Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kiem tra trắc nghiệm vat lý 12 kỳ 2 ( chương 6+7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.59 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ II
ĐỀ KIỂM TRA 45’ LỚP 12
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: lớp
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và đánh dấu một ô tương ứng với phương án trả lời.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: : Cho phản ứng hạt nhân
XOpF
+→+
16
8
19
9
, hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A. α; B. β
+
; C. β
-
; D. N.
Câu 2: : Thuyết lượng tử của
A. Plăng B. Bo C. Anhxtanh D. Rơdopho
Câu 3: : Dãy quang phổ vạch của hydrô các vạch nằm trong vùng khả kiến thuộc là
A. Dãy Pasen B. Dãy Laiman
C. Dãy Banme và Pasen D. Dãy Banme


Câu 4: : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào sau đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của electron B. Trạng thái có năng lượng ổn định
C. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
Câu 5: : Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa
phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N
0
/6 B. N
0
/16. C. N
0
/9. D. N
0
/4.
Câu 6: : Cho phản ứng hạt nhân
nXT
+→+
α
3
1
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
H
1
1
;
B.
D

2
1
;
C.
T
3
1
;
D.
He
4
2
.
Câu 7: : Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18
37
17
+→+
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)
= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc
thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV. C. Toả ra 2,562112.10
-19
J. D. Thu vào
2,562112.10
-19

J.
Câu 8: : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
21 22 23 24 25
A
B
C
D
Câu 9: : Trong quang phổ của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron
chuyển động từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo:
A. N B. L C. K D. M
Câu 10: : Mẫu hành tinh nguyên tử của :
A. Anhxtanh B. Rơdopho C. Bo D. Plăng
Câu 11: : Cho phản ứng hạt nhân
α
+→+
NaXMg
22
11
25
12
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
D
2
1
;

B.
T
3
1
; C. α; D. P.
Câu 12: : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn (m
n
) và
đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
P
> u > m
n
B. m
n
< m
P
< u C. m
n
> m
P
> u D. m
n
= m
P
> u
Câu 13: : Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy B. Vùng hồng ngoại

C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại
Câu 14: : Với nguyên tử Hiđrô khi nguyên tử này bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M thì khi
chuyển về trạng thái cơ bản nó có thể phát ra số bức xạ là :
A. 1 bức xạ B. 2 bức xạ C. 4 bức xạ D. 3 bức xạ
Câu 15: : Biết khối lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, khối lượng nơtron m
n
=1,0087u, khối lượng của hạt
nhân đơteri m
D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV
Câu 16: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích định luật quang điện là:
A. Bo B. Rơdopho C. Anhxtanh D. Plăng
Câu 17: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hydrô là:
A. Bo B. Plăng C. Rơdopho D. Anhxtanh
Câu 18: : Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại D. Vùng hồng ngoại
Câu 19: : Phát biểu nào sau đây là SAI với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng.
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một phôtôn.

C. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định.
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
Câu 20: : Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, vàng, tím B. đỏ, lam, chàm, tím C. đỏ, cam, lam, tím D. đỏ, cam, chàm, tím
Câu 21: : Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
7
3
Li) có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền
vững của chúng:
A. đơtêri, hêli, liti. B. liti, hêli, đơtêri. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 22: : Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J ; c =
3.10
8

m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 89,4 MeV. B. 72,7 MeV. C. 8,94 MeV. D. 44,7 MeV.
Câu 23: : Trong dãy phân rã phóng xạ
YX
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?
A. 3α và 7β. B. 4α và 7β. C. 4α và 8β. D. 7α và 4β
Câu 24: : Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m
P
=1.007276U;
m
n
= 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c
2
. Năng lượng liên kết của Urani
238
92
U
là bao nhiêu?
A. 1740,04 MeV B. 1800,74 MeV C. 1874 MeV D. 1400,47 MeV
Câu 25: : Khối lượng của hạt nhân
10
4

Be
là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m
p
= 1,0072u, của nơtron m
n
=
1,0086; 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV B. 6,43 MeV C. 0,643 MeV D. Một giá trị khác
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ II
ĐỀ KIỂM TRA 45’ LỚP 12
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh: lớp
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và đánh dấu một ô tương ứng với phương án trả lời.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: : Cho phản ứng hạt nhân
α
+→+
NaXMg
22
11

25
12
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. P.
B.
D
2
1
;
C.
T
3
1
; D. α;
Câu 2: : Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy B. Vùng tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại D. Vùng hồng ngoại
Câu 3: : Với nguyên tử Hiđrô khi nguyên tử này bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M thì khi
chuyển về trạng thái cơ bản nó có thể phát ra số bức xạ là :
A. 1 bức xạ B. 4 bức xạ C. 2 bức xạ D. 3 bức xạ
Câu 4: : Thuyết lượng tử của
A. Plăng B. Bo C. Anhxtanh D. Rơdopho
Câu 5: : Cho phản ứng hạt nhân
XOpF
+→+
16
8
19
9
, hạt nhân X là hạt nào sau đây?

