Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập toán 6 hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.78 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II
* SỐ HỌC
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
a.
15
4
5
3
+
b.
7
5
5
3
+

c.
12
7
:
6
5 −
d.
8
14
:
24
21 −−
e.
15
8


:
5
4 −
f.
4
7
5
3 −
+
g.
6
7
12
5 −

h.
25
8
.
16
15


Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
2 1 4 5 7
. :
3 3 9 6 12

 

+ +
 ÷
 
b)
2 3 3 2 1
: 3
5 5 5 3 2

 
+ + −
 ÷
 
c)
5 7
4 :3
12 36
 
− +
 ÷
 
d)
5 1 7
2 :1
6 5 12

 
+ +
 ÷
 
e)

13 1 1 11
15 6 :11 2 :1
18 27 8 40
 
− −
 ÷
 
g) (-3,2).
15 4 2
0,8 2 :3
64 15 3

 
+ −
 ÷
 
Bài 3 : Tính nhanh:
a)
3 4 3
15 3 8
13 7 13
 
− +
 ÷
 
b)
4 7 4
7 4 3
9 11 9
 

+ −
 ÷
 
c)
7 4 7 7 7
. . 5
9 11 9 11 9
− −
+ +
d)
3 3 3 3

1.4 4.7 7.10 40.43
+ + + +
Bài 4 : Tính nhanh :
a. 6






+−
5
4
3
3
2
1
5

4
b. 6






+−
7
5
2
4
3
1
7
5
c. 7






+−
9
5
3
4
3

2
9
5
d. 7






+−
11
5
3
7
3
2
11
5

e.
7
6
.
5
3
7
3
.
5

3
7
5
.
5
3 −
+

+

f.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1
−+
g.
7
5
19
15
.

7
3
7
3
.
19
4
+

+

h.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
−+
Bài 5 : Tìm x, biết:
a)

2 1 3
: x
3 3 5
+ =
b)
2
8 : x 10 8
3
− = −
c) x + 30% x = - 1,3
d)
1 3
3 x 16 13,25
3 4
+ = −
e)
4 2
2 x 50 : 51
5 3
 
− =
 ÷
 
g)
2
2x 1 ( 4)− = −
Bài 6 : Tìm x biết :
a.
3
2

5
4
=+ x
b.
3
1
4
3
=− x
c.
3
2
6
5
=−

x
d.
3
2
9
5 −
=−x

e.
10
3
4
3
2

1 −
=+x
f.
12
7
3
2
2
1
=− x
g.
6
1
5
1
4
3
=+x
h.
4
1
6
1
8
3
=− x
Bài 7 : Một bể nước hình chữ nhật có chiều cao 1,6 m, chiều rộng bằng
3
4
chiều cao, chiều dài bằng 150%

chiều rộng. Tính thể tích của bể.
Bài 8 : Một ô tô đã đi 120 km trong ba giờ . Giờ thứ nhất xe đi được
1
3
quãng đường. Giớ thứ hai xe đi được
40% quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu kilômét?
Bài 9 : Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh
của khối . Số học sinh lớp 6B bằng
20
21
số học sinh lớp 6A, còn lại là học sinh lớp 6C . Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 10 : Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán
3
5
số mét vải. Ngày thứ hai bán
2
7

số mét vải còn lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán .
Bài 11 : Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
3
8
cuốn sách, ngày thứ hai đọc
1
3
cuốn sách,
ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
Bài 12 : Một người mang đi bán một số trứng. Sau khi bán
5
8

số trứng thì còn lại 21 quả . Tính số trứng mang đi
bán.
Bài 13 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó . Hỏi
trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 14 ; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5
tổng số ; số học sinh khá chiếm
3
1

tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .
Bài 15 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1
số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình bằng 25% số
học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .
Bài 16 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối .
Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3
số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.
* HÌNH HỌC
Bài 17 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Xác định hai tia Oy, Oz sao cho
·
·
0 0

