Chương 1. ESTE & LIPIT
A. ESTE
I – KHÁI NIỆM
Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
! "#$%&''&( )&(*+
! ,"#$%
'
)-+
./%
''
%,01 2''
%3 04,32
56''
3 0
0
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
7"8!9#:!,;<=1">?,@=,7AB
3,?C,@7A!0DCE,FDo giữa các phân tử este không tạo được liên kết
hiđro với nhau và liên kết hiđro giữa các phân tử este với nước rất kém.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Thuỷ phân trong môi trường axit
G@"H3I$%Thuận nghịch và xảy ra chậm.
2.Thuỷ phân trong môi trường bazơ (phản ứng xà phòng hoá)
G@"H3I$%phản ứng chỉ xảy ra 1 chiều.
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phương pháp chung:JKI$ ! ,=L1E,10;,F
2. Phương pháp riêng:E,10;B
;01
M=,;D%/N 1
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
C
2
H
5
OH + CH
3
COOHCH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
t
0
RCOOH + R'OH RCOOR' + H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc, t
0
CH
3
COOH + CH CH CH
3
COOCH=CH
2
t
0
, xt
Chú ý: Nhận dạng este:
OP! 3393QQJ
R7BISA% ! B,R:%
5)
+6''
OP! 7BIS3I$=#%''&
O0?% ! T3UR"#$%
6VIW37BIS3I$=#FT7Q%
6''6&
X
,@&6''6CH5
R&6''6CH56&
X
6Y!IW3đều7BIS3I$=#FT7Q%
6''65
R6''656&
X
6VIW3!71 ,FT7Q%
&6''6)&
X
+5
R&6''6)&
X
+56&
XX
6VIW373FT7Q%
&6''6
Z
[
B. CHẤT BÉO
I – KHÁI NIỆM
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxylglixerol
M=,;D%/N 2
\
)
+
Z
'']
[
%! ,01 ,)! +
^1E_,L1"#$73E,QRB?=R7H,,@B,
)!`a+F
9E_,%
b
[
''%1! 2
b
''%1, 2
[
''%13
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
c"dB%9e,@9fF
6&
R&
R&
%0g",E,,h9E_,9fF
6&
R&
R&
%0g",E,B,h9E_,9eF
i8!3A"@!,301 7 3Aj2 0ER 0,,7
M=,;D%/N 3
R
1
COO CH
2
CH
CH
2
R
2
COO
R
3
COO
3AQ$F
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân
2. Phản ứng xà phòng hoá
3. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. $kl= ! ,R"#$R3U
^F
m
'
)-+ JF
6
'
)-+ F
'
)-+ /F
'
)-+
Câu 2.i89L#)T+7kl=&6''6&nR=EH,!"?0B"op
^F0?T,317,&''
JF0?T,3q'7,&''q
Fq&R&
X
E,,R3UhT7
'
)-+
/FT ! B&R&
X
E,,@
Câu 3..04,3""dgEKI$,!"?0p
^F
''m
JF''m
[
'
F''m
/F''m
'
Câu 4. V">? ! $;<$?C
Z
'
^F[F JFrF FF /FF
Câu 5.V">? ! $;<$?C
r
s
'
^FF JFF FrF /F[F
Câu 6.V">?"#$$;<$?C
Z
'
^FF JFF FrF /F[F
Câu 7. t;<
r
s
'
7E,D9,u=Qv;<'3B=Qv
;<p
^F JF Fr /F[
Câu 8.9L#T;T"d7B?CEKZ";FT7BISI$;<%
R'R'FTI$;<')"7+BI$F$9,
TRTw%
^F6''R6''6F JF)+6'R6''6F
F6''6R6''F /F6''R6''6F
M=,;D%/N 4
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O 3CH
3
[CH
2
]
16
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
H
+
, t
0
tristearin axit stearic glixerol
(CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH 3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
t
0
tristearin natri stearat glixerol
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(loûng) (raén)
Ni
175 - 190
0
C
Câu 9. ,!#">I$!%^1 xTxyxP01 FTRyw
^F
'R
[
' JF
'R
''
F
r
R
[
' /FI^RJR"d"o
Câu 10. I$,!"?0BH"dg" 01 p
^F
''m
[
')
V'
r"
+ JF
''m
[
'
F
''m
r
/F
''5
m
Câu 11. "8!9,!"?099!,;<E9zp
^F
''
JF
[
'' F
b
/F
b
'
Câu 12.,=9!%)+
''R)+
[
''R)+
[
''
R)r+
b
'F/{0
,!"?01g"o$|SQw"8!p
^FRrRR JFRRRr FRrRR /FRRRr
Câu 13.9T"#$7$"#I9
'FT=Qv";<q'
3BQ";<qFT
^F
'' JF
''
F''
/F'6
6'
Câu 14. ,9I=">?"#$R3UR7A$?C
r
'
w
=Qv;<%R'R'
FVI$1I0
^FF JF[F FrF /FF
Câu [F9T7$?CZ'R ! 11 F$9,NT
^F[''F JF'6r6'F F''F /F''[F
Câu 16. 9T7$9,%
''
FDNT%
^F 01 F JF3 0,,F F3 01 F /F,01 F
Câu 17.0? ! P7$?C
r
s
'
)73@
V'
r
,{+"!I
W3L#T;yF}T7H"dg|gyEK38I$Q09FDN
P%
^F3 0,,F JF,04,3F F, 0F /F 01 F
Câu 18. G7 ! ''
;<38;}"QQ~'R!IW3"
^F
'';
[
'F JF'';
'F
F'';
[
'F /F
'';
'F
Câu 19. 0? ! T,3Bd3R"1 ;, 0F
$T
^F
''
[
F JF
''
F F
[
''
F /F
''
[
F
Câu 20. 9T7
r
s
'
RBT=Qv ;<'!9y7$
'
FT
^F''
b
JF
[
''
F
''
[
/F''
[
Câu 21.P! 3 07$
^F
''
F JF
''5
F F
5''
F/F''
F
Câu 22.P! ;01 7$
^F
''
F JF
''5
F F
5''
F /F''
F
Câu 23.G7 !
''5
;<38;}"QQ~'R!IW3
"
^F
5'';
'F JF
'';
'F
F
'';
5'F /F
[
'';
'F
Câu 24. G7 !
5''
;<38;}"QQ~'R!IW3
"
^F
5'';
'F JF
'';
'F
F
'';
5'F /F
[
'';
'F
Câu 25. q"=0,,38 ! ,R"#$h!3,'
!EK!3,'
"{
M=,;D%/N 5
I$FDN !
^F6,01 F JF3 01 F F 01 F /F3 04,3F
Câu 26. ,!#">0H7!)3Y3•D38#hI$+%
E8xTxyx€x3 01 F=9yR€,!#">Dw%
^F
[
'R
''F JF
''R
'F
F
''R
[
'F /F
r
R
''F
Câu 27. i8 ! 7$?C
r
Z
'
RB•?,31"
1 " F$9,N ! "7
^F''6)
+5
F JF''656
F
F''65
F /F
56''6
F
Câu 28. 0? ! ,!"?0R,!IW3!79,I$=#p
^F
''5
JF
[
''
F
5''
/F
''
[
Câu 29. 0? ! ,!"?0RY!IW3!"d,I$=#p
^F
6''65
JF6''65
F6''6
/F6''6)
+5
Câu 30. P! B?=$;<
r
s
'
R7H3I$=#F
P! 07DN
^F!,6,04,3 JF6,04,3 F 01 /F3 0,,
Câu 31.G7T;<QQq'","$;3FT9,!"?0p
^F
6''6
6
JF
''65
F
''66
/F
6''6
Câu 32. GT;<QQ'"3;<FT9,!"?0p
^F
''66
JF
6''6''6
F
6''6
Z
[
/F
6''6
6
Z
[
Câu 33. ,Q{0=9%'R
''R
''
[
R''R
[
'R''
F
V9,Q{03I$=#
^FF JFZF FrF /F[F
Câu 34. 9E_,
^F ! 1 ,;<1 JF ! 1E_,;<,"$
F" ! 1 ,;<1E_, /F ! 1 ,;<1E_,
Câu 35.0?9E_,,3Bd3!
^F1E_,;1 , JF1z;,"#$
F1z;1 , /F1z;1E_,
Câu 36.I$L=@9,!"?0I$1z7p
^F
[
)''
b
+
m
)+ JF
''m'
F''
m' /F)
[
''+
[
m
')
m
+
Câu 37. q0H7QwRE#e!Qf,9E_,eI$;<
^F' JFq' F
')1+ /F
)R
+
Câu 38. GY1 ,R1! R13)
V'
r
"+7H"390 ! p
^F JFr F[ /FZ
Câu 39. q•?,31! "!IW3
^F[''; ,F JFb['';1 ,F
F['';1 ,F /Fb['';1 ,F
Câu 40.tQv,!"?0BI9E_,p
^FVI191 , JF3$S F91z /FE33
M=,;D%/N 6
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Tìm CT este theo phản ứng xà phòng hóa
Câu 41. 0?,,3 ! wR)+q'F !
^F
s
'
JF
r
'
F
Z
'
/F
r
s
'
Câu 42.P! T7Q
TX
5bFT",}1E,10,"#$;,3 0F
T
^F''
JF
''
F
[
''
/F
''
Câu 43. •? ! T7
r
s
'
,QQ~'"Y9
L#y;€,"7y7uB#!,;<
ZFT7$
^F''
b
JF
''
[
F''
[
/F
[
''
Câu 44.,Z338 ! 1E,10,"#$;,,"#$I$;}
g;<3QQ~'iFDN ! "7
^F 01 F JF,04,3F F3 01 F /F3 04,3F
Câu 45.•?,,Rrr3 ! ,R"#$R3UT;<3QQ~
'Ri);}"+"[R‚s338,yFDNT
^FP04,3 JFP01 FP0,, /F,01
Câu 46. i8 ! ,EU1"#$;,"#$7uB#!,;<'
EKFq
"7 ! 0;<QQ',37B<# ! "{I$F
N ! 0
^F
''
JF''
b
F
''
[
/F[''
Câu 47. i8 ! ,EU1"#$;,"#$7uB#!,;<'
EKFq
"7 ! 0;<QQ',37BEKbX ! "{I$F
N ! 0
^F
''
JF''b F
''
[
/F
[
''
* Chất rắn khan có thể có bazơ dư
Câu 48.,rRr3 01 =Qvg;<3QQ'iFVBI$1I0
,,RQQ"9fB7B
^FrRs JF[R FR /FrR
Câu 49. ,sRs3 01 =Qv;<3QQ'RiFQQ!I$
"9f7B
^FsR[Z JFRs FRr /FsR
Câu 50.,R‚3 ! T7
r
Z
'
;,[3QQ'R[i"Rs3
9fBFT
^F3 00 JF;01 F;00 /F01
Câu 51. i8 ! P7uB#!,;<3 EK[R[FGP;<[3QQ'iR
!I$,," 3QQ"r9fBFP
^F
[
''
JF
''
[
F''
b
/F
''
* Hỗn hợp các este đồng phân
Câu 52. Tz7ZRr3Y !
