Trang1/226
LỜI NÓI ĐẦU
ChươngtrìnhHoáhọcđạicươngdànhchosinhviêncácngànhkĩthuậtcó2tín
chỉ(30tiết)gồmcảlíthuyếtvàthựchành.Đểphụcvụchoviệcdạy,họchọcphần
HoáhọcđạicươngchúngtôibiênsoạntậpbàigiảngHoáhọcđạicương,nộidung
cuốnsáchgồm2phần:
Phần 1. Lý thuyết hóa học đại cương
Chương1:Cấutạonguyêntửvàhệthốngtuầnhoàncácnguyêntốhoáhọc
Chương2:Liênkếthoáhọcvàcấutạophântử
Chương3:Nhiệtđộnghoáhọc
Chương4:Tốcđộphảnứnghoáhọc.Cânbằnghoáhọc
Chương5:Dungdịch
Chương6:Điệnhoáhọc
Chương7:Đạicươngvềcácchấtvôcơ
Phần 2. Thực hành hóa học đại cương
Bài1.Bàimởđầu
Bài2.Cânbằnghóahọc-Tốcđộphảnứnghóahọc
Bài3.Dungdịch
Bài4.Điệnhóahọc
Bài5.Tínhchấtmộtsốchấtvôcơ
Trongmỗichươngcócácbàitậplíthuyết,cuốimỗichươngcóbàitậpvàkèm
theođápsố.
Tácgiảchânthànhcảmơncácbạnđồngnghiệpđãđónggópýkiếnchonội
dungtậpbàigiảng.
Tácgiảmongnhậnđượcýkiếnđónggópvềnộidung,hìnhthứccủatậpbài
giảngđểlầntáibảnsauthêmhoànthiệnhơn.
Trang2/226
MỤC LỤC
Lời nói đầu 1
PHẦN 1. LÝ THUYẾT HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chương 1. C ấu tạo nguyên tử và hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
1.1.Thànhphầncấutạonguyêntử.Kíchthướckhốilượngnguyêntử. 8
1.1.1.Thànhphầncấutạonguyêntử. 8
1.1.2.Kíchthước,khốilượngnguyêntử 9
1.2.Cấutạonguyêntử 9
1.2.1.Cấutạonguyêntửtheoquanđiểmcủacơhọccổđiển. 9
1.2.2.Cấutạonguyêntửtheoquanđiểmcủacơhọclượngtử 11
1.3.Bảnghệthốngtuầnhoàncácnguyêntốhoáhọc 19
1.3.1.Cấutạocủabảnghệthốngtuầnhoàn 19
1.3.2.Sựbiếnđổituầnhoàntrongcấutrúcvỏelectroncủanguyêntửcủacác
nguyêntố 27
1.3.3.Nhữngtínhchấtbiếnđổituầnhoàncủacácnguyêntử 29
Câuhỏivàbàitập 33
Chương 2. Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
2.1.Nhữngđặctrưngcơbảncủaliênkếthoáhọc. 37
2.1.1.Nănglượngliênkết. 37
2.1.2.Độdàiliênkết. 37
2.1.3.Gócliênkết. 37
2.1.4.Độbộiliênkết. 38
2.2.Liênkếtion. 38
2.3.Liênkếtcộnghoátrị 39
2.3.1.Liênkếtcộnghoátrịtheothuyếtkinhđiển. 39
2.3.2.LiênkếtcộnghoátrịtheothuyếtVB. 40
2.3.3.Thuyếtlaihoá 44
Trang3/226
2.3.4.LiênkếtcộnghóatrịtheothuyếtMO 47
2.4.Phântửkhôngphâncựcvàphântửphâncực 54
2.4.1.Phântửkhôngphâncực 54
2.4.2.phântửphâncực 54
2.4.3.Mômenlưỡngcựccủaphântử 55
2.5.Cácliênkếtkhác 56
2.5.1.Liênkếthiđro 56
2.5.2.Liênkếtcho-nhận 57
2.5.3.TươngtácVandeVan 58
2.6.Liênkếthoáhọctrongtinhthể 59
2.6.1.Kháiniệmtinhthể 59
2.6.2.Phânloạicáctinhthể 60
Câuhỏivàbàitập. 61
Chương 3. Nhiệt động hoá học
3.1.Mộtsốkháiniệm. 66
3.1.1.Khílítưởng 66
3.1.2.Hệvàmôitrường 67
3.1.3.Quyướcdấucủanănglượngtraođổigiữahệvàmôitrường 68
3.1.4.Thôngsốtrạngthái.Hàmtrạngthái 68
3.1.5.Trạngtháicânbằng 68
3.1.6.Côngvànhiệt. 69
3.2.Nguyênlíthứnhấtcủanhiệtđộnghọc. 69
3.2.1.Nộinăng 69
3.2.2.NộidungnguyênlíI 70
3.2.3.Nhiệtđẳngtíchvànhiệtđẳngáp 70
3.2.4.Nhiệtphảnứng 71
3.2.5.Cáctrạngtháichuẩn 72