Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 33 tiết 39 Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.02 MB, 25 trang )

Giáo viên thực hiện: Nguyễn Đức Thịnh
Trường THCS An Thượng – Hoài Đức – Hà Nội
Nước ta có mấy mùa khí hậu ?
Nước ta có mấy mùa khí hậu ?
Nêu đặc trưng khí hậu từng mùa ở nước ta ?
Nêu đặc trưng khí hậu từng mùa ở nước ta ?
Kiểm tra bài cũ
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
Khái niệm Sông: Là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn
định trên bề mặt lục địa, được các nguồn nước mưa, nước
ngầm, nước băng tuyết tan nuôi dưỡng
Tổ 1
Đặc điểm về mạng lưới sông ngòi
Tổ 2
Đặc điểm phù sa của sông ngòi
Đặc điểm về mùa nước của sông ngòi
Đặc điểm về hướng chảy của sông ngòi
Dựa vào lược đồ , nội dung mục 1 SGK, hãy trình
bày các đặc điểm chính của sông ngòi nước ta.
Tổ 3
Tổ 4
1- Đặc điểm chung.
Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
- Nêu đặc
điểm mạng
lưới sông
ngòi Việt
Nam ?
- Vì sao
sông ngòi ở


Việt Nam
phần lớn là
các sông
nhỏ, ngắn,
dốc ?
- Sông ngòi
Việt Nam
chảy theo
hướng nào ?
- Vì sao chảy
theo hướng
đó - Xác định
các sông lớn
chảy theo
hướng trên ?
-
Nêu chế
độ nước của
sông ngòi
Việt Nam ?
-
Vì sao có
đặc điểm
như vậy ?
- Nêu đặc điểm
phù sa sông
ngòi Việt Nam ?
- Tại sao sông
ngòi nước ta có
hàm lượng phù

sa lớn ?
Các tổ thảo luận theo từng nội dung cụ thể như sau:
Tổ 1
Tổ 1
:
:


- Nêu đặc điểm mạng
lưới sông ngòi Việt
Nam ?
- Vì sao sông ngòi ở
Việt Nam phần lớn là
các sông nhỏ, ngắn,
dốc ?
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
Tổ 2
Tổ 2
:
:

- Sông ngòi Việt Nam
chảy theo hướng nào ?
-
Vì sao chảy theo
hướng đó ?
- Xác định các sông lớn
chảy theo hướng trên ?
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam
-

Tổ 3: Nêu chế độ nước của sông ngòi Việt Nam ? Vì sao có đặc
điểm như vậy ?
Mùa lũ
Mùa cạn
Bảng 33.1. Mùa lũ trên các lưu vực sông
Ghi chú : Tháng lũ: + ; tháng lũ cao nhất : ++
Dùa vµo b¶ng sè liÖu tr
Dùa vµo b¶ng sè liÖu tr
ên
ên
em
em
hãy cho
hãy cho
biÕt mïa lò
biÕt mïa lò
trªn c¸c l u vùc s«ng cã trïng nhau kh«ng vµ gi¶i thÝch v
trªn c¸c l u vùc s«ng cã trïng nhau kh«ng vµ gi¶i thÝch v
ì
ì


sao cã sù kh¸c biÖt Êy ?
sao cã sù kh¸c biÖt Êy ?
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Các sông Bắc bộ
+ + ++ + +
Các sông Trung bộ
+ + ++ +
Các sông Nam bộ

+ + + ++ +
Nhóm 4
Nhóm 4
:
:

Nêu đặc điểm phù sa sông ngòi Việt Nam ? Tại sao sông
ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn ?
Mạng lưới Hướng chảy Mùa Nước Lượng phù sa
1- Số lượng
sông.
- 2360 dòng
sông.
- 93% sông nhỏ,
ngắn và dốc.
1- Hướng chảy chính
- Tây Bắc – Đông
Nam.
-Vòng Cung.
1- Các mùa nước
- Mùa lũ.
- Mùa cạn.
1- Hàm lượng phù sa
lớn, TB 232g/m
3

nước.
2- Đặc điểm
mạng lưới sông
ngòi.

- Dày đặc.
- Phân bố rộng.
- Các sông lớn:
sông Hồng, sông
Cửu Long.
2- Các sông điển hình
cho hướng:
- TB-ĐN: sông Hồng,
sông Đà, sông Tiền
sông Hậu.
- Vòng cung: Sông Lô,
Sông Gâm, Sông Cầu,
Sông Thương, Sông
Lục Nam.
2- Sự chênh lệch
lượng nước giữa
các mùa.
Mùa lũ lượng
nước tới 70 –
80% lượng nước
cả năm.
2- Tổng lượng phù sa
200 triệu tấn/năm
- Sông Hồng 120
triệu tấn/năm (chiếm
60%).
- Sông Cửu Long 70
triệu tấn/năm chiếm
35%.
I.

I.


