Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tài liệu ôn tập về các biện pháp tu từ thường gặp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.56 KB, 7 trang )

Tài li u ôn t p v các bi n pháp tu t th ng g pệ ậ ề ệ ừ ườ ặ
B iở Mét R i C Dépưỡ ả vào 26 Tháng 12 2014 lúc 14:38
T NG H P CÁC BI N PHÁP TU T V T TH NG G PỔ Ợ Ệ Ừ Ề Ừ ƯỜ Ặ

1/ SO SÁNH:
a/ Khái ni m:ệ So sánh là i chi u 2 hay nhi u s v t, s vi c mà gi a chúng có nh ng nét t ng đố ế ề ự ậ ự ệ ữ ữ ươ
ng làm t ng s c g i hình, g i c m cho l i v n.đồ để ă ứ ợ ợ ả ờ ă

b/ C u t o c a bi n pháp so sánh:ấ ạ ủ ệ
- A là B:
“Ng i taườ là hoa t ”đấ [t c ng ]ụ ữ
“Quê h ngươ là chùm kh ng t”ế ọ
[Quê h ngươ - Trung Quân]Đỗ

- A nh B:ư
“N c bi c trôngướ ế nh ư làn khói ph ủ
Song th a m c bóng tr ng vào”ư để ặ ă
[ Thu vnh – Nguy n Khuy n]ị ễ ế
“Anh b ng nh emỗ ớ nh ư ông v nh rétđ ề ớ
Tình yêu ta nh ư cánh ki n hoa vàngế
Nh ư xuân n chim r ng lông tr bi cđế ừ ở ế
Tình yêu làm t l hóa quê h ng”đấ ạ ươ
[ Ti ng hát con tàuế - Ch Lan Viên]ế
- Bao nhiêu…. b y nhiêu….ấ
“Qua ình ng nón trông ìnhđ ả đ
ì nhĐ bao nhiêu ngói th ng mìnhươ b y nhiêuấ ” [ca dao]
Trong ó:đ
+ A – s v t, s vi c c so sánhự ậ ự ệ đượ
+ B – s v t, s vi c dùng so sánhự ậ ự ệ để
+ “Là” “Nh ” “Bao nhiêu…. B y nhiêu”ư ấ là t ng so sánh, c ng có khi b n i.ừ ữ ũ ị ẩ đ


c/ Các ki u so sánh:ể
- Phân lo i theo m c :ạ ứ độ
+ So sáng ngang b ng:ằ
“Ng i là cha,ườ là bác, là anh
Qu tim l n l c tr m dòng máu nh ”ả ớ ọ ă ỏ
[Sáng tháng N m – T H u]ă ố ữ

+ So sánh không ngang b ng:ằ
“Con i tr m núi ngàn khe đ ă Ch a b ngư ằ muôn n i tái tê lòng ỗ
b m ầ Con i ánh gi c m i n m đ đ ặ ườ ă Ch a b ngư ằ khó nh c i ọ đờ
b m sáu m i”ầ ươ
[B m i – T H u]ầ ơ ố ữ
- Phân lo i theo i t ng:ạ đố ượ
+ So sánh các i t ng cùng lo i:đố ượ ạ
“Cô giáo em hi n nhề ư cô T mấ ” [ ng i – ng i]ườ ườ
“Tr ngă là cái li m vàngề gi a cánh ng sao.ữ đồ Tr ngă là cái a b cđĩ ạ trên t m th m nhung daấ ả
tr i.… ” [v t – v t]ờ ậ ậ
[Tr ng sáng - Nam Cao]ă
+ So sánh khác lo i:ạ
“Anh i b i saođ ộđộ trên m ũ
Mãi mãi là sao sáng d n ngẫ đườ
Em s làẽ hoa trên nhđỉ núi
B n mùa th m mãi cánhố ơ hoa th m!” [ng i – v t]ơ ườ ậ
[Núi ôi – V Cao]đ ũ
+ So sánh cái c th v i cái tr u t ngụ ể ớ ừ ượ và ng c l i:ượ ạ
“Tr ng S n: chí l nườ ơ ớ ông cha
C u Long: lòng mử ẹ bao la sóng trào” [t so sánh b n]ừ ịẩ
[Nguy n V n Tr i – Lê Anh Xuân]ễ ă ỗ
“Công cha nh ư núi Thái S nơ
Ngha mĩ ẹ nh ư n c trong ngu nướ ồ ch y ra” [ca dao]ả


