Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bộ sưu tập những câu đàm thoại anh - việt hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.55 KB, 12 trang )

B s u t p nh ng câu àm tho i Anh Vi t hay, th ngộ ư ậ ữ đ ạ ệ ườ dùng
07.05.2011 — Le Sanh






7 Votes
Bộ sưu tập những câu đàm thoại Anh Việt hay thường được sử dụng hằng ngày mà mình lấy
từ hellochao.com trong mục câu nói hay trong ngày (mỗi ngày chỉ có 3 câu thôi, vì thế có
những ngày bận mình không sưu tập được các bạn có thể update vào đây bằng cách
comment phía dưới khi nào rảnh mĩnh sẽ update vào nhé. Với mục đích cùng nhau học vì
nhiều người cùng thực hiện nên hiệu củng cao hơn. Mình tin như vậy).
Download ebook những câu đàm thoại hay thường dùng tại đây, hiện tại được 190 cặp câu
Anh-Việt.
Rất mong nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình và ý kiến phản hồi từ tất cả các bạn !
1 Make some noise Sôi nổi lên nào
2 You make me … Bạn làm tôi…
3 Mark my words Nhớ lời tôi nói đó
4 Me? Not likely Tôi hả, không đời nào
5 You bastard Đồ mắc dịch
6
Whenever you are short of money, just
come to me.
Khi nào hết tiền thì cứ đến tôi.
7 And another thing… Thêm một chuyện nữa…
8
My boss never jumps to conclusions
about anyone before he gets the goods
on them.


Sếp tôi không bao giờ vội vã kết luận về ai khi
chưa biết rõ về họ.
9 What’s on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?
10 Ahead of time/schedule Trước thời gian qui định.
11 When will you come back? Chừng/khi nào về?
12 Who cares? Ai mà thèm quan tâm?
13 What the hell is going on? Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
14 What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?
15 Whatever you like. Bất cứ thứ gì bạn thích.
16
Whatever you do, don’t lend him
money.
Làm gì thì làm nhưng đừng cho hắn mượn tiền.
17 Whatever you say Muốn nói gì thì nói.
18 Whatever happens… Dù có chuyện gì xảy ra…
19 Time waits for no one Thời gian không chờ đợi ai bao giờ.
20 Not too bad Không đến nỗi tệ
21 Not really Không/ chưa hẳn
22 There is nothing doing Không/ chẳng còn làm ăn được gì nữa
23 The less the better Càng ít càng tốt
24 No wonder why Chả trách
25 No wonder Hèn gì
26 No kidding ! Không đùa đâu
27 No litter Cấm vứt rác
28 Just Kidding Chỉ đùa thui
29 That’s nothing to me Không dính dáng gì đến tôi
30 Leave it as it goes Mất ko hối tiếc
31 Leave it out Thôi đi
32 Just joke Chỉ đùa thui
33 Just browsing Chỉ xem thôi

34 Please, don’t talk like that Xin đừng nói như thế
35 I was just thingking Toi chỉ nghĩ vu/ vẫn vơ thôi
36 It’s up to you Tùy bạn
37 It’s won’t take a minute Không mất nhiều thời gian đâu
38
Teachers don’t like students to make
wares
Giáo viên không thích sinh viên gây rắc rối
39 It’s only a matter of time Chỉ còn là vấn đề thời gian
40 It’s getting later Trễ rồi
41 It’s won’t take long Không lâu đâu
42 Right the wrong Sửa chữa sai lầm
43 It’s makes me really upset Nó làm tôi thật sự khó chịu
44 Is this seat taken ? Có ai ngồi ở đây chưa?
45 Now you tell me ! Giờ thì nói đi
46 Is that so? Vậy hả, thật thế sao, vậy ah
47 Is this seat available Ghế này còn trống phải không
48 I could’t help it Toi khong nhin noi
49 No, not a bit Không, không chút nào
50 Nosebleed Chảy máu cam
51 I’m done ! Tôi xong rồi
52 I’m broke Tôi cháy túi rồi
53 I can’t say for sure Tôi không thể nói chắc được
54 Stay in touch with Giữ liên lạc với ….
55 Not me ! Không phải tôi
56 I was just daydreaming Tôi chỉ mơ mộng chút thôi
57 I beg you Tôi xin bạn
58 Not the same Không tốt bằng
59 Not until the next time Không tái phạm cho đến lần sau
60 How’s that Sao lại thế

