Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠO HÀM 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.25 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM
MÔN: Giải tích và Đại số 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP 1. (3,0 điểm) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số
5)( +== xxfy
tại điểm
1
0
−=x
.
BÀI TẬP 2. (3,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
20
2
4
5
2
2)(
5
a
x
x
x
y ++−=
(a là hằng số)
b.
32
)12( +−= xxy
c.
1


2
2


=
x
x
y
d.
)
4
1
3
1
)(23(
23
xaxy −+=
với (a là hằng số)
BÀI TẬP 3. (2,0 điểm) Cho hàm số (C):
32
2
−+= xxy
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó tại điểm hoành độ bằng 2.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 4.
BÀI TẬP 4. (2,0 điểm) Cho hàm số
22
2
++= xxy
. Giải bất phương trình sau:
.02'

2
1
≤+− yy

HẾT

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM
MÔN: Giải tích và Đại số 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP 1. (3,0 điểm) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số
12
3
)(
+
==
x
xfy
taị điểm
1
0
=x
.
BÀI TẬP 2. (3,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
10
2
3
5
26

m
x
x
x
y ++−=
(m là hằng số)
b.
12
2
+−= xxy
c.
1
2

=
x
x
y
d.
)52)(1(
2
axxy −+=
( a là hằng số)
BÀI TẬP 3. (2,0 điểm) Cho hàm số (C):
23
3
+−= xxy
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó nhận
)4;2(A
là tiếp điểm.

b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tuyến đó tại điểm có tung độ bằng 2.
BÀI TẬP 4. (1,0 điểm) Cho hàm số
12
2
++−= xxy
. Giải bất phương trình sau:
.0'2 >+ yy
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM
MÔN: Giải tích và Đại số 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP 1. (3,0 điểm) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số:
12
2
+−= xxy
tại điểm
1
0
−=x
.
BÀI TẬP 2. (3,0 điểm) Tình đạo hàm của các hàm số sau:
a.
5 3
4 2 3y x x x x
= − + −
b.
( )
4
2

y 3 2x= −
c.
2
5 3
1
x
y
x x

=
+ +
d.
)3)(2(
23
axxxy −−=
( a là hằng số)
BÀI TẬP 3. (2,0 điểm) Cho hàm số (C):
32
2
−+= xxy
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó tại điểm hoành độ bằng -1.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 0,5.
BÀI TẬP 4. (2,0 điểm) Cho hàm số
63
2
−+= xxy
. Giải bất phương trình sau:
06'2 ≥++ yy
.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM

HẾT
MÔN: Giải tích và Đại số 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP 1. (3,0 điểm) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số:
2
12
+
+
=
x
x
y
tại điểm
2
0
=x
.
BÀI TẬP 2. (3,0 điểm) Tình đạo hàm của các hàm số sau:
a.
1
5
3
3
2
235
−−+−= xxxxy
b.
32
)1(

4
+
=
x
y
c.
x
x
y


=
1
d.
)23)(2(
23
axxxy +−=
(a là hằng số)
BÀI TẬP 3. (2,0 điểm) Cho hàm số
3x 1
y f(x)
1 x
+
= =

(C).
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7).
b.Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
BÀI TẬP 4. (2,0 điểm) Cho hàm số
2

2

+
=
x
x
y
. Giải bất phương trình sau:
02' ≤+− yy
.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM
MÔN: Giải tích và Đại số 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP 1. (3,0 điểm) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số:
12
2
+−= xxy
tại điểm
1
0
−=x
.
BÀI TẬP 2. (3,0 điểm) Tình đạo hàm của các hàm số sau:
a.
5 3
4 2 3y x x x x
= − + −
b.
( )

4
2
y 3 2x= −
c.
2
5 3
1
x
y
x x

=
+ +
d.
)3)(22(
23
axxxy −−=
( a là hằng số)
BÀI TẬP 3. (2,0 điểm) Cho hàm số (C):
12
2
−+= xxy
c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó tại điểm hoành độ bằng 2.
d. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng -12.
BÀI TẬP 4. (2,0 điểm) Cho hàm số
63
2
−+= xxy
. Giải bất phương trình sau:
06'2 ≥++ yy

.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM
MÔN: Giải tích và Đại số 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP 1. (3,0 điểm) Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của hàm số:
12
2
+−= xxy
tại điểm
1
0
−=x
.
BÀI TẬP 2. (3,0 điểm) Tình đạo hàm của các hàm số sau:
a.
10
2
3
5
26
m
x
x
x
y ++−=
(m là hằng số)
b.
12
2

+−= xxy
c.
1
2

=
x
x
y
d.
)52)(1(
2
axxy −+=
( a là hằng số)
BÀI TẬP 3. (2,0 điểm) Cho hàm số (C):
23
3
+−= xxy
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó nhận
)4;2(A
là tiếp điểm.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tuyến đó tại điểm có tung độ bằng 2.
BÀI TẬP 4. (2,0 điểm) Cho hàm số
22
2
++= xxy
. Giải bất phương trình sau:
.02'
2
1

≤+− yy
HẾT
HẾT
HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×