng
Lượng mưa
Biểu đồ thể
hiện lượng
mưa và lưu
lượng sông
Hồng

100-
500-
400-
300-
200-
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m

3
/s
600-
tháng
-1000
-7000
-6000
-5000
-4000
-3000
-2000
-8000
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng
mưa (mm)
19.5 25.6 34.5
104.
2
222
262.
8
315.
7
335.
2
271.
9
170.
1
59.9 17.8

Lưu lượng
(m
3
/s)
131
8
110
0
914 107
1
189
3
469
2
798
6
924
6
669
0
415
2
281
3
174
6
Lưu vực sông Hồng ( Trạm Sơn Tây)

100-
500-

400-
300-
200-
mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
m
3
/s
600-
tháng
-1000
-7000
-6000
-5000
-4000
-3000
-2000
-8000
Lưu vực sông Gianh ( Trạm Đồng Tâm)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng
mưa (mm)
50,7 34.9 47.2
66 104.
7
170 136.
1
209.
5
530.

1
582.
231 67.9
Lưu lượng
(m
3
/s)
27.7 19.3 17.5 10.7 28.7 36.7 40.6 58.4 185 178 94.1 43.7

Trình bày cách tính lượng mưa trung bình tháng và
lưu lượng trung bình năm?
Xác định những tháng mùa mưa và những tháng mùa
lũ theo giá trị trung bình của hai lưu vực sông trên?
Lượng mưa trung bình tháng:
Sông Hồng:
153 mm
Sông Gianh:
186 mm
Lưu lượng trung bình năm:
Sông Hồng:
3632 m
3
/s
Sông Gianh:
61,7 m
3
/s

Mưa
Sông Gianh

(Đồng Tâm)

Mưa
Sông Hồng
(Sơn Tây)
121110987654321
Lưu vực
sông
Tháng
Mùa
+ +++
+
+
+
+
+ +

Nhận xét về mối quan hệ giữa mùa mưa
và mùa lũ trên từng lưu vực sông?
MÙA MƯA

Sông Hồng: Tháng 6, 7, 8, 9

Sông Gianh : Tháng 9, 10, 11
MÙA LŨ

Sông Hồng: Tháng 5, 10

Sông Gianh : Tháng 8
Mùa lũ không hoàn toàn trùng mùa mưa

vì sao?
Vì mùa mưa còn có các nhân tố khác tham gia làm
biến đổi dòng chảy tự nhiên như: Độ che phủ rừng,
hệ số thấm đất đa, hình dạng mạng lưới sông và hồ
chưa nhân tạo.



VỀ NHÀ
Học bài,chuẩn
bị bài từ tiết
32-39
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở VN

×