A. N. B. β
-
; C. α; D. β
+
;
Câu 6: : Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18
37
17
+→+
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)
= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc
thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV. C. Toả ra 2,562112.10
-19
J. D. Thu vào
2,562112.10
-19
J.
Câu 7: : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào sau đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của electron B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
C. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron D. Trạng thái có năng lượng ổn định
21 22 23 24 25
A
B
C

D
Câu 8: : Trong quang phổ của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron
chuyển động từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo:
A. N B. L C. K D. M
Câu 9: : Dãy quang phổ vạch của hydrô các vạch nằm trong vùng khả kiến thuộc là
A. Dãy Pasen B. Dãy Banme C. Dãy Banme và Pasen D. Dãy Laiman
Câu 10: : Mẫu hành tinh nguyên tử của :
A. Rơdopho B. Anhxtanh C. Bo D. Plăng
Câu 11: : Biết khối lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, khối lượng nơtron m
n
=1,0087u, khối lượng của hạt
nhân đơteri m
D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A. 1,12MeV B. 1,24MeV C. 3,36MeV D. 2,24MeV
Câu 12: : Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m
p
= 1,0072u, của nơtron m

n
=
1,0086; 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV B. 6,43 MeV C. Một giá trị khác D. 0,643 MeV
Câu 13: : Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa
phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N
0
/6 B. N
0
/4. C. N
0
/16. D. N
0
/9.
Câu 14: : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
Câu 15: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hydrô là:
A. Anhxtanh B. Rơdopho C. Bo D. Plăng
Câu 16: : Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p

= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J ; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV. B. 8,94 MeV. C. 89,4 MeV. D. 44,7 MeV.
Câu 17: : Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại B. Vùng hồng ngoại
C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 18: : Phát biểu nào sau đây là SAI với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng.
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một phôtôn.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định.
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
Câu 19: : Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, vàng, tím B. đỏ, lam, chàm, tím C. đỏ, cam, lam, tím D. đỏ, cam, chàm, tím
Câu 20: : Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
7

3
Li) có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền
vững của chúng:
A. đơtêri, hêli, liti. B. liti, hêli, đơtêri. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 21: : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn (m
n
) và
đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
n
< m
P
< u B. m
n
= m
P
> u C. m
n
> m
P
> u D. m
P
> u > m
n

Câu 22: : Trong dãy phân rã phóng xạ
YX
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?
A. 3α và 7β. B. 4α và 7β. C. 4α và 8β. D. 7α và 4β
Câu 23: : Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m
P
=1.007276U;
m
n
= 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c
2
. Năng lượng liên kết của Urani
238
92
U
là bao nhiêu?
A. 1740,04 MeV B. 1800,74 MeV C. 1874 MeV D. 1400,47 MeV
Câu 24: : Cho phản ứng hạt nhân
nXT
+→+
α
3
1
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.

H
1
1
;
B.
D
2
1
;
C.
T
3
1
;
D.
He
4
2
.
Câu 25: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích định luật quang điện là:
A. Bo B. Rơdopho C. Anhxtanh D. Plăng
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ II
ĐỀ KIỂM TRA 45’ LỚP 12
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh: lớp
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và đánh dấu một ô tương ứng với phương án trả lời.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào sau đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của electron B. Trạng thái có năng lượng ổn định
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân D. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron
Câu 2: : Thuyết lượng tử của
A. Plăng B. Bo C. Anhxtanh D. Rơdopho
Câu 3: : Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy B. Vùng hồng ngoại
C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại
Câu 4: : Cho phản ứng hạt nhân
XOpF
+→+
16
8
19
9
, hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A. N. B. β
-
; C. α; D. β
+
;
Câu 5: : Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, vàng, tím B. đỏ, cam, chàm, tím C. đỏ, cam, lam, tím D. đỏ, lam, chàm, tím
Câu 6: : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
C. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
21 22 23 24 25
A
B
C
D
D. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
Câu 7: : Phát biểu nào sau đây là SAI với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng.
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một phôtôn.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định.
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
Câu 8: : Dãy quang phổ vạch của hydrô các vạch nằm trong vùng khả kiến thuộc là
A. Dãy Pasen B. Dãy Banme C. Dãy Banme và Pasen D. Dãy Laiman
Câu 9: : Mẫu hành tinh nguyên tử của :
A. Rơdopho B. Plăng C. Bo D. Anhxtanh
Câu 10: : Cho phản ứng hạt nhân
nXT
+→+
α
3
1
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
He
4
2
.

