Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra tiet 28 vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.77 KB, 3 trang )

KIỂM TRA TIẾT 28- NH 2012-2013
Môn : V ật Lý 6
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (4đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một bạn dùng chân đá vào qủa bóng. có những hiện tượng gì xảy ra đối với qủa bóng?
A/ Quả bóng bị biến dạng B/ Qủa bóng bị biến đổi chuyển động
C/ Quả bóng bị biến dạng và bị biến đổi chuyển động D/ Không có sự biến đổi nào
Câu 2: Khi đo nhiệt độ cơ thể , ta dùng lọai nhiệt kế nào?
A/ Nhiệt kế rượu B/ Nhiệt kế y tế C/ Nhiệt kế thủy ngân D/ Dùng bằng tay
Câu 3: Băng kép họat động dựa trên :
A/ Chất rắn nở ra khi nóng lên B/ Chất lỏng co lại khi lạnh đi
C/ Chất rắn co dãn vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng D/ Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Câu 4: Khi sắp xếp sự nở vì nhiệt của các chất, cách sắp xếp nào đúng nhất :
A/ Rắn, lỏng, khí B/ Rắn, khí, lỏng C/ Lỏng, khí, rắn D/ Khí, lỏng, rắn
Câu 5: Có mấy lọai nhiệt kế ?
A/ 1 B/ 2 C/3 D/ 4
Câu 6: Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh. Nút bị kẹt. Dùng cách nào để mở được nút ra:
A/ Hơ nóng lọ B/ Hơ nóng cổ lọ
C/ Hơ nóng cả nút và cổ lọ D/ Hơ nóng đáy lọ
Câu 7: Chất lỏng nở vì nhiệt như thế nào?
A/ Nở ra khi nóng lên B/ Co lại khi lạnh đi
C/ Nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi D/ Không có sự biến đổi nào
Câu 8: Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu độ C?
A/ 70
0
C B/ 80
0
C C/ 90
0
C D/100


0
C
II. Phần t ự luận (6 điểm)
Bài 1( 2 điểm ) Dùng từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Nở ra; nhiệt kế; lạnh đi; Xenxiut ; 32
0
F; ngăn cản.
a. Chất rắn, chất lỏng, chất khí đều……………. khi nóng lên, và co lại khi ………………
b. 0
0
C

là nhiệt độ của nước đá đang tan. Nhiệt độ này được lấy làm mốc nhiệt độ của nhiệt giai ………….
Nhiệt độ này ứng với nhiệt độ ………………trong nhiệt giai Farenhai.
Bài 2 (3 điểm) a. Tính xem 65
0
C, 42
0
C ứng với bao nhiêu
0
F ?
b. Tính xem 35
0
F, 72
0
F ứng với bao nhiêu
0
C ?
Bài 3 (1 điểm) : Giải thích tại sao khi ta rót nước nóng vào bình thủy ( phích nước) , rồi đậy nút lại ngay thì
nút hay bị bật ra ? Làm thế nào để tránh hiện tượng này ?

Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B A D C B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài ý Nội dung Điểm
Bài 1
( 2 đ )
a Nở ra
lạnh đi
0,5
0,5
b Xenxiut
32
0
F
0,5
0,5
Bài 2
(3 đ )
a
1,5đ

65
0
C = 0
0
C + 65
0
C
= 32
0
F + (65. 1,8)
0
F
= 32
0
F + 117
0
F = 149
0
F .
b
42
0
C = 0
0
C + 42
0
C
= 32
0
F + (42. 1,8)

0
F
= 32
0
F + 75,6
0
F = 107,6
0
F .
0,75
0,75
b
1,5đ
68
0
F = (68
0
F – 32
0
F ) : 1,8
0
F
= 36
0
F: 1,8
0
F = 20
0
C
100

0
F = (100
0
F – 32
0
F ) : 1,8
0
F
= 68
0
F: 1,8
0
F = 37,7
0
C
0,75
0,75
Bài 3
(1 đ)
- Khi rót nước ra có một lượng không khí ở ngòai tràn vào phích. Nếu
đậy nút ngay thì lượng khí này sẽ bị nước trong phích làm cho nóng
lên, nở ra và có thể làm bật nút phích.
- Để tránh hiện tượng này , không nên đậy nút ngay mà chờ cho lượng
khí tràn vào phích nóng lên , nở ra và thóat ra ngòai một phần mới
đóng nút lại.
0,5
0,5

MA TRẬN ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TN TL TN TL TN TL
Sự nở vì nhiệt của chất rắn C6(0,5 đ) Bài 1(2 đ)
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng C7(0,5 đ)
Sự nở vì nhiệt của chất khí C4(0,5 đ)
Ứng dụng sự nở vì nhiệt của các chất C3(0,5 đ) Bài 3(1 đ)
Tác dụng của lực C1 (0,5đ)
Nhiệt kế- thang nhiệt độ C2(0,5 đ )
C5(0,5 đ)
C8(0,5 đ)
Bài 2
(3 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×