ĐÊ 1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 1: Viết (theo mẫu) : (2 điểm)
Bảy mươi : 70 80 : Tám mươi
Bốn mươi : ……… 50:…………………
Sáu mươi : ………. 90 :…………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
70 + 20 40 + 30 90 – 50 80 – 40
Bài 3: Điền dấu >, =, < (2 điểm)
40 + 10 50 80 90
60 70 – 20 10 + 50 80 - 20
Bài 4: a/ Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn (0,5 điểm)
b/ Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn (0,5 điểm)
Bài 5: Tổ một gấp được 20 cái thuyền, tổ hai gấp được 30 cái thuyền. Hỏi cả hai tổ gấp
được bao nhiêu cái thuyền ? (2 điểm)
Bài giải:
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 6: Viết các số 56, 67, 45 (1 điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………
Bài 7:
- Số lớn nhất có một chữ số là :
- Số lớn nhất có hai chữ số là:
- Số bé nhất có một chữ số là:
- Số bé nhất có hai chữ số là:
1
ĐỀ 2 :Họ và tên :
Bài 2 : Tính :
16 55 76 27 38 10 75
+ + + + + + +
3 33 12 2 61 80 22
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……
Câu 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vuông:
a) Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị b) Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
c) 80 cm - 10 cm = 60 cm d) Số 18 gồm 8 chục và 1 đơn vị
Câu 3: Khoanh tròn vào kết quả đúng.
An có 15 viên bi, Tú cho An thêm 5 viên bi . Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
A. An có 10 viên bi ; B. An có 20 viên bi; C. An có 18 viên bi
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
11 + 6 19 - 7 20 + 30 80 - 10
Câu 5: Tính
17 - 5 + 3 =…………………… 80 + 10 - 90 =……………………….
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào ô vuông ( <, > , = )
30 + 40 40 + 30 50 70 - 10
Câu 7: Mẹ trồng được 30 cây chanh và 20 cây bưởi. Hỏi mẹ trồng được tất cả bao
nhiêu cây?
Câu 8 :
- Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm.
2
Đề 3: Họ và tên :
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước 11 là…………………
b) Số liền trước 20 là ………………
c) Số liền sau của 9 là……………
d) Số liền sau của 15 là……………
Câu 2:
a, Khoanh vào số lớn nhất: 4 ; 15 ; 9 ; 18 ; 11
b, Khoanh vào số bé nhất: 17 ; 20 ; 50 ; 10 ; 90
Câu 3: Nối theo mẫu:
Câu 4:
a, Viết các số: 14 ; 7 ; 20 ; 60 ; 90 theo thứ tự từ lớn đến bé:
b, Viết các số: 11 ; 70 ; 12 ; 30 ; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn:
câu 5. ? 15 + 4 15 + 3 19 - 6 12 + 2
50 + 4 90 70 30 + 50
câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 70 cm – 20 cm = 50 b) 30 cm + 20 cm = 50 cm
c) 70 cm – 20 cm = 50 cm d) 30 cm + 20 cm = 10 cm
câu 7 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
Mai có 50 nhãn vở, Mai cho bạn 20 nhãn vở. Vậy :
a) Mai còn lại 70 nhãn vở b) Mai còn lại 3 chục nhãn vở
c) Mai còn lại 30 nhãn vở d) Mai còn lại 7 chục nhãn vở
3
>
<
=
10
14 + 2
70 - 60
12 + 3
12 + 2 + 3
40 + 10 - 20
14 + 2 + 4
30
16 18
15
Câu 8 . Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) số 50 gồm 0 chục và 5 đơn vị
b) Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
c) Số gồm 9 chục và 0 đơn vị được viết là 90
Câu 9 : Viết các số:
- Sáu chục : …………………. - Mười sáu :………………
- 5 chục 0 đơn vị: ………… - Chín chục:…………………
Câu 10 : Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Bốn xăng – ti – mét viết là :……………………….
b) Bẩy mươi xăng – ti – mét viết là :…………………
B - PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
12 + 5 ; 19 - 6 ; 60 + 20 ; 80 - 30
Bài 2. Tính :
13 + 2 - 4 =
15 - 5 + 6 =
6 + 4 + 8 =
90 - 20 - 40 =
Bài 3: Việt có sợi dây dài 90 cm, Việt cắt đi 40 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu
xăng – ti – mét ? Bài giải:
Bài 4 : Hãy viết một số có 2 chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn
vị là 5.
Đề 4: Họ và tên :
4
Bài1: Đặt tính:
13 + 6 40 + 50 19 - 3 80 - 60
……………… ……………… ………………
………………
……………… ……………… ………………
……………… ……………… ………………
Bài 2: Tính nhẩm
80 - 50 + 20 = …………… 20 + 60 = ……………
18 cm - 5 cm = …………… 70 - 40 = ……………
Bài 3:
Dưới ao có 13 con vịt. Trên bờ có 5 con vịt. Hỏi đàn vịt có tất cả bao nhiêu con?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4: Viết số vào chỗ chấm:
a/ 40 gồm ……… chục và ……… đơn vị
b/ 78 gồm ……… chục và ……… đơn vị
Bài 5:
Lan có 17 nhãn vở. Lan tặng bạn 5 nhãn vở. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền dấu ( >, <, = ) vào
20 90 - 70 70 - 50 30
60 20 + 50 80 - 10 70
Bài 7: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào
90 - 30 + 20 = 80 70 + 20 - 30 = 70
18 - 4 - 3 = 12 18 - 6 + 7 = 18
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5
Phần 1: (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số 76 gồm
A. 70 chục và 6 đơn vị B. 7 và 6 C. 7 chục và 6
Bài 2: Số bé nhất có hai chữ số là số nào?
A. 0 B. 1 C. 9 D. 10
Bài 3: Số tròn trục liền trước của 50 là:
A. 51 B. 49 C. 40 D. 60
Bài 4: Hình vẽ bên có:
a. 5 hình vuông và 8 hình tam giác
b. 6 hình vuông và 8 hình tam giác
c. 5 hình vuông và 12 hình tam giác
d. 6 hình vuông và 12 hình tam giác
Phần 2: (7 điểm)
Bài 5: ( 3 điểm) a, Đặt tính rồi tính
12 + 7
19 - 12
8 + 12
17 - 8
B, Tính nhẩm:
10 + 5 =
18 - 4 =
4 + 13 =
70 - 30 =
20 + 50 - 30 =
8 cm + 40 cm =
Bài 6: ( 2 điểm): Điền dấu >, < và =
38 40
67 45
58 61
76 67
50 30 + 20
20 + 50 40 + 30
Bài 7: ( 2 điểm): Nhà Hoàng có 40 con gà trống, bà ngoại cho nhà Hoàng thêm 3 chục
con gà mái nữa. Hỏi nhà Hoàng có tất cả bao nhiêu con gà?
Tóm tắt
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
6