''
[
;
[
''
wQAB
'0D9
^Fs JF FZ /F
Câu 53. Tz,=RY ! ''
[
;
''
EKQQ~
';}"R=3!!B1z,="!90"gB;?"RsF•
L
''
%
''
M=,;D%/N 7
^F%r JF% F% /F%
Câu 54. Tz,=,,bRZ3Y ! 01 ;3 0,,
EK
;}".)3+QQ~'R[iFM=~."{QA
^F3F JF[3F Fr3F /FZ3F
Câu 55. ! "#$TRy">?Fq1z7,,Rs[3T
w;}";<[3QQ'RiFNTRy
^F''
[
R
''
JF
''
[
R
[
''
F''
b
R
''
[
/F
[
''
R'')
+
2. Toán đốt cháy este
Câu 56. G=0,,38 ! T,R"#$3U"Rb
'hHj'
!",U"B
^FrRrs JFR FRZ /F[RZ
Câu 57. G=0,,[R338 ! Tw;}"bRs'
)"B+FT
^F
Z
'
JF
r
'
F
r
s
'
/F
[
'
Câu 58.G=0,,bRs3 ! T"Rrr3'
;rRZs3
'F
!
^F
r
s
'
r
JF
r
s
'
F
r
'
/F
Z
'
Câu 59. G=0,,rRr39L#"#$Tu"rRrs'
"B;
RZ3
'Fg,rRr3TQ;<QQ';}""gB,,"rRs3
31y;38?L#€F.ƒ0T
^F!,6,01 JF 01 F 0,, /F3 0,,
Câu 60.G=0,,9^3Uu"rRrs'
)"B+;RZ3
<F^B3"k3<lhj3;u$38,73$F^8,,!
"?0
^F^,"#$ JFP! ,"#$ FP! , /FP! B,"#$
3. Tìm hiệu suất phản ứng este hóa
Câu 61.,r[3
''Q;<Z‚3
[
')7
V'
r
"+,rR[3 01 F
!9 ! 7
^FZR[„ JFZR„ FR„ /FZ[R„
Câu 62. ,QQ~T$3,
''=Qv;<Rs3,
[
'R!9"
s„Fq ! "
^FZ[R JFss FbRr /F[ZR
Câu 63. YT>3''R
''8 ,u3,%F90RZ3T=
Qv;<R[
[
')
V'
r
"+"3 ! )5s„+FM=~3
^FR‚Z JFR‚Z FrRs /FR‚Z
4. Bài tập về chất béo
Câu 64FTz7bsR[39E_,jw3'Fq1 ,
"
^FsRr JF‚Rr F‚R /FrRZ
Câu 65.Tz,=,,bRr39E_,w;}"RZ3,'FQ
Q~!I$"B1z
^FZRZs3F JFsRs3F FsRr3F /FbRs3F
Câu 66.Tz7bsR39E_,jw3'Fq1z
Z„"
^Fs JF‚R F[ /FrsRZ
M=,;D%/N 8
Câu 67. G79E_,w;}"rBQQ~'[„RI!CI$1I0,
,Fq)B+1 ,"
^FRs JFrRZ FZR‚b[ /F‚R
Câu 68. HjBj
U"Bw"H",7,,ssrB, ), ,01 ,+
^FrrRs3
JFZbR FRr3
/FZbR3
Câu 69. q, w"H!I19[9!
^Fr‚ZZR‚B JFr‚ZB Fr‚RZZB /Fr‚ZRZB
Câu 70. 0?,,ssRr338,9E_,jw;}"3'R
"‚R33BF9E_,
^F)
[
''+
[
JF
[
)''
b
+
F)
b
[
''+
[
/F
[
)
b
''+
M=,;D%/N 9
Chương 2. CACBOHĐRAT
PHẦN 1. TĨM TẮT LÍ THUYẾT
E,QL9L#$;7%
)
'+
3
E,Q3730g%
mi,,!73BE~0?F.Q%,…#R4,…#
mG!733B0?3Y?C!?C3,,!F.Q%
!,…#R3,…#
m,!733B0?"gA3Y?C!d?C
3,,!F.Q%E8R1 ,…#F
A. GLUCOZƠ
I - LÍ TÍNH: ,3=7>"8,…#B"kB,IR„F
II - CẤU TẠO:M,…#7%
Z
'
Z
M,…#7%
'6'6'6'6'65',@
'\']
r
'F
6M,…#9$
6,|g,…#>0gUQ3;z%Qα6,…#;β6,…#
III - HĨA TÍNH: M,…#7j9Q ;,"$),,+F
1. Tính chất của ancol đa chức
a/ Tác dụng với Cu(OH)
2
%U"8,$">,…#)QQ3136
nhận biết glucozơ)
b/ Phản ứng tạo este%, ! $[11
2. Tính chất của andehit
a/ Oxi hóa glucozơ%
mEKQQ^'
,
%3,,;^)ƒEg,…#+
mEK)'+
3Bd3%,;
'↓"e)ƒEg,…#+
E/ Khử glucozơ bằng H
2
!,E,
3. Phản ứng lên men%, 0m'
IVF1. Điều chế%,
m0?E8
m0?1 ,…#R1
2. Ứng dụng%3S|R=#R8jR†
V - FRUCTOZƠ, ">?,…#
m3U%
'6'6'6'6'6
'
mj9,"$)Io)'+
U"8,QQ13+
‡,…#,…#
m,3E…#4,…#
0H,…#4,…#E~,17EU^'
X
;)'+
,3Bd3F
B. SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ
I. SACCAROZƠ (đường kính), CTPT: C
12
H
22
O
11
- Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên
M=,;D%/N 10
OH
−
→
¬
kết với nhau qua nguyên tử oxi.
- Không có nhóm chức CHO nên không có phản ứng tráng bạc và không làm mất màu
nước brom.
* Tính chất hóa học, có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng thủy phân
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
'
m)'+
→)
'
+
m
'
màu xanh lam
b) Phản ứng thủy phân C
12
H
22
O
11
+
H
2
O
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
b) Ứng dụng: dùng để tráng gương, tráng phích.
II. TINH BỘT
1. Tính chất vật lí: Là chất rắn, ở dạng bột vô đònh hình, màu trắng, không tan trong nước
lạnh
2. Cấu trúc phân tử
Tinh b8t thu8c loi polisaccarit, phân tử tinh bột gồm nhidu mắt xích -glucozơ liên kết
với nhau ;7%)
Z
'
[
+
F
= mft xích -glucozơ liên kết với nhau to hai dạng:
- Dạnh lò xo không phân nhánh (amilozơ).
- Dạng lò xo phân nhánh (amilopectin).
E8),=•R=,+R3E8BB_,Q31,f
7YY
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: tinh bột bò thủy phân thành glucozơ
)
Z
'
[
+
m
'
Z
'
Z
dùng
để nhận biết iot hoặc tinh bột.
b) Phản ứng màu với iot: tạo thành hợp chất có màu xanh tím
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
- Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước và dung môi hữu cơ,
nhưng tan trong nước Svayde (dd thu "khi z tan Cu(OH)
2
trong amoniac).
- Jˆ7w 98% xenl,…#
2. Cấu trúc phân tử
- Xenlulozơ38,!R?C g>m nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau
6%)
Z
'
[
+
0\
Z
b
'
)'+
]
79,3B?=F
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: )
Z
'
[
+
m
'
Z
'
Z
b) Phản ứng với axit nitric
M=,;D%/N 11
m
R
→
α
α
R
o
H t
+
→
⇒
R
o
H t
+
→
\
Z
b
'
)'+
]
m '
(đặc+
\
Z
b
'
)''
+
]
m
'
Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nỗ mạnh không !ra khói nên được dùng làm thuốc
súng không khói.
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1. 9,!"?08,"!p
^FM1 , JFM,…# FV,…# /FT ,…#
Câu 2.,|g|=#";<9,!"?0"H=8
Eh0p
^F^" 4,3 JF^" 1 FM,…# /F^14,3
Câu 3. ,)'+
X';,,…#R!"7"7h9019%
^FQQ13 JFBg"e FB /F QQ 1 3 ; ‰ "e
Câu 4.E8R1 ,…#R!,…#R3,…#"d7BIS3I$
^F,)'+
F JFAF F=#F /F0?F
Câu 5. i89B0?,31R"7B,,…#F9"7
^F4,…# JF!,…#F FE8F /F1 ,…#F
Câu 6. ,Q{0=9%,…#R1 ,…#R!,…#RE8R4,…#FV9,Q{0
3I$=#
^FF JFrF FF /F[F
Câu 7. @9,!"?0khơngI@">?p
^FM,…#R4,…# JFE8R1 ,…#
F^11 R3 04,3 /FV,…#R3,…#
Câu 8. ,!#">0H,=%M,…#→T→y→
''F9TRyw
^F
';
'F JF
';
'F
F
)'+'';
'F /F
';
5
F
Câu ‚F93I$=#
^F1 ,…#F JFE8F F4,…#F /F!,…#F
Câu 10.9khơngI$;<^'
,QQ~
R"7,^
^F4,…# JF
''F F'F /F''F
Câu 11./{0>3=QQ~"d=Qv;<)'+
^F,…#R1 ,R, 0F JF,…#RQ 4,3R1 F
F,…#R1 ,R11 F /F,…#R1 ,R1 F
Câu 12. GH$3,?C,…#7d73",10R,Q
Q~,…#I$;<
^F)'+
,'R"7F JF^'
,QQ~
R"7F
F)'+
U"8F /FB3,F
Câu 13. I$,!"?0BH$3",?C,…#773
Q p
^FM,…#m^'
X
JFM,…#m)'+
X'
FD3 ,…# /FM,…#m
)R
+
Câu 14. ?C!,…#"9,}Lw,p
M=,;D%/N 12
r
V' QR
→
^FŠ6 ,…#;‹64,…# JFŠ6,…#
F‹64,…# /FdŠ6,…#
Câu 15. /{09,!"?0"d,=#p
^FM,…#R4,…#RE8 JFT ,…#R14,3R4,…#
FM,…#R4,…#R3,…# /Fi,…#R!,…#R" 4,3
Câu 16.iY,…#)
Z
'
[
+,?C1 ,…#7!73",10%
^F JF Fr /F[
Câu 17. ,?C1773$%
^FŒ' JF6'' F6' /F6'6
Câu 18. /|;,"d,!"?037HBgƒE8;1 ,…#7Q
)
Z
'
[
+
F
^FVIW3=0,,7
'
%
'
5Z%[
JFo$S,;!o
Fq,<
/F0?,,,31,d?C,…#
Câu 19. V,!=E8;1 ,…#Bgƒ,!"?0không"op
^F0?,,,31"d,d?C,…#
JF?CBE8E_#1 ,…#
FGd73B?=
/FGd7Q)
Z
'
[
+
!3Y9B=
Câu 20. V,…#;3,…#!•,!IW3BI$;<9,!p
^F)'+
X' JF'
)QR
+ F/Q^'
X
/F
')
m
+
Câu 21. ?CBEh1 ,…#,!Eb[FV,…##
$,?CwEK%
^Fs JFs Fs /Fs
Câu 22. M,…#B8,
^F9$ JFE," F3,,! /F"!