2/ NHÂN HÓA:
a/ Khái ni m:ệ Nhân hóa là bi n pháp tu t s d ng nh ng t ng ch ho t n g, tính cách, suy ệ ừ ử ụ ữ ừ ữ ỉ ạ độ
ngh , tên g i v n ch dành cho con ng i miêu t v t, s v t, con v t, cây c i khi n cho ĩ ọ ố ỉ ườ để ảđồ ậ ự ậ ậ ố ế
chúng tr nên sinh ng, g n g i, có h n h n.ở độ ầ ũ ồ ơ

b/ Các ki u nhân hóa:ể
- Dùng nh ng t v n g i ng i g i s v t:ữ ừ ố ọ ườ để ọ ự ậ Ch ong nâu, Ông m t tr i, Bác giun, Ch gió,…ị ặ ờ ị
- Dùng nh ng t v n ch ho t ng, tính ch t c a ng i ch ho t ng tính ch t c a v t:ữ ừ ố ỉ ạ độ ấ ủ ườ để ỉ ạ độ ấ ủ ậ
“Heo hút c n mâyồ súng ng i tr iử ờ”
[Tây Ti n – Quang D ng]ế ũ
“Sông u ng trôi iĐ ố đ
M t dòng l p lánhộ ấ
N mằ nghiêng nghiêng trong kháng chi n tr ng kì”ế ườ
[Bên kia sông u ng – Hoàng C m]Đ ố ầ
- Trò chuy n v i v t nh v i ng i:ệ ớ ậ ư ớ ườ
“Trâu iơ ta b o trâu này…” [ca dao]ả
3/ N D :Ẩ Ụ
a/ Khái ni mệ : n d là BPTT g i tên s v t, hi n t ng này b ng tên s v t, hi n t ng khácẨ ụ ọ ự ậ ệ ượ ằ ự ậ ệ ượ có nét
t ng ngươ đồ v i nó nh m t ng s c g i hình, g i c m cho s di n t.ớ ằ ă ứ ợ ợ ả ự ễ đạ

b/ Có b n ki u n d th ng g p:ố ể ẩ ụ ườ ặ
+ n d hình th c - t ng ng v hình th cẨ ụ ứ ươ đồ ề ứ
“ u t ngĐầ ườ l a l uử ự l p lòe m bông” [hoa l u màu nh l a]ậ đơ ự đỏ ư ử
[Truy n Ki u – Nguy n Du]ệ ề ễ
+ n d cách th c – t ng ng v cách th cẨ ụ ứ ươ đồ ề ứ
“ n quĂ ả nh kớ ẻ tr ng câyồ ” [ca dao]
[ n qu - h ng th , “tr ng cây” – lao ng]ă ả ưở ụ ồ độ

“V th m quê Bác làng Sen,ề ă

Có hàng râm b tụ th pắ lên l a h ng”ử ồ
[Nguy n c M u]ễ Đứ ậ
[th p: n hoa, ch s phát tri n, t o thành]ắ ở ỉ ự ể ạ

+ n d ph m ch t -Ẩ ụ ẩ ấ t ng ng v ph m ch tươ đồ ề ẩ ấ
“Thuy nề v có nhề ớ b nế ch ngă
B nế thì m t d kh ng kh ng iộ ạ ă ă đợ thuy nề ” [ca dao]
[thuy n – ng i con trai; b n – ng i con gái]ề ườ ế ườ