B.
T
3
1
;
C.
D
2
1
;
D.
H
1
1
;
Câu 11: : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn (m
n
) và
đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
n
< m
P
< u B. m
n
= m
P
> u C. m

n
> m
P
> u D. m
P
> u > m
n
Câu 12: : Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18
37
17
+→+
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)
= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc
thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 1,60132MeV. B. Thu vào 2,562112.10
-19
J.
C. Toả ra 2,562112.10
-19
J. D. Toả ra 1,60132MeV.
Câu 13: : Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa
phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N

0
/16. B. N
0
/9. C. N
0
/6 D. N
0
/4.
Câu 14: : Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
7
3
Li) có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền
vững của chúng:
A. đơtêri, hêli, liti. B. liti, hêli, đơtêri. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 15: : Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m
p
= 1,0072u, của nơtron m
n
=

1,0086; 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 0,643 MeV B. 6,43 MeV C. Một giá trị khác D. 6,43 MeV
Câu 16: : Biết khối lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, khối lượng nơtron m
n
=1,0087u, khối lượng của hạt
nhân đơteri m
D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV
Câu 17: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hydrô là:
A. Rơdopho B. Plăng C. Anhxtanh D. Bo
Câu 18: : Cho phản ứng hạt nhân
α
+→+
NaXMg
22
11
25
12
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?

A. P. B. α;
C.
T
3
1
;
D.
D
2
1
;
Câu 19: : Với nguyên tử Hiđrô khi nguyên tử này bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M thì khi
chuyển về trạng thái cơ bản nó có thể phát ra số bức xạ là :
A. 4 bức xạ B. 1 bức xạ C. 2 bức xạ D. 3 bức xạ
Câu 20: : Trong dãy phân rã phóng xạ
YX
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?
A. 4α và 8β. B. 7α và 4β C. 3α và 7β. D. 4α và 7β.
Câu 21: : Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10

-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J ; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 8,94 MeV. B. 44,7 MeV. C. 72,7 MeV. D. 89,4 MeV.
Câu 22: : Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m
P
=1.007276U;
m
n
= 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c
2
. Năng lượng liên kết của Urani
238
92
U
là bao nhiêu?
A. 1740,04 MeV B. 1800,74 MeV C. 1874 MeV D. 1400,47 MeV
Câu 23: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích định luật quang điện là:
A. Bo B. Rơdopho C. Anhxtanh D. Plăng
Câu 24: : Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại D. Vùng tử ngoại
Câu 25: : Trong quang phổ của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron

chuyển động từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo:
A. L B. N C. K D. M
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ II
ĐỀ KIỂM TRA 45’ LỚP 12
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45phút; (25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh: lớp
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và đánh dấu một ô tương ứng với phương án trả lời.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 1: : Cho phản ứng hạt nhân
nArpCl
37
18
37
17
+→+
, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl)
= 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc
thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 1,60132MeV. B. Thu vào 2,562112.10
-19

J.
C. Toả ra 2,562112.10
-19
J. D. Toả ra 1,60132MeV.
Câu 2: : Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m
p
= 1,0072u, của nơtron m
n
=
1,0086; 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 0,643 MeV B. 6,43 MeV C. Một giá trị khác D. 6,43 MeV
Câu 3: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích định luật quang điện là:
A. Anhxtanh B. Bo C. Rơdopho D. Plăng
21 22 23 24 25
A
B
C
D
Câu 4: : Hạt nhân hêli (
4
2
He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (
7
3

Li) có năng lượng liên kết là
39,2MeV; hạt nhân đơtêri (
2
1
D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền
vững của chúng:
A. đơtêri, hêli, liti. B. hêli, liti, đơtêri. C. liti, hêli, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli.
Câu 5: : Trong quang phổ của nguyên tử hidro, các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron
chuyển động từ các quỹ đạo bên ngòai về quỹ đạo:
A. L B. N C. K D. M
Câu 6: : Phát biểu nào sau đây là SAI với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang ở trạng thái dừng.
B. Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một phôtôn.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định.
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
Câu 7: : Trong dãy phân rã phóng xạ
YX
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?
A. 7α và 4β B. 4α và 8β. C. 3α và 7β. D. 4α và 7β.
Câu 8: : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 9: : Biết khối lượng của prôtôn m
p
=1,0073u, khối lượng nơtron m
n
=1,0087u, khối lượng của hạt
nhân đơteri m
D
=2,0136u và 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri
D
2
1

A. 1,12MeV B. 1,24MeV C. 2,24MeV D. 3,36MeV
Câu 10: : Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hydrô là:
A. Rơdopho B. Anhxtanh C. Plăng D. Bo
Câu 11: : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào sau đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân B. Biểu thức lực hút giữa hạt nhân và electron
C. Trạng thái có năng lượng ổn định D. Hình dạng quỹ đạo của electron
Câu 12: : Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa
phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A. N
0
/16. B. N
0
/9. C. N
0

/6 D. N
0
/4.
Câu 13: : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn (m
n
) và
đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
n
= m
P
> u B. m
P
> u > m
n
C. m
n
< m
P
< u D. m
n
> m
P
> u
Câu 14: : Thuyết lượng tử của
A. Plăng B. Rơdopho C. Anhxtanh D. Bo
Câu 15: : Mẫu hành tinh nguyên tử của :
A. Rơdopho B. Bo C. Anhxtanh D. Plăng

Câu 16: : Cho phản ứng hạt nhân
nXT
+→+
α
3
1
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A.
T
3
1
;
B.
D
2
1
;
C.
He
4
2
.
D.
H
1
1
;
Câu 17: : Cho phản ứng hạt nhân
α
+→+

NaXMg
22
11
25
12
, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. P. B. α;
C.
T
3
1
;
D.
D
2
1
;
Câu 18: : Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy B. Vùng tử ngoại
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại D. Vùng hồng ngoại
Câu 19: : Với nguyên tử Hiđrô khi nguyên tử này bị kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo M thì khi
chuyển về trạng thái cơ bản nó có thể phát ra số bức xạ là :
A. 2 bức xạ B. 4 bức xạ C. 1 bức xạ D. 3 bức xạ
Câu 20: : Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là m
P
=1.007276U;
m
n
= 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c
2

. Năng lượng liên kết của Urani
238
92
U
là bao nhiêu?
A. 1740,04 MeV B. 1800,74 MeV C. 1400,47 MeV D. 1874 MeV
Câu 21: : Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV = 1,6.10
-19
J ; c =
3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 44,7 MeV. B. 72,7 MeV. C. 89,4 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 22: : Dãy quang phổ vạch của hydrô các vạch nằm trong vùng khả kiến thuộc là
A. Dãy Banme B. Dãy Pasen C. Dãy Banme và Pasen D. Dãy Laiman
Câu 23: : Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ, cam, chàm, tím B. đỏ, cam, lam, tím C. đỏ, cam, vàng, tím D. đỏ, lam, chàm, tím
Câu 24: : Cho phản ứng hạt nhân
XOpF

+→+
16
8
19
9
, hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A. N. B. α; C. β
-
; D. β
+
;
Câu 25: : Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy và vùng tử ngoại B. Vùng tử ngoại
C. Vùng hồng ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

HẾT
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM : MÔN Vật Lý 12 KY 2 LAN 2
ĐÁP ÁN ĐỀ 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A D B C B B C C B D C B D A C A C B B
B
C
D
Đáp án đề 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D D A C B D C B A A A D D C C C B B D
B
C
D
21 22 23 24 25

A D A B B A
B
C
D
ĐÁP ÁN ĐỀ 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B A B C D B B B A C C A B D D A D A D D
B
C
D
ĐÁP ÁN ĐỀ 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D A D C B D A A D C B D A A B A D D B
B
C
D
21 22 23 24 25
A C B B B C
B
C
D
21 22 23 24 25
A D B C D C
B
C
D
21 22 23 24 25
A C A D B B
B
C

D

×