ặc điểm sông ngòi Việt Nam
ặc điểm sông ngòi Việt Nam
Hớng:
+TB-N
+Vòngcung
Chếđộnớc
theomùa:
+Mùalũ
+Mùacạn
Hàmlợng
phùsa
lớn
Sôngdàyđặc
Sôngnhỏ,
ngắn,dốc.
-Manhiều
-Manhiều
-


Bềnganghẹp
Bềnganghẹp
-


Nhiềuđồinúi
Nhiềuđồinúi



ịa
ịa
hỡnh
hỡnh
có2
có2


hớngchính:
hớngchính:
+ TB -
+ TB -
N
N
+Vòngcung
+Vòngcung
Chếđộma
Chếđộma
theomùa:
theomùa:
+Mùama
+Mùama
+Mùakhô
+Mùakhô
-Nhiềuđồinúi
-Nhiềuđồinúi
-Manhiều,
-Manhiều,

theomùa
theomùa
-Nhamthạch
-Nhamthạch
vụnbở
vụnbở
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Mối quan hệ giữa sông ngòi với các nhân tố tự nhiên:
- Địa hình : quyết định độ dốc của lòng sông, hướng
chảy và tốc độ dòng chảy.
- Khí hậu : quyết định lưu lượng nước, mùa nước, tính
liên tục của dòng chảy (thường xuyên hay tạm thời)
Dựa vào các hình ảnh vừa quan sát,
kết hợp với nội dung bài học:
Dựa vào các hình ảnh vừa quan sát,
kết hợp với nội dung bài học:
Nêu những nguyên nhân gây ô nhiễm
sông ngòi,và các biện pháp khắc phục .
Trình bày các giá trị của sông ngòi nước ta.
Tổ 1, 2
Tổ 3, 4
2- Khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch
của các dòng sông.
a. Gi¸ trÞ kinh tÕ cña s«ng:
Giá trị của sông ngòi
Giá trị của sông ngòi
Thủy lợi
(cung cấp

nước cho
sản xuất )
Nuôi trồng
đánh bắt
thủy sản
Phát triển
thủy điện
Phát triển
giao thông
vận tải
Du lịch
b.S«ngngßinícta®angbÞ«nhiÔm
Đánh bắt thuỷ sản bằng chất nổ Chặt phá rừng
Nước thải Rác thải
Bảo vệ sông ngòi
Khơi thông lòng sôngKhơi thông lòng sông
Trồng cây gây rừngTrồng cây gây rừngXử lý, tái chế chất thải
Không đánh bắt cá bằng chất nổ
Giải pháp

Xử lý nước, rác thải

Thu gom, tái chế rác thải

Không đánh bắt cá bằng chất nổ, xung điện

Trồng rừng

Giáo dục ý thức môi trường cho học sinh.


Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.

Xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm
Ô nhiễm sông ngòi
Nguyên nhân

Nước, rác thải sinh hoạt

Nước, rác thải công nghiệp

Chặt phá rừng

Đánh bắt thuỷ sản bằng chất nổ,
xung điện
Xác định hình bên
các hồ nước: Hoà Bình, Trị
An, Y-a-ly, Thác Bà, Dầu
Tiếng và cho biết các hồ trên
nằm trên những dòng sông
nào ?
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt
Nam
S. Chảy
(Hồ Thác Bà)
Sông Đà
(Hồ Hoà Bình)
S. Sài Gòn
(Hồ Dầu tiếng)
S. Đồng Nai
(Hồ Trị An)

Sông Xê Xan
(Hồ Y–a- ly)
I.
I.


ặc điểm sông ngòi Việt Nam
ặc điểm sông ngòi Việt Nam
Hớng:
+TB-N
+Vòngcung
Chếđộnớc
theomùa:
+Mùalũ
+Mùacạn
Hàmlợng
phùsa
lớn
Sôngdàyđặc
Sôngnhỏ,
ngắn,dốc.
-Manhiều
-Manhiều
-


Bềnganghẹp
Bềnganghẹp
-



Nhiềuđồinúi
Nhiềuđồinúi


ịa
ịa
hỡnh
hỡnh
có2
có2


hớngchính:
hớngchính:
+ TB -
+ TB -
N
N
+Vòngcung
+Vòngcung
Chếđộma
Chếđộma
theomùa:
theomùa:
+Mùama
+Mùama
+Mùakhô
+Mùakhô
-Nhiềuđồinúi

-Nhiềuđồinúi
-Manhiều,
-Manhiều,
theomùa
theomùa
-Nhamthạch
-Nhamthạch
vụnbở
vụnbở
Nguyên nhân
Nguyên nhân
H íng dÉn vÒ nhµ
- Nắm vững và phân tích được 4 đặc điểm chính của
sông ngòi Việt Nam
- Biết được giá trị về nhiều mặt của sông ngòi để bảo
vệ môi trường sông nước.
- Làm bài tập 3 sgk + bài tập bản đồ

×