Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tiet 83 phep tru phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.55 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 12/03/2013.
Ngày giảng: 13/3/2013

Tiết 83 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ.
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui
tắc trừ phân số.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân
số.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong khi học. Rèn tính cẩn thận, chính xác khi
làm toán.
II. Chuẩn bị
- GV: Phấn màu, bảng phu ghi ?2, bài 58
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra : (3 phút) Làm phép cộng a)
5
3
5
3 −
+
b)
3
2
3
2
+

GV kiểm tra học sinh hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số


khác mẫu.
GV: Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: đặt tình huống vào bài 2
GV: đặt câu hỏi
+ Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta
làm thế nào?
+ Vậy ta có thể thay phép trừ phân số bằng
phép cộng phân số được hay không? Đó chính
là nội dung của bài học hôm nay.
Nội dung bài này ta nghiên cưu hai nội dung
chính số đối và quy tắc trừ phân số
HS: trả lời
muốn trừ số nguyên a
cho số nguyên b ta lấy a
cộng với số đối của b.
Hoạt động 2: Số đối. (12 phút)
Bài tập bạn làm chính là ?1
GV: + Ta có :
5
3
5
3 −
+
= 0 , Vậy ta
nói
5
3−
là số đối của phân số

5
3

cũng nói
5
3
là số đối của phân số
1. Số đối
?1
a)
5
3
5
3 −
+
=0 b)
3
2
3
2
+

=0
* Ví dụ :
5
3−
.
Hai phân số
3
5


3
5

là hai số
nhau
GV yêu cầu HS lên bản làm
?2
,
GV:Hai số đối nhau là hai số có
tổng bằng bao nhiêu?
GV thông báo Đ n và kí hiêu số đối
của phân
HS : Ta nói,
3
2
là số
đối của phân số
3
2

;
3
2

là số đối của phân
số
3
2
: hai phân số

3
2

3
2

là hai số đối nhau.
HS: Hai số đối nhau là
hai số có tổng của
chúng bằng 0.
5
3−

5
3
là hai số
đối nhau
3
2

3
2

là hai số
đối nhau
* Định nghĩa:
Hai số gọi là đối
nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.
+ Kí hiệu :

số đối của phân
số
a
b

a
b

+ Ta có :
( ) 0
a c
b d
+ − =
a a a
b b b

− = =

GV treo bảng phụ YC hs làm bài
tập 58
Gọi HS khác nhận xét
GV sửa sai nếu có
Bài 58: Tìm số đối của các số
Số
2
3
-7
3
5


4
7−
6
11
0 112
Số
đối
2
3

7
3
5
4
7
6
11

0 -112
GV nhấn mạnh hai số đối nhau
là hai số có tổng bằng 0
HS nghe
Hoạt động: 3 Phép trừ phân số. (15 phút)
GV cho HS làm
?3

Hãy tính và so sánh:
9
2
3

1


1 2
( )
3 9
+ −
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
YC HS khác so sánh
?
2
9

2
9

là hai số như thế
nào với nhau?
HS lên bảng làm bài tập:
9
2
3
1

=
9
1
1 2
( )
3 9

+ −
=
9
1
HS:
9
2
3
1

=
9
2
3
1 −
+
HS trả lời
2. Phép trừ phân số:
?3
9
2
3
1

=
9
1
1 2
( )
3 9

+ −
=
9
1
9
2
3
1

=
9
2
3
1 −
+
? muống trừ hai phân số ta làm
thế nào?
Hãy rút ra qui tắc phép trừ p/số
GV yêu cầu HS làm ví dụ:
Tính:

5
4
+
5
2
= ?
5
6
5

2

= ?
Ta có nhận xét
0
a c c a c c
b d d b d d
a c c
b d d
a a
b b
 
   
− + = + − +
 ÷  ÷
 
   
 
 
 
= + − +
 ÷
 
 
 
= + =
GV: Vậy phép trừ là phép toán
ngược của phép toán cộng
GV củng cố phép trừ bằng
?4

Bài tập vận dụng
YC hs làm bài 29 ý a, c
1 1
)
8 2
3 5
)
5 6
a
c


YC hs khác nhận xét
HS nêu qui tắc phép trừ
phân số.
HS làm ví dụ.
5
4
+
5
2
=
6
5
;
5
6
5
2


=
5
4
HS lên bảng làm bài tập.
HS lên bảng làm bài tập
Hai học sinh lên bảng
làm
1 1 1 4 3
)
8 2 8 8 8
3 5 18 25 7
)
5 6 30 30 30
a
c
− −
− = + =
− −
− = + =
HS nhận xét
* Qui tắc: (SGK)
Ví dụ:
2 1 2 1
7 4 7 4
8 7 15
28 28 28

 
− = +
 ÷

 
= + =
VD:
5
4
+
5
2
=
5
6
5
6
5
2

=
5
4
?4
2
1
5
3 −

=
10
5
10
6

+
=
10
11
5 1 5 1
( )
7 3 7 3
15 7 22
21 21 21
− −
− = + −
− − −
= + =
2 3 8 15
5 4 20 20
23
20
− − − −
− = +

=
1 1
5 5
6 6
29
6
− − = − +

=
Hoạt động 4: Củng cố (10 ph)

Cho HS làm bài: Tìm x, biết:
a) x –
4
3
=
2
1
HS làm bài tập:
a) x =
4
5
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà: 3 phút
Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau, quy trừ phân số
BTVN: 59 c, d e , g ; 60 , b63, 64, 68 ,
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
a c a c
b d b d
 
− = + −
 ÷
 

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×