+ n d chuy n i c m giác -Ẩ ụ ể đổ ả chuy nể từ c m giácả này sang c m giácả khác, c m nh n b ng giác ả ậ ằ
quan khác
“Ngoài thêm r i chi c lá aơ ế đ
Ti ng r i r t m ngế ơ ấ ỏ nh là r i nghiêng”ư ơ
[ êm Côn S n – Tr n ng Khoa]Đ ơ ầ Đă
“Cha l i d t con i trên cát m nạ ắ đ ị
Ánh n ngắ ch yả y vai”đầ
[Nh ng cánh bu m – Hoàng Trung Thông]ữ ồ
“ i con chim chi n chi nƠ ề ệ
Hót chi mà vang tr iờ
T ngừ gi t long lanhọ r iơ
Tôi a tay tôiđư h ngứ ”
[Mùa xuân nho nh - Thanh H i]ỏ ả
“M t ti ng chim kêuộ ế sáng c r ng”ả ừ
[T êm M i chín – Kh ng H u D ng]ừ đ ườ ươ ữ ụ
c/ L u ý:ư
- Phân bi t n d tu t và n d t v ngệ ẩ ụ ừ ẩ ụ ừ ự
+ AD tu t : có tính lâm th i, tính cá th , ph i t trong t ng v n c nh c th khám phá ý ngh a.ừ ờ ể ả đặ ừ ă ả ụ ể để ĩ
“L n l iặ ộ thân cò khi quãng v ng” -> ch bà Túắ ỉ
[Th ng v - Tú X ng]ươ ợ ươ
+ AD t v ng: cách nói quen thu c, ph bi n, không có/ ít có giá tr tu t : c chai, m i t, tay gh , ừ ự ộ ổ ế ị ừ ổ ũ đấ ế

tay bí, tay b u, ầ

4/ HOÁN D :Ụ
a/ Khái ni m:ệ Hoán d là BPTT g i tên s v t, hi n t ng, khái ni m này b ng tên c a m t s v t, ụ ọ ự ậ ệ ượ ệ ằ ủ ộ ự ậ
hi n t ng khácệ ượ có quan h g n g iệ ầ ũ v i nó nh m làm t ng s c g i hình, g i c m cho s di n t.ớ ằ ă ứ ợ ợ ả ự ễ đạ

b/ Có b n ki u hoán d th ng g p:ố ể ụ ườ ặ
+ L y m t b ph n ch toàn th .ấ ộ ộ ậ để ỉ ể
“ u xanhĐầ có t i tình gìộ
Má h ngồ n quá n a thì ch a thôi”đế ử ư
[Truy n Ki u -ệ ề Nguy n Du]ễ
“Bàn tay ta làm nên t t cấ ả
Có s c ng i s i á c ng thành c m”ứ ườ ỏ đ ũ ơ
[Bài ca v t – Hoàng Trung Thông]ỡ đấ
“Anh y là m tấ ộ chân sút c khôi/ừ m tộ tay v tợ c khôi…”ừ
+ L y v t ch a ng g i v t b ch a ngấ ậ ứ đự để ọ ậ ị ứ đự
“Vì sao trái tđấ n ng ân tình,ặ
Nh c mãi tên ng i H Chí Minh”ắ ườ ồ
[T H u]ố ữ
+ L y d u hi u s v t g i s v tấ ấ ệ ự ậ để ọ ự ậ
“Áo chàm a bu i phân liđư ổ
C m tay nhau bi t nói gì hôm nay”ầ ế
[Vi t B c - T H u]ệ ắ ố ữ
+ L y cái c th g i cái tr u t ngấ ụ ể để ọ ừ ượ
“M t câyộ làm ch ng nên nonẳ
Ba cây ch m l i nên hòn núi cao”ụ ạ

L u ý: n d và hoán d cùng chung c u trúc nói A ch B nh ng khác nhau:ư Ẩ ụ ụ ấ ỉ ư
- n d : A và B có quan h t ng ng [gi ng nhau]Ẩ ụ ệ ươ đồ ố
- Hoán d : A và B có quan h g n g i, hay i li n v i nhau.ụ ệ ầ ũ đ ề ớ


5) NÓI QUÁ/ PHÓNG I/ KHOA TR NG/ NGOA D / TH M X NG/ C NG I UĐẠ ƯƠ Ụ Ậ Ư ƯỜ Đ Ệ
- Nói quá là phép tu t phóng i m c , quy mô, tính ch t c a s v t, hi n t ng c miêu t ừ đạ ứ độ ấ ủ ự ậ ệ ượ đượ ả để
nh n m nh, gây n t ng, t ng s c bi u c m.ấ ạ ấ ượ ă ứ ể ả
“ c ác thay,Độ trúc Nam s n không ghi h t t iơ ế ộ
D b n thay,ơ ẩ n c ông h i không r a s ch mùi”ướ Đ ả ử ạ
[Bình NGô i cáo – Nguy n Trãi]đạ ễ
“Dân công u c t ng oànđỏ đ ố ừ đ
B c chânướ nát áđ muôn tàn l a bay”ử
[Vi t B cệ ắ - T H u] ố ữ

6) NÓI GI M, NÓI TRÁNH:Ả
- Nói gi m nói tránh là m t bi n pháp tu t dùng cách di n t t nh , uy n chuy n, nh m tránh gây ả ộ ệ ừ ễ đạ ế ị ể ể ằ
c m giác quá au bu n, ghê s , n ng n ; tránh thô t c, thi u l ch s .ả đ ồ ợ ặ ề ụ ế ị ự
“Bác ãđ iđ r i sao Bác i!”ồ ơ
[Bác i – T H u]ơ ố ữ
“Bác D ngươ thôi ãđ thôi r iồ
N c mây man mác, ng m ngùi lòng ta”ướ ậ
[Khóc D ng Khuê – Nguy n Khuy n]ươ ễ ế

7) I P T , I P NG :Đ Ệ Ừ Đ Ệ Ữ
- Là BPTT nh c i nh c l i nhi u l n m t t , c m t có d ng ý làm t ng c ng hi u qu di n t: ắ đ ắ ạ ề ầ ộ ừ ụ ừ ụ ă ườ ệ ả ễ đạ
nh m m nh, t o n t ng, g i liên t ng, c m xúc… và t o nh p i u cho câu/ o n v n b n.ấ ạ ạ ấ ượ ợ ưở ả ạ ị đ ệ đ ạ ă ả
“Tre giữ làng, giữ n c,ướ giữ mái nhà tranh, giữ ng lúa chín”đồ
[Cây tre Vi t Nam – Thép M i]ệ ớ

- i p ng có nhi u d ng:Đ ệ ữ ề ạ
+ i p ng cách quãng:Đ ệ ữ
“Bu n trôngồ c a b chi u hôm,ử ể ề Thuy n ai th p thoáng cánh bu m xa xa?ề ấ ồ Bu n ồ
trông ng n n c m i sa,ọ ướ ớ

Hoa trôi man mác bi t là v âu ?ế ề đ Bu n trôngồ n i c dàu dàu,ộ ỏ Chân mây m t t m t màu ặ đấ ộ
xanh xanh. Bu n trôngồ gió cu n m t du nh,ố ặ ề m m ti ng sóng kêu quanh gh ng i”Ầ ầ ế ế ồ
[Truy n Ki u – Nguy n Du]ệ ề ễ
+ i p n i ti p:Đ ệ ố ế
“Mai sau
Mai sau
Mai sau
t xanh, tre mãi xanh màu tre xanh”Đấ
[Tre Vi t Nam – Nguy n Duy]ệ ễ
+ i p vòng tròn:Đ ệ
“Cùng trông l iạ mà cùng ch ngẳ th yấ
Th yấ xanh xanh nh ng m yữ ấ ngàn dâu
Ngàn dâu xanh ng t m t màuắ ộ
Lòng chàng ý thi p ai s u h n ai?”ế ầ ơ
[Chinh ph ngâm – oàn Th i m]ụ Đ ị Đ ể

8) CH I CH :Ơ Ữ
– Ch i ch là BPTT l i d ng c s c v âm, v ngh a c a t ng t o s c thái dí d m, hài h c,ơ ữ ợ ụ đặ ắ ề ề ĩ ủ ừ ữ để ạ ắ ỏ ướ
…. làm câu v n h p d n và thú v .ă ấ ẫ ị
“Bà già i ch c u ôngđ ợ ầ đ
Xem m t que bói l y ch ngộ ấ ồ l iợ ch ngă
Th y bói gieo qu nói r ngầ ẻ ằ
L iợ thì có l iợ nh ng r ng ch ng còn”ư ă ẳ
– Các l i ch i ch th ng g p:ố ơ ữ ườ ặ
+ Dùng t ng ng âmừ ữ đồ
+ Dùng l i nói tr i âm (g n âm)ố ạ ầ
+ Dùng cách i p âmđ ệ
+ Dùng l i nói lái.ố
+ Dùng t ng trái ngh a, ng ngh a, g n ngh a.ừ ữ ĩ đồ ĩ ầ ĩ
– Ch i ch c s d ng trong cu c s ng hàng ngày, th ng trong v n th , c bi t là trong v n ơ ữ đượ ử ụ ộ ố ườ ă ơ đặ ệ ă

th trào phúng, trong câu i, câu ,….ơ đố đố

9/ LI T KÊ:Ệ
- Là s p x p n i ti p hàng lo t t hay c m t cùng lo i di n t y , sâu s c h n nh ng ắ ế ố ế ạ ừ ụ ừ ạ để ễ ả đầ đủ ắ ơ ữ
khía c nh khác nhau c a th c t hay t t ng, tình c m.ạ ủ ự ế ư ưở ả
“T nh l i em i, qua r i c n ác m ngỉ ạ ơ ồ ơ ộ Em ã s ng l i đ ố ạ
r i, em ã s ng!ồ đ ố i n gi t, dùi âm, dao c t, l a nungĐệ ậ đ ắ ử
Không gi t c em, ng i con gái anh hùng!”ế đượ ườ
[Ng i con gái anh hùng – Tr n Th Lý]ườ ầ ị

1O/ T NG PH N:ƯƠ Ả
- Là cách s d ng t ng i l p, trái ng c nhau t ng hi u qu di n t.ử ụ ừ ữ đố ậ ượ để ă ệ ả ễ đạ
“O du kích nh gi ng cao sungỏ ươ
Th ng M lênh khênh b c cúi uằ ĩ ướ đầ
Ra th , to gan h n béo b ngế ơ ụ
Anh hùng âu c ph i mày râu”đ ứ ả
[T H u]ố ữ


M T S BI N PHÁP TU T CÚ PHÁP TH NG G PỘ Ố Ệ Ừ ƯỜ Ặ

1/ O NGĐẢ Ữ:
- o ng là BPTT thay i tr t t c u t o ng pháp thông th ng c a câu, nh m nh n m nh Đả ữ đổ ậ ự ấ ạ ữ ườ ủ ằ ấ ạ
ý, nh n m nh c i m c a i t ng và làm câu th , câu v n thêm sinh ng, g i c m, hài hòa v ấ ạ đặ đ ể ủ đố ượ ơ ă độ ợ ả ề
âm thanh,…
“Lom khom d i núi: ti u vài chúướ ề
Lác ác bên sông: ch m y nhà”đ ợ ấ
[Qua èo Ngang – Bà huy n Thanh Quan]Đ ệ
[D i núi, vài chú ti u lom khomướ ề
Bên sông, m y nhà ch lác ác]ấ ợ đ

ð Tô m c m giác cô liêu, hoang v ng,…đậ ả ắ

2/ L P C U TRÚC:Ặ Ấ
- Là BPTT t o nh ng câu v n i li n nhau trong v n b n v i cùng m t k t c u nh m nh n ạ ữ ă đ ề ă ả ớ ộ ế ấ ằ ấ
m nh ý và t o s nh p nhàng, cân i cho v n b nạ ạ ự ị đố ă ả
“N c Vi t Nam là m t. Dân t c Vi t Nam là m t”ướ ệ ộ ộ ệ ộ [H Chí Minh]ồ
=> kh ng nh hùng h n, anh thép v s oàn k t, th ng nh t ý chí c a nhân dân ta.ẳ đị ồ đ ề ự đ ế ố ấ ủ
“Tr i xanh ây là c a chúng taờ đ ủ
Núi r ng ây là c a chúng ta”ừ đ ủ
[ t n c – Nguy n ình Thi]Đấ ướ ễ Đ
=> Kh ng nh ch quy n dân t c, b c l ni m t hào, vui s ng,….ẳ đị ủ ề ộ ộ ộ ề ự ướ

3/ CHÊM XEN:
- Là BPTT chêm vào câu m t c m t không tr c ti p có quan h n quan h ng pháp trong ộ ụ ừ ự ế ệ đế ệ ữ
câu, nh ng có tác d ng rõ r t b sung thông tin c n thi t hay b c l c m xúc. Th ng ng sau ư ụ ệ để ổ ầ ế ộ ộ ả ườ đứ
d y g ch n i ho c trong ngo c n.ấ ạ ố ặ ặ đơ
“Cô bé nhà bên (có ai ng )ờ
C ng vào du kích!ũ
Hôm g p tôi v n c i khúc khíchặ ẫ ườ
M t en trònắ đ (th ng th ng quá i thôi)”ươ ươ đ
[Quê h ng – Giang Nam]ươ
ð B c l tình c m, c m xúc: ng c nhiên, xúc ng, yêu m n,… m t cách kín áoộ ộ ả ả ạ độ ế ộ đ


5/ CÂU H I TU TỎ Ừ
- Là 1 BPTT t câu h i nh ng không òi h i câu tr l i mà nh m nh n m nh m t ý ngh a đặ ỏ ư đ ỏ ả ờ ằ ấ ạ ộ ĩ
khác.
“M con àn l n âm d ngẹ đ ợ ươ
Chia lìa ôi ngđ ả
ám c i chu t ang t ng b ng r n rãĐ ướ ộ đ ư ừ ộ

Bây gi tan tác v âu?”ờ ề đ
[Bên kia sông u ng – Hoàng C m]Đ ố ầ
ð Nh n m nh c nh ng m t mát, chia lìa, hoang tàn c a quê h ng trong chi n tranh.ấ ạ ả ộ ấ ủ ươ ế

6/ PHÉP I:ĐỐ
- Là cách s d ng t ng , hình nh, các thành ph n câu, v câu song song, cân i trong l i nói ử ụ ừ ữ ả ầ ế đố ờ
nh m t o hi u qu di n t: nh n m nh, g i liên t ng, g i hình nh sinh ng, t o nh p i u cho ằ ạ ệ ả ễ đạ ấ ạ ợ ưở ợ ả độ ạ ị đ ệ
l i nói.ờ
- Có 2 ki u: i t ng ph n [ý trái ng c nhau]; i t ng h [b sung ý cho nhau]ể đố ươ ả ượ đố ươ ỗ ổ
“Ta/ d i /ta/ tìm/ n i/ v ng vạ ơ ắ ẻ
Ng i/ khôn/ ng i/ n/ ch n/ lao xao”ườ ườ đế ố
[Nhàn – Nguy n B nh Khiêm]ễ ỉ
[ i t - t , câu – câu , t ng ph n]đố ừ ừ ươ ả
“G n m c thì en/ g n èn thì sáng”ầ ự đ ầ đ
[ i t - t , v - v , t ng ph n]đố ừ ừ ế ế ươ ả
“Son ph n/ có/ th n/ chôn v n h nấ ầ ẫ ậ
V n ch ng/ không/ m nh/ t còn v ng”ă đươ ệ ố ươ
[ c Ti u Thanh kí – Nguy n Du]Đọ ể ễ
[ i t - t , câu – câu, t ng h ]đố ừ ừ ươ ỗ

×