TRƯỜNG THCS PHỔ NINH
HỌ TÊN:……………………
LỚP : 9/….
KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 57
MÔN: HÌNH HỌC 9
NGÀY :…/…/2013
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Câu 1: Từ 8 giờ đến 10 giờ, kim giờ quay được một góc ở tâm là:
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 2: Góc ở tâm là góc …
A. có đỉnh nằm trên đường tròn. B. có đỉnh trùng với tâm của đường tròn.
C. có đỉnh nằm ngoài đường tròn. D. có đỉnh nằm trong đường tròn.
Câu 3: Cho góc nội tiếp BAC của đường tròn (O) có sđ BC = 130
0
. Vậy số đo của góc
BAC là
A.130
0
B. 260
0
C. 100
0
D. 65
0
Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) khi:
A. A + B + C + D = 360
0
B.A + C = B + D = 180
0
C. A + B + C + D = 180
0
D. A + D = B + C = 180
0
.
Câu 5: Cung nửa đường tròn có số đo bằng:
A. 360
0
B. 180
0
C. 90
0
D. 60
0
Câu 6: Diện tích hình tròn là 64π (cm
2
), thì chu vi là :
A. 20π (cm) B. 16π (cm) C. 15π (cm) D. 12π (cm)
II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 7: Cho ∆ ABC (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh : BFEC, AFHE là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AF.AB = AE.AC
c) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BFEC.
Tính diện tích hình quạt OEC biết EC = 4cm, ACB = 60
0
Câu 8: Tính số cạnh của một đa giác đều nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R biết độ dài
cạnh AB của nó bằng R.
)
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
Trường THCS Phổ Ninh BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
GV: Nguyễn Thị Yến ly MÔN : HÌNH HỌC 9
Tiết 57 Ngày …… tháng 03 năm 2013
I Mục tiêu:
-Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung
+ Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của hai cung theo hai dây
tương ứng và ngược lại
+ Hiểu khái niệm góc nội tiếp, mối liên hệ giữa góc nội tiếp và cung bị chắn.
+ Nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
+ Nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn, biết cách tính số đo các góc
trên
+ Hiểu bài toán quỹ tích “cung chứa góc”
+ Hiểu định lý thuận và địnhlý đảo về tứ giác nội tiếp.
- Kỹ năng:
+ Ứng dụng giải bài tập và một số bài toán thực tế về góc
+ Vận dụng được định lý để giải bài tập
+ Vận dung được các định lý, hệ quả để giải bài tập.
+ Vận dụng quỹ tích cung chứa góc
α
vào bài toán quỹ tích và dựng hình đơn giản.
+ Vận dụng được các định lý để giải bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp.
+ Vận dụng được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn và diện
tích hình quạt tròn để giải bài tập.
- Thái độ:
+Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận và linh hoạt
II.Ma trận:
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Góc với đường
tròn - Đường
tròn nội tiếp,
ngoại tiếp.
2
1
1(7b)
1,5
1
0,5
1(7a)
2,5
1
0,5
1
1
7
7
Công thức tính
độ dài đường
tròn, cung tròn-
Diện tích hình
tròn, hình quạt
tròn.
1
0,5
1(7c)
2
1
0,5
3
3
Cộng 4
3
3
5
3
2
10
10
III. P N:
CU P N BIU
IM
CU 1 B 0,5 im
CU 2 B 0,5 im
CU 3 D 0,5 im
CU 4 B 0,5 im
CU 5 B 0,5 im
CU 6 B 0,5 im
CU 7
H
F
E
O
A
B
C
D
a) Chng minh t giỏc BFEC:
ã
ã
ã
ã
=> =
=> =
=>
+ = =>
0
0
0
0
BE AC BEC 90
CF AB CFB 90
ta thấy điểm E và F cùng nhìn đoạn BC dới 1 góc 90
E,F cùng nằm trên đờng tròn đờng kính BC ( dhnb)
Xét tứ giác AFHE có : AFH AEH 180 tứ giác AFHE nội tiếp ( dhnb)
b) Xột
AEB v
AFC cú: = = 90
0
; chung
AEB
AFC (g - g)
= hay AF. AC = AE. AB.
c) Xột tam giỏc OEC cú : OE = OC = R => OEC cõn m
ã
0
ACB 60=
=> OEC u =>
ã
ằ
0 0
60 60EOC EC= => =
=> n = 60
= = =
2 2
2
R n 4 .60 8
S cm
360 360 3
Hỡnh v
ỳng, p
c 0,5
1 im
1 im
0,75im
0,75 im
1 im
1 im
CU 8
C
H
O
A
Cách 1:
Ta có: AH = OA.sin
mà AH = = ; OA = R ; =
=
Suy ra: = R. sin hay sin = = sin 30
0
Hay = 30
0
⇒
n = 6
Vậy đa giác đều có 6 cạnh.
Cách 2:
Ta có: OA = OC = AC = R
⇒
∆
AOC là tam giác đều
⇒
= 60
0
Mà là góc ở tâm nên : =
= 60
0
⇒
n = 6
Vậy đa giác đều có 6 cạnh
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm