Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

ĐỊA LÍ 9_BÀI 23_VÙNG BẮC TRUNG BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.2 MB, 34 trang )



TR NG TRUNG H C CS PH H NG ƯỜ Ọ Ú Ư
Gv: TH H NGĐỖ Ị Ồ
Gv: TH H NGĐỖ Ị Ồ
®Þa lÝ 9
Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ


Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2012
Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ
I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
III- Đặc điểm dân cư và xã hội


B¾c
Trung

LƯỢC ĐỒ CÁC VÙNG KINH TẾ VIỆT NAM


Bài 23 :
L ợc đồ hành chính Bắc Trung Bộ
Khái quát:
Thanh Hoá
Nghệ An
Quảng Trị
Hà Tĩnh
Quảng
Bình


Thừa thiên- Huế
Quan sát l ợc đồ, hãy
kể tên các tỉnh
thuộc vùng Bắc
Trung Bộ ?


B¶ng thèng kª d©n sè, diÖn tÝch c¸c
vïng kinh tÕ ViÖt Nam
Vïng D©n sè Thø

DiÖn tÝch Thø

TriÖu ng êi % Km
2
%
TDMNBB
§BSH
BTB
DHNTB
TN
§NB
§BSCL
11,5
17,5
10,3
8,4
4,4
10,9
16,7

14.4
22.0
12.9
10.5
5.5
13.7
21.0
3
1
5
6
7
4
2
100.965
14.806
51.513
44.254
54.475
23.550
39.734
30.7
4.5
15.6
13.5
16.5
7.1
12.1
1
7

3
4
2
6
5


Quan s¸t h×nh
23.1 trong SGK
h·y nªu:
H×nh 23.1: Lîc®åtùnhiªnvïngB¾cTrungBé
D
·
y

T
a
m

§
i
Ö
p
D
·
y

B
¹
c

h

M
·
-
Vùng đất Trung Bộ là dãy đất hẹp ngang, kéo dài từ
dãy Tam Điệp ở phía Bắc tới dãy Bạch Mã ở phía Nam
-
Phía Tây là dãy Trường Sơn Bắc giáp Lào, phía Đông
là biển Đông
I- Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ
- Giíi h¹n, h×nh
d¹ng,vÞ trÝ tiÕp
gi¸p c a l·nh thæủ


- ýnghĩavịtríđịalý:
+ Cầu nối: miền Bắc và
miền Nam đất n ớc.
+ Cửa ngõ của các n
ớc tiểu vùng sông Mê
Kông ra biển Đông
và ng ợc lại
+ Phát triển tổng hợp
kinh tế biển
? ý nghĩa vị trí địa
lý của vùng Bắc
Trung Bộ?



H×nh 23.1: Lîc®åtùnhiªnvïngB¾ c TrungBé
Quan s¸t h×nh
23.1 vµ kªnh
ch÷ Sgk trang
81 cho biÕt:
®i tõ T©y sang
§«ng vïng cã
c¸c d¹ng ®Þa
h×nh nµo?
II- Điều kiện tự nhiên và tài
nguyên thiên nhiên:
1- Điều kiện tự nhiên:
Địa hình: Có núi, gò đồi, đồng
bằng, biển và hải đảo


Đồng Hới
mm
0
C
Đồng Hới
Dựa
vào hình 23.1,
cho biết:
- Điểm đặc biệt
về nhiệt độ, l ợng
m a vào mùa hạ,
mùa thu đông
của
Đồng Hới ?

- Dải
núi Tr ờng Sơn
Bắc ảnh h ởng
nh thế nào đến
khí hậu ở BTB?


Giã T©y Nam
(mïa h¹)
Giã §«ng B¾c
(mïa ®«ng)
D
·
y

T
a
m

§
i
Ö
p
D
·
y

B
¹
c

h

M
·
Khí hậu: Có
sự phân hóa
từ Đông sang
Tây và theo
mùa mïa h¹
kh« nãng, m a
chËm vÒ mïa
thu - ®«ng.


H×nh 23.1: Lîc®åtù nhiªn
vïng B¾cTrungBé
S«ng ngßi Vïng
B¾c Trung Bé cã
®Æc ®iÓm g×?
- S«ng ngßi: ng¾n,
dèc, lò vµo mïa thu
®«ng lªn nhanh vµ rót
nhanh.


H×nh 23.1: Lîc®åtùnhiªnvïngB¾cTrungBé
H
o
µ
n

h

S
¬
n


Rừng Khoáng
sản
Tài
nguyên
du lịch
Phía
Bắc
Hoành
Sơn
Phía
Nam
Hoành
Sơn
Dựa vào hình 23.1, 23.2 Sgk hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Tổ1+2:HoànthànhphầnnộidungphíaBắcHoànhSơn
Tổ3+4:HoànthànhphầnnộidungphíaNamHoànhSơn
(Hoạt động nhóm)
H
o
à
n
h


S
ơ
n


Rừng Khoáng sản Tài nguyên du
lịch
Phía Bắc
Hoành Sơn
Phía Nam
Hoành Sơn
Chiếm tỉ lệ lớn:
61% /toàn vùng
Nhiều khoáng sản:
đá vôi, sắt (Thạch
Khê - Hà Tĩnh),
thiếc (Quỳ Châu -
N.An), crôm (Cổ
Định - T. Hóa)
Bãi tắm Sầm
Sơn, Cửa Lò, v
ờn quốc gia Bến
En, Pù Mát, Vũ
Quang


Rừng Khoáng sản Tài nguyên du
lịch
Phía Bắc
Hoành Sơn

Phía Nam
Hoành Sơn
Chiếm tỉ lệ lớn:
61% /toàn vùng
Nhiều khoáng sản:
đá vôi, sắt (Thạch
Khê - Hà Tĩnh), thiếc
(Quỳ Châu - N.An),
crôm (Cổ Định - T.
Hóa)
Bãi tắm Sầm
Sơn, Cửa Lò, v
ờn quốc gia Bến
En, Pù Mát, Vũ
Quang.
ít khoáng
sản
Bãi tắm Nhật Lệ,
Lăng Cô, Thuận An.
Di sản Phong Nha -
Kẻ Bàng, Cố đô
Huế, v ờn quốc gia
Bạch Mã.
Chiếm tỉ lệ nhỏ:
39% /toàn vùng
2- Ti nguyờn thiờn nhiờn:
Ti nguyờn khoỏng sn, rng, bin, du lch khỏ phong phỳ.







C«ng tr×nh thñy lîi ë H ng Lîi, NghÖ An



Thuận lợi: Phát triển
nông - lâm - ng nghiệp,
khai thác khoáng sản,
phát triển du lịch
Hình 23.1: Lợcđồtựnhiên
vùngBắcTrungBộ

Khó khăn: nhiều thiên
tai nhất cả n ớc: bão, lũ
lụt, gió Lào khô nóng
Đánh giá chung:
Điều kiện tự nhiên -
tài nguyên thiên
nhiên ở Bắc Trung
Bộ có những thuận
lợi và khó khăn gì
đối với phát triển
kinh tế - xã hội?


A- Bảo vệ, phát triển
rừng đầu nguồn
B- Trồng rừng điều hòa khí hậu

C- Dự báo, đề phòng
D-Làm thủy lợi và trồng rừng phòng hộ
E- Thủy lợi, xây dựng hồ chứa n ớc
1-Gió Lào
khô nóng
2- Bão
3- Lũ lụt
4- Hạn hán
5- Đất nhiễm mặn,
cát lấn đất
Nối đúng loại thiên tai với giải pháp phù hợp ở vùng Bắc Trung Bộ.
Thiên tai Giải pháp


Dựa vào Bảng 23.1 Hãy nêu dẫn chứng cho thấy sự khác nhau trong cư trú và kinh
tế giữa phía Đông và phía Tây của Bắc trung bộ ?
Các dân tộc Hoạt động kinh tế
Đồng bằng ven
biển phía đông?
chủ yếu là người
kinh
Sản xuất lương thực, cây công nghiệp
hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải
sản, sản xuất công nghiệp, thương mại
dịch vụ….
Miền núi gò đồi
phía Tây
Chủ yếu là các
dân tộc: Thái,
mường, tày

mông….
Nghề rừng, trồng rừng, trồng cây công
ngiệp lâu năm, canh tác lương rẫy, chăn
nuôi trâu bò, bò đàn
III- ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI:
- Là vùng cư trú của 25 dân tộc,phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự
khác biệt từ Đông sang Tây


Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Bộ Cả n ớc
1. Mật độ dân số Ng ời/Km
2
195 233
2. Tỷ lệ gia tăng tự nhiêndân số % 1,5 1,4
3. Tỷ lệ hộ nghèo % 19,3 14,3
4. Thu nhập bình quânđầu ng ời
một tháng
1000 đồng 212,4 295
5. Tỷ lệ ng ời biết chữ % 91,3 90,3
6. Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
7. Tỷ lệ dân thành thị % 12,4 23,6
Bảng 23.2
Một số chỉ tiêu phát triển dân c , xã hội Bắc Trung Bộ năm 1999


Tiêu chí Đơn vị tính Bắc Trung Bộ Cả n ớc
1. Mật độ dân số Ng ời/Km
2
195 233
2. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số % 1,5 1,4

3. Tỷ lệ hộ nghèo % 19,3 14,3
4. Thu nhập bình quânđầu ng ời
một tháng
1000 đồng 212,4 295
5. Tỷ lệ ng ời biết chữ % 91,3 90,3
6. Tuổi thọ trung bình Năm 70,2 70,9
7. Tỷ lệ dân thành thị % 12,4 23,6
Bảng 23.2
Một số chỉ tiêu phát triển dân c , xã hội Bắc Trung bộ năm 1999
!
"!#
$%&'(')*+,-"./012/.#


Khó khăn: mức sống người dân chưa cao,
đặc biệt ở vùng cao,biên giới và hải đảo.
Thuận lợi:người dân Miền Bắc Trung Bộ có truyền thống
lao động cần cù,giàu nghị lực trong đấu tranh
chống thiên tai và chống ngoại xâm


Người Ơ - Ru

×