Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

luyện từ và câu :mở rộng vốn từ :dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.84 KB, 8 trang )


BÀI DẠY: MỞ RỘNG VỐN TỪ DŨNG CẢM

Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2011
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bài 1:Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm

Từ cùng nghĩa với từ
dũng cảm
Từ trái nghĩa với từ
dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Luyện từ và câu:

Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ
Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy

Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm


Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm

Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm Từ trái nghĩa với từ dũng cảm
Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …
Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …
Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở
bài tập 1:
Ví dụ:Bạn Nam thật dũng cảm.

Bài tập 3:
Chọn các từ thích hợp sau để điền vào
chổ trống: , ,
-
bênh vực lẽ phải.
-
Khí thế
-
Hi sinh
anh dũng
dũng cảm
Dũng cảm
anh dũng
dũng mãnh


Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không
dám phát biểu.
nhút nhát

Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
4.Bộ đội ta là những người ………………
gan vàng dạ sắt

×