Câu 23. 9B7BIS;<QQ^'
X
I7^
^FM,…# JF14,3 F11 /F‡,3"
Câu 24.V,…#;,…#"dB8,
^Fi,,! JFG! F,! /FE,"
Câu 25. ,|W3B$d!,…#%
^FGŽ JFiƒ3j Fiƒ, /FGBj
Câu 26.V,…#;,…#"d7
^FI$;<^'
,QQ~
R"7F
JFI$;<QQ~F
FI$;<)'+
U"8,QQ~13F
/FI$•?,31F
Câu 27. 9B",<
^FM,…# JFE8 F‡,…# /FV,…#
Câu 28. 9B3I$0?
^FV,…# JF‡,…# FT ,…# /FE8
M=,;D%/N 13
Câu 29. ,!#">0H7!%E8xTxyx^11 F TRyw%
^F,…#R, 0 JF3,…#R,…#
F,…#R 01 /F, 0R" 1
Câu 30. q0?!,…#h"
^F, 0F JF,…#;4,…#F F,…#F /F4,…#F
Câu 31. $,!"?01 ,…#p
^F\
Z
b
'
)'+
]
F JF\
Z
s
'
)'+
]
F F\
Z
b
'
)'+
]
F /F\
Z
[
'
)'+
]
F
Câu 32. /{0=9,!"?0"d7I$•?,31p
^FE8R1 ,…#R,…#F JFE8R1 ,…#R4,…#F
FE8R1 ,…#R!,…#F /FE8R!,…#R4,…#
Câu 33. , = Q Q~ !% !,…#R ,…#R " 1 R 1 ,R , 0R
1 R4,…#FVQQ~7H3I$=#
^FF JFrF F[F /FF
Câu 34.,!#">0H7!%'
xTxyx€
TRyR€w%
^F1 ,…#R,…#R, 0 JFE8R4,…#R, 0
FE8R,…#R, 0 /FE8R,…#R11
Câu 35.i8E,"^B=Qv;<)'+
X'QU"8,QQ1
3Rgv"7!•,Bg"eF.ƒ0^7H
^FM1 , JF‡,…# FT ,…# /F!,…#
* PHÂN BIỆT HÓA CHẤT
Câu 36.,=QQ%,…#R1 ,R" 1 R ,F7HQAC,!"?0
"H?Eop
^F)'+
X'
6
JFB3, F<E,3 /F/Q^'
X
Câu 37.,=QQ%,…#R!,…#R" 1 F7HQAC,!"?0"H
?Eop
^F)'+
;^'
X
JF<E,3;'
F'
;^'
X
/F^'
X
;'
Câu 38. ,=QQ%,…#R1 ,R11 R ,F7HQAC,!"?0"H
?Eop
^F)'+
X' JFB3, F/Q^'
X
/F<E,3
Câu 39.,=QQ%!,…#R4,3" R ,R,…#F7HQAC,!"?0
"H?Eop
^F)'+
X'
6
JF
XR
F^'
X
/F.!L
Câu 40. /A9,!"?0"H?E,…#R4,…#p
^F)'+
JFB3, F/Q^'
X
/F<E,3
M=,;D%/N 14
THUỐC THỬ CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT HIỆN TƯỢNG
•
>E8 71>E8
<E,3 M,…#R3,…# <E,3E~393
)'+
M,…#R4,…#R!,…#R3,…# /Q~313
)'+
X'R
M,…#R4,…#R3,…# ,Bg"e)
'+
^'
X
R
M,…#R4,…#R3,…# ,Bgf)^+
Câu 41. /A9,!"?0"H?E!,…#R" 1 R>E8p
^F)'+
X'
6
JF• FB3, /F•;^'
X
PHẦN BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1. Xác định loại cacbohiđrat
Câu 42.G=0,,389L#)$Z+"'
;< ,u3,
%R3@B=!3,'
DvEK!3,'
"FT7H%
^FM,…# JFT, 1, F 1 /F^1 1,
Câu 43.G=0,,Rb338E,"T"RZr3'
;R‚‚3
'FTB7BIS3I$=#;7i•rFT
^F!,…# JF,…# F1 ,…# /F3,…#
Câu 44. G=0,,ZR338E,"T"Rrr'
)"B+;‚3
<FT8,E,,!"?0p
^Fi,,! JFG! F,! /Fq1""
2. Phản ứng tráng gương
6=#|g%M,…#R4,…#x^
60?1,R90!=#%
mE8R1 ,…#x!IW3x^
mV,…#x!IW3xr^
Câu 45.,3QQ4,…#|=#,,"Rs3BgF
>"83,QQ,…#"{QA%
^FRi JFR[i FR[i /FR[i
Câu 46.G7QQ~$b3,…#;<^'
,QQ~
)Q+hB
^""
^FZR3F JFRs3F FRZ3F /FRr3F
Câu 47. 0?,,ZR[QQ~!,…#bR„,31;A"
"QQ~^F,^=Qv;<QQ~^'
X
QR"7h"
^
^FR[ JFZR[b FbRZ[ /FZRZ[
Câu 48. ,sR[[3E,"^=Qv;<QQ~>,!IW3=Qv;<
QQQ^'
X
"Rs3^BgF^
^F!,…# JF,…# F4,…# /F1 ,…#
3. Phản ứng lên men, thủy phân, hiđro hóa…
Câu 49. ,s3,…#D3 , 0REg!9l=hD3 "
Z„Fq, 0,
^F‚R3F JFsRr3F F[R[3F /F[R3F