61 I see what you mean Tôi hiểu ý bạn
62 I try my best to … Tôi sẽ cố gắng hết sức để …
63 How’s it going? Mọi việc thế nào rồi
64 I never liked it anyway Tôi không thích cái này lắm
65
If there’s anything I can do, please
don’t hesitate to call me
Nếu tôi có thể làm gì thì đừng ngại gọi cho tôi
nhé
66 How have you been Dạo/lúc này bạn thế nào rồi
67 If you ask me … Nếu bạn muốn biết
68 In God’s own time Chỉ có chúa mới biết
69 You’re running late Bạn muộn rồi đấy
70 You’re right Bạn có lý
71 You wrong Bạn nhầm rồi
72 How come ? Sao lại như vậy
73 I mean … Ý tôi là …
74 I know what you mean Tôi đồng cảm với bạn
75 People make up stories Người ta thuê dệt nhiều chuyện
76 What do I come back for? Về để làm gì nữa
77 Whatever you like. Bạn muốn gì củng được
78 I know I can count on you Tôi biết tôi có thể trong cậy ở bạn mà
79 Got a minute Rảnh không ?
80 I kid you not Tôi không đùa đâu
81 Go for it Cố lên
82 What can I do Tôi làm được gì đây
83 Out-of-pocket expenses Chi phí cá nhân khi đi công tác
84 I feel blue Tôi cảm thấy buồn buồn
85 Get real Hãy thực tế đi
86 Once in a lifetime change Cơ hội ngàn năm có 1

87 Get out of my sight Đi cho khuất mắt tao
88 I just couldn’t help it Tôi không kiềm chế được
89 Well done ! Làm tốt lắm
90 Forget it Kệ nó/ Quên nó đi
91 Out of date Lỗi thời/ lạc hậu/ củ
92
We’re dying to meet your new
boyfriend
Chúng tôi đang rất muốn gặp bạn trai mới của
bạn
93 Explain yourself Hãy giải thích đi
94 Once in a lifetime Ngàn năm có một
95 I couldn’t be more sure Tôi củng không dám chắc
96 One at a time Từ từ thôi
97 Don’t stick your nose in there Đừng nhúng mũi vào việc đó
98 That thing you do Đó là điều bạn làm
99 Take your time Cứ từ từ, cứ thong thả
100 How cute Dễ thương quá
101 One way or another Cách này hoặc cách khác
102 Take it or leave it Chịu thì lấy không chịu thì thôi
103 Poor you/her/him/them Tội nghiệp bạn/cô ấy/anh ấy/họ
104 Poor me ! Tội cho tôi quá !
105 Suit yourself Làm theo ý bạn đi
106 Play it cool Làm mặt tỉnh nhé
107
Play it cool-don’t let them know how
much you need the money
Làm mặt tỉnh nhé-đừng để họ biết bạn đang cần
tiền.
108 Nothing special Không có gì đặc biệt

109 Pig out Ăn quá nhiều
110 I got you in me sight Tôi thấy bạn trong ống kính rồi
111 Same here Đây củng vậy
112 Get outa here Ra khỏi đây thôi
113 Step by step Từng bước 1
114 I didn’t cacth your name Tôi không nghe kịp tên bạn
115 Follow me close Quan sát tôi thật kỹ nhé
116 (The) same to you Bạn củng vậy nhé
117 So be it Vậy thì làm đi
118 Don’t kill yourself Đừng cố quá sức
119 Don’t just talk, let’s get started Đừng nói suông, hãy hành động
120 Don’t get me wrong Đừng hiểu nhầm/ lầm ý tôi
121 Don’t go yet Đừng/ khoan đi vội
122 Same difference Khác gì nhau đâu
123 Do as I say Lam theo lời tôi
124 Definitely ! Không còn nghi ngờ gì nữa
125 Don’t lose your cool Đừng mất bình tĩnh
126 He’s hitting on her Hắn đang tán tỉnh cô ấy
127 He’s a hot musician Ông ấy là 1 nhạc gì giỏi

×