xOy 30 ;xOz 60= =
.
a) Hãy chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOz.
b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tính góc tOy .
Bài 18 : Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OH, vẽ hai tia OI và OK sao cho
·
·
0 0
HOI 35 ;HOK 80= =
.
a)Tính góc IOK?
b) Gọi OJ là tia đối của tia OI, tính số đo góc kề bù với góc IOK
Bài 19 : Trên nửa mặt phẳng bờ chừa tia OA. Vẽ hai tia OB, OC sao cho
·
·
0 0
AOB 30 ;AOC 140= =
.
a) Tính
·
BOC
?
b) Vẽ tia OD là tia phân giác của góc BOC . Tính
·
AOD
?
Bài 20 : Vẽ hai góc kề bù xOy và yOx’ . Biết
·
0
xOy 110=

, gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính góc x’Ot .
Bài 21 : Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho
·
0
xOt 60=
;
·
0
yOx 120=
.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox,Oy không? Vì sao?
b) So sánh
·
tOy

·
xOt
.
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao?
Bài 22 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0
, xÔz = 120
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính yÔz ?
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ?
d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ?
Bài 23 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0

, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính yÔt ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ?
Bài 24 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính nÔt ?
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ?
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ?
Bài 25 ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính xÔt ?
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ?
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ?
Đề số 1 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3 ( 1 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xÔz , biết xÔz = 60

0
. Tính xÔy ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
15
4
5
3
+
b.
12
7
:
6
5 −
c. 6






+−
5
4
3
3
2
1

5
4
d.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5
3 −
+

+


Câu 2 : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 40% số lít xăng đó . Hỏi
trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? ( 1,5 điểm )
Câu 3 : Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔy = 60
0

, xÔz = 120
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔz ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
9
4
5
4
3
4
9
2
5
2
3
2
−+
−+
( 1 điểm )
Đề số 2
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? ( 0,5 điểm Áp dụng : Tính :
9
16
.
4

3−
( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Ot là tia phân giác của góc xÔy , biết xÔy = 80
0
. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
7
5
5
3
+

b.
8
14
:
24
21 −−
c. 6






+−
7

5
2
4
3
1
7
5
d.
3
4
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1
−+

Câu 2 : Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5
tổng số ; số học sinh khá chiếm
3
1

tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường . ( 1,5 điểm )

Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 40
0
, xÔy = 80
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính yÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
8
5
7
5
4
5
8
3
7
3
4
3
−+
−+
( 1 điểm )
Đề số 3 :
II. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng ; So sánh :
3
2−


7
5−

Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Om là tia phân giác của góc aÔb , biết aÔb = 100
0
. Tính aÔm ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
4
7
5
3 −
+
b.
15
8
:
5
4 −
c. 7






+−

9
5
3
4
3
2
9
5
d.
7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19
4
+

+


Câu 2 : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối .
Số học sinh lớp 6C chiếm
10
3

số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B. ( 1,5
điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 50
0
, mÔt = 100
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? (0,5 điểm )
b. Tính nÔt ? (0,5 điểm )
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ? (0,5 điểm )
d. Gọi Oy là tia phân giác của mÔn . Tính yÔt ? (0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =
11
3
7
3
5
3
11
4
7
4
5
4
−+
−+
( 1 điểm )
Đề số 4 :
I. Lý thuyết : ( 2 điểm )
Câu 1 : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? ( 0,5 điểm ) Áp dụng : Rút gọn :

140
20

( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )
Áp dụng : Tia Oa là tia phân giác của góc mÔn , biết mÔn = 120
0
. Tính mÔa ? ( 0,5 điểm )
II. Bài tập : ( 8 điểm )
Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )
a.
6
7
12
5

b.
25
8
.
16
15


c. 7







+−
11
5
3
7
3
2
11
5
d.
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9
5
−+
Câu 2 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1

số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình bằng 25%
số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 70
0
, yÔt = 140
0
.
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính xÔt ? ( 0,5 điểm )
c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt không ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mÔt ? ( 0,5 điểm )
e. Câu 4 : Tính : A =
13
7
11
7
9
7
13
5
11
5
9
5
−+
−+
( 1 điểm )

×