Câu 50. ,33,…#D3 , 0;<!9s„F9v,,Bj
'
!;,<;,Q"3BgFM=~3
^FrRr JFr[F FR[ /FR[
Câu 51.0?r3E8;<!9I$b[„RB,…#
"
^F[3F JF3F FZ3F /Fb3
M=,;D%/N 15
Câu 52.i7Z3,…#hB!,…#w" 3•?,,
^Fr[‚[3F JFrrZs3F Fr‚[‚3F /Fr‚‚[3F
Câu 53.=E,,33,…#"sZRr3^FgD3 ,,3
3,…#>,Bj'
"9v;,<;,QhBg"
^FZF JFF FrF /FsF
Câu 54. ,…#wQA"H,Rs3!,E,;<!9s„
^FR[3F JFRs3F FRs3F /FRrr3F
Câu 55.,33,…#D3 , 0;<5‚„R9v,,Bj'
!;,<;,RN90Bg?"3R" 3<N"7"
Bg"3FM=~3
^Fr JFZ FRr /F
Câu 56. }ZR91 ,…#!I19"391 ,…#)Eg!9
I$j ,1 ,…#‚„+FM=~3
^FZRbF JFRF F[RrZF /F‚RbF
Câu 57. q1 ,…#;B1w"H!I19R[91 ,…#
)Eg!|,v„+
^FrRB2‚bRsB JF‚bRsB2rRB
FbRB2sRB /FbRZsB2[rR[ZB
M=,;D%/N 16
Chương 3. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN
A. AMIN
I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm, phân loại
a. Khái niệm%q0g0DC,?C
EK",E,
"93F3R3UR,R"#$%
m
)-+
b. Phân loại
,",E,%3E_,
R
[
†R 3 #3
Z
[
R
Z
r
R†
,Eƒ3%3Eƒ•R3 Eƒ••R3Eƒ•••F
2. Danh pháp%MND ,D$)D",E,m3+;D0g%
CTCT Tên gốc – chức Tên thay thế
3 03 3 3
03 3
"3 03 63 03 3
,03 ,663
)
+
3 03 R6"3 03 3
[
P03 03 63 0 3
Z
[
03 J … 3
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- i 03R"3 03R3 03R 039BjR3ABRd,
<F
6?CBSh%"8!SQw;"8,<I3Qw
6=3"d9"8F
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tính bazơ
=Qv;<<%QQ~=3 U , < 3 l‘ j3 ,= 1R
, ,=>F
^;=3#3I$9B_3;<<F
=Qv;<1
m
Z
[
m x\
Z
[
]
m
’
03,,
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
M=,;D%/N 17
CH
3
NH
2
+ H
2
O [CH
3
NH
3
]
+
+ OH
-
→
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1.V">?37$?C
b
^FrF JFF FF /F[F
Câu 2.V">?37$?C
r
^F[F JFbF FZF /FsF
Câu 3. V">?3Eƒ38$;<$?C
‚
^FrF JFF FF /F[F
Câu 4.7E,D3$;zE … 7A$?C
b
‚
p
^F3F JF[3F FZ3F /Fb3F
Câu 5. ,=9!R9,3Eƒp
^F
6\
]
Z
Œ
JF
Œ)
+Œ
F
ŒŒ
/F
Z
[
Câu 6.,=9Q<"?0RD,A;<9
Œ)
+Œ
p
^Fi 0 03FJFP03 03FF•!,,3F /F•!,,03F
Câu 7. ^37$
66
[
7D
^F"3 03 3 JF 03 3 F63 0 3 /F"3 03
Câu 8.,=9Q<"?0R9,7|E…#39p
^F
JF
Z
[
F
Z
[
/F)
+
Câu 9. ,=9Q<"?0R9,7|E…#0g9p
^F
Z
[
JF
Z
[
F)
Z
[
+
/F
Câu 10.,=9Q<"?0R9,7jE…#39p
^F
Z
[
F JF)
Z
[
+
F6
6
Z
r
6
F/F
Z
[
6
6
Câu 11./{0>3=9"1g ,djE…#I3Qw}=!I
^F
R
R
Z
[
F JF
R
Z
[
R
F
F
Z
[
R
R
F /F
R
R
Z
[
F
Câu 12. {0!f1g=9!"?0 ,ƒ|SQwjE…#%)+2)+ 032)+
" 032)r+",12)[+3,F
^F)+•)[+•)+•)+•)r+ JF)+•)+•)[+•)+•)r+
M=,;D%/N 18
NH
2
:
+ 3Br
2
NH
2
Br
Br
Br
+ 3HBr
(2,4,6-tribromanilin)
H
2
O
F)+•)+•)+•)r+•)[+ /F)+•)[+•)r+•)+•)+
Câu 13.{0!f1g=9!"?0 ,$|SQwjE…#%)+3 032)+3,2
)+ 032)r+2)[+,03F
^F)r+•)[+•)+•)+•)+ JF)r+•)+•)+•)+•)[+
F)+•)+•)+•)r+•)[+ /F)+•)[+•)r+•)+•)+
Câu 14. ,=9!f ,dS?CB
R
[
R
F
ƒ1g,!"?0"op
^F
!R"8,<SQw JF
!I3QwR"8,<SQw
F
!R"8,<I3Qw /F
!SQwR"8,<I3Qw
Câu 15.^,;3,!"?0AEƒp
^F)
+
';)
+
JF)
+
';)
+
F
;
)'+
/F)
Z
[
+
;
Z
[
'
Câu 16.=EH,!"?0 không"op
^F=3"d7jE…#F
JFjE…#=3"d3#
F 037jE…#0g#
F
/F9I=3"#$"d$!“0DC,?CF
Câu 17.jE…# 033#3,"IjQ,
^F0DC,?C 03z@ ,3DBgF
JF 037BIS,
m
B3I$F
F0DC,?C 037 ,"8?F
/FQ,
[
Œ7"@j"W0 ,F
Câu 18.=EH,!"?0không"o;<3p
^Fq?C3"#$!“F
JF9I=QQ3"@"d,”S,•B=Qv;<"@F
Fq"=0,,3,3T"X3,
F
/F=3"d7BIS=Qv;<1F
Câu 19.{0u?không "o,=?!p
^F9I=3"d7BISƒ,,F
JFjE…#=3"d3#
F
F$3,"#$R3U
m
)-+
/Fi 037jE…#3#3,F
Câu 20.7HƒEgN"|QQ~
EK=,p
^FC3A JFD3;NQQ~
V'
r
FD3;NQQ~
'
/FG"0"{o;,QQ"@D3N"|QQ
"@
Câu 21.9không7BIS31<l‘j3
^F^ JF",1F F1 F /F^3,F
Câu 22.9khôngI$;<QQ~'
^F
Z
[
F JF
Z
[
'F F6
Z
r
'F /F
Z
[
'F
Câu 23./{0>3=9"d390l‘j3W30H!31%
^FR3 03R3,F JF3,,R3 03R",1F
FR3,R",1F /F3 03R3,R1 F
M=,;D%/N 19
Câu 24.qg19BeQQ~E,3;,
^F, 0F JFE … F FF /F11 F
Câu 25.^)
Z
[
+I$;<QQ~
^F'F JFF F
'
F /FF
Câu 26. 79eE … RR! R"|DE,N39{FC"H
?E9eD
^FQQ~ , F JF<E,3F
FQQ~'F /F90lhj3F
Câu 27.GHƒEg=93 ,R1 ,RQQ~,…#RQQ~7H
QAC ,h|,!"?0p
^FQQ^'
X
;)'+
X'
6
F
JFB3,RQQE,3F
F)'+
X'
6
RQQE,3F /FQQ'RQQF
Câu 28.^)
Z
[
+; ,)
Z
[
'+"d7I$;<
^FQQ~F JFQQ~F F<J
F /FQQ~'F
Câu 29./Q~3 03,<3
^Flhj3B"k3F JFlhj371F
F , ,=1F /F , B"k3F
Câu 30.J9e%
[
'R
''R
"|,ENDEFCQA
"H?EE9D
^Fl‘j3F JFB3,F FQQ~J
F /FQQ~'F
Câu 31. ,Q{0=9% ,RR 03,,R ,R ,FV9
,Q{0I$";<'),QQ~+
^FF JFF FF /FrF
PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG
1) Toán đốt cháy
Câu 32.G=0,,‚R3383,R"#$TIQAgZRs,1)"B+F
$T
^F
b
JF
‚
F
r
/F
[
Câu 33. G=0,,383T"#$,738"5"'
;
' ,u3,s%‚F$T
^F
r
‚
JF
‚
F
r
/F
[
Câu 34.G=0,,383,R"#$R3U"uB'
!,;<<rr%bF$?C3"7
^F
b
JF
‚
F
r
‚
/F
r
Câu 35.G=0,,R3,3 03)+R!.jBj
)U"B+FM=~.
^FrRrsF JFRF FRrF /FRZF
Câu 36.G=0,,333 03)+R!RrjBj
)U"B+FM=~3
^FR3F JFZR3F F[Rr3F /FRZ3F
Câu 37. Hj<E,3„)Q5RX3+wQA"H"dgrRr3BgRrRZŒ
E,3
^FZrR3F JFr‚R3F rZR3F /FZRr3F
Câu 38.G=0,,3,"#$TR"ZRsj'
2Rsj
)"B+;R[
'F$?CT
M=,;D%/N 20
^F
r
‚
F JF
b
F F
b
F /F
‚
F
Câu 39G=0,,Y3,"#$Bgg,Q{0">":
"3'
;rRr3
'F$?C3%
^F
‚
;
r
JF
;
[
F
b
;
‚
/F
r
‚
;
[
Câu 40.,Y3"#$,R">":Dg=Qv;<QQ~
i;}"R!"7QQ~"RZs3Y3FJgu3,
=3 ,$|}3e"g3<%%[F?C=3%
^F
R
[
R
b
JF
[
R
b
R
r
‚
F
b
R
r
‚
R
[
/F
R
[
R
r
b
2) Phản ứng với axit
Câu 41. ,[R‚3 03)
b
+=Qv;}";<1Fq3
)
b
+"
^FsR[3F JF‚RZ[3F FsR3F /F‚R[[3F
Câu 42.,rR[3 03)
[
+=Qv;}";<1Fq3
"
^FbRZ[3F JFsR[3F FsR3F /FRs[3F
Câu 43.,=Qv;}";<QQ~"sRs[33Fq
"{I$
^FsRZ JF‚R FbR/FbR‚F
Câu 44.zRs3383"#$w3QQ~iF$?
