Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

các hàm trong excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.1 KB, 21 trang )

01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 1
TIN HỌC :
HÀM TRONG EXCEL
Giới thiệu
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 2
NHÓM HÀM CHUỖI

LEFT(Text, n)

RIGHT(Text, n)

MID(Text, m, n)

UPPER(Text)

LOWER(Text)

PROPER(Text)

CONCATENATE(Text1, Text2, )

Toán tử nối chuỗi &
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 3
Hàm LEFT(Text, n)

Cú pháp: =LEFT(Text, n)

Text: chuỗi hoặc địa chỉ ô chứa chuỗi

n: số ký tự cần lấy


Xem ví dụ và rút ra ý nghĩa của hàm?
A B C
1 Ho va Ten Ho
Ten
2 Pham Thanh Tu
3 Phan Hung
=LEFT(“Phan Hung”, 4)
1 2 4 5
P
3
ham T hanh
6 7 8 9 10
=LEFT(A2, 10)
hP an
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 5
Hàm LEFT(Text, n)

Ý nghĩa: Trả về chuỗi con của chuỗi
Text, lấy từ trái sang phải n ký tự

Ví dụ
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 6
Hàm RIGHT(Text, n)

Cú pháp: =RIGHT(Text, n)

Text: chuỗi hoặc địa chỉ ô chứa chuỗi

n: số ký tự cần lấy


Xem ví dụ sau và rút ra ý nghĩa của
hàm?
A B C
1 Ho va Ten Ho Ten
2 Pham Thanh Tu Pham Thanh
3 Phan Hung Phan
1234
T
Hu gn
u
=RIGHT(“ Phan Hung”, 4)
=RIGHT(A2, 2)
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 8
Hàm RIGHT(Text, n)

Ý nghĩa: Trả về chuỗi con của chuỗi
Text, lấy từ phải sang trái n ký tự

Ví dụ
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 9
Hàm MID(Text, m, n)

Cú pháp: =MID(Text, m, n)

Text: chuỗi hoặc địa chỉ ô chứa chuỗi

m: vị trí bắt đầu cần lấy ký tự

n: số ký tự cần lấy


Xem ví dụ và rút ra ý nghĩa của hàm?
A B C
1 Ho va Ten Ho lot
2 Pham Thanh Tu Pham Thanh
3 Phan Hung Vu Phan Hung
=MID(A2, 6,5)
=MID(“ Phan Hung Vu”, 6,4)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
54321
Hung
hnahT
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 11
Hàm MID(Text, m, n)

Ý nghĩa: Trả về chuỗi con của chuỗi
Text, lấy từ vị trí thứ m (từ trái sang
phải) và lấy n ký tự

Ví dụ
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 12
Hàm UPPER(Text)

Cú pháp: =UPPER(Text)

Text: chuỗi hoặc địa chỉ ô chứa chuỗi

Xem ví dụ và rút ra ý nghĩa?
A B
1
le thanh truc

2
Pham Thanh Tu
3
PhAN HuNg vU
=UPPER(“Pham Thanh Tu”)
=UPPER(A1)
=UPPER(A3)
LE THANH TRUC
PHAM THANH TU
PHAN HUNG VU
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 14
Hàm UPPER(Text)

Ý nghĩa: Trả về dạng chữ in hoa của
chuỗi Text

Ví dụ
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 15
Hàm LOWER(Text)

Cú pháp: =LOWER(Text)

Text: chuỗi hoặc địa chỉ ô chứa chuỗi

Ý nghĩa: Trả về dạng chữ thường của
chuỗi Text

Ví dụ
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 16
Hàm PROPER(Text)


Cú pháp: =PROPER(Text)

Text: chuỗi hoặc địa chỉ ô chứa chuỗi

Xem ví dụ và rút ra ý nghĩa của hàm?
A B
1
le thanh truc
2
Pham thAnh tU
3
pHaN HuNG VU
=PROPER(A1)
=PROPER(A3)
=PROPER(“Pham thAnh tU”)
Le Thanh Truc
Pham Thanh Tu
Phan Hung Vu
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 18
Hàm PROPER(Text)

Ý nghĩa: Trả về chuỗi Text và các ký
tự đầu tiên của mỗi từ được chuyển
sang dạng chữ in hoa, các ký tự sau
chữ thường

Ví dụ
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 19
Hàm CONCATENATE()


Cú pháp: =CONCATENATE(Text1,
Text2, )

Text1,Text2, : các chuỗi hoặc các địa
chỉ ô cần nối

Ý nghĩa: Nối các chuỗi Text1,
Text2, lại với nhau
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 20
TOÁN TỬ NỐI CHUỖI &

Cú pháp: =Text1 & Text2

Text1,Text2, : các chuỗi hoặc các địa
chỉ ô cần nối

Ý nghĩa: Dùng để nối các chuỗi lại với
nhau
01/26/15 GV: Đặng Trung Kiên 21
BÀI TẬP ÁP DỤNG

Em hãy thay 2 cột “Họ”, “Tên” trong
bảng 2 thành 1 cột “Họ và Tên” trong
bảng 3.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×