CT
^F
[
JF
[
F
‚
/F
b
Câu 45.9L#T3URw?C>3RRF,"7„g3
Rb„) ,B+RT=Qv;< ,u3,%FT7$?C%
^F
b
JF
F
r
‚
/F
[
Câu 46.,QI$,,;<QQ~$R[3,
V'
r
,{Fq
3"EKE,D3p
^FbRF JFrRF F‚RF/FsRrF
Câu 47.GHz3QQ~383"#$T>"8R[„wQA
3QQ~iF$?CT
^F
b
JF
[
F
[
/F
b
Câu 48.,33"#$TI$,,;<)Q+R"[33F
V">?9,T
^FsF JFbF F[F /FrF
Câu 49.,R[3
[
=Qv;<3QQ~1)i+FVBI$
1,"QQ~7$R39FM=~1
^FRi JFR[i FRZi /FR[i
Câu 50.,R[3Y3,R"#$)7!3,EK+=Qv;}";<
3QQ~"R‚s33Fqgƒ,!"?0Bj1=p
^F>"8QQ~EKRi JFV3,3Y3R3,
F3
[
;
b
/FDN33 03; 03
M=,;D%/N 21
3) Anilin phản ứng với dd Br
2
Câu 51. Hj<E,3„)Q5RX3+wQA"H"dgrRr3BgRrRZŒ
E,3
^FZrR3F JFr‚R3F rZR3F /FZRr3F
Câu 52.,33^=Qvg;<QQ~J
"‚R‚3BgFM=~3"{
QA
^FR‚3 JFRb‚3 FRsZ3 /FRb3
Câu 53. ,38Y^$
R
Z
[
R
Z
[
'F^"zEUR3,
',@R3,F^•I$";<Rb[3,J
,Bg"FV3,
R
Z
[
R
Z
[
'w
^FR2R[2R JFR[2R[2R
FR[2R2R[ /FR2R[2R[
B . AMINOAXIT
I – KHÁI NIỆM
1. Khái niệm Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm
amino (NH
2
) và nhóm cacboxyl (COOH).
- CTTQ:)
+
1
’&’)''+
0
)1-R0-+
- 3,1,R3U773
R73''
m
'
)-+
2.Danh pháp
- Tên thay thế%1m;~j73
)RR†+m3,mD1F
- Tên bán hệ thống%1m;~j73
)ŠR‹R–R—R˜R™+m3,mD1F
II – CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử:>Q<Q?C;,š|F
M=,;D%/N 22
CH
3
CH
NH
2
COOH H
2
N CH
2
[CH
2
]
3
CH
NH
2
COOH
alanin lysin
=amino axit là những hợp chất ionDU"dB9fBgR#"Q›
,<;7"87I0,)?•B"7+F
2. Tính chất hố học
a. Tính chất lưỡng tính
b. Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit
6/Q~01B3"k3l‘j3F
6/Q~133l‘j3,=>
6/Q~0!3l‘j3,=1F
c. Phản ứng riêng của nhóm –COOH: phản ứng este hố
d. Phản ứng trùng ngưng (˜6R™6,,3+
M=,;D%/N 23
H
2
N-CH
2
-COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
dạng phân tử ion lưỡng cực
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl HOOC-CH
2
-NH
3
Cl
-
+
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH H
2
N-CH
2
-COONa + H
2
O
H
2
N CH
2
COOH H
3
N-CH
2
-COO
-
+
HOOC-CH
2
CH
2
CHCOOH
NH
2
-
OOC-CH
2
CH
2
CHCOO
-
NH
3
+
H
2
N[CH
2
]
4
CH
NH
2
COOH + H
2
O H
3
N[CH
2
]
4
CH
NH
3
COO
+
+ OH
-
-
H
2
N-CH
2
-COOH + C
2
H
5
OH H
2
N-CH
2
-COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl khí
1˜63,, ,,3
=173,fU;~jαRβRγB,I$A
C. PEPTIT
I. KHÁI NIỆM
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên
kết peptit.
6L?C $RRrR† 63,1"Nđi-, tri-, tetrapeptiR†
L?C $d63,1)D+"N,
6
'66)
+6'')M06^+
GwGw
6)
+6'66
'')^6M0+
GwGw
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thuỷ phân
6 7HE~0?hoàn toàn = -amino axit1%1,@E…#%
6 7HE~0?B,,= f#
2. Phản ứng màu biure
,3Bd3R $;<)'+
,93j3
D. PROTEIN
I. KHÁI NIỆM
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
G,DEUdŠ63,1;<EKDBgpeptit.
M=,;D%/N 24
nH
2
N-[CH
2
]
5
COOH NH [CH
2
]
5
CO + nH
2
O
t
0
( )
n
hay
α
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O
lieân keát peptit
αα
α
)-[+
II. TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lí
6d, hw",<,dung dịch keo ; đông tụB
"7F
6V|"v;Bg, •1I0B,1RE…#;38!3;,QQ
, F
2. Tính chất hoá học
6J~•?11RE…#,@ …3%, xY, xŠ63,1
67I$3E ;<)'+
X'
6
x3j3
PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH
Câu 1.^3,19L#,?C
^F$73E,10;733,F JFu$733,F
Fu$73E,10F /Fu$#,@E,F
Câu 2.
r
‚
'
7390">?3,17733,U;~jŠp
^FrF JFF FF /F[F
Câu 3.7E,D3,17A$?C
b
'
p
^F9F JFr9F F9F /F9F
Câu 4.,=DNQ<"?0RD,khôngA;<9
Œ)
+Œ''p
^F^163,,,F JF^1 α63,,,F
F^F /F^F
Câu 5. ,=DNQ<"?0RD,không A;<9
6)
+6)
+6
''p
^F^163 0663,E,F JF.F
F^163,663 0E,F /F^1α63,!,; F
Câu 6.,=9Q<"?0R9,1p
^F
6
6'' JF
Œ)
+Œ''
F''6
)
+'' /F
Œ
6
Œ''
Câu 7./Q~9,!"?0không3"k3l‘j3%
^FM1)
6''+ JF…)
6\
]
)
+6''+
M=,;D%/N 25
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O
NH CH
R
3
C
O
hay NH CH
R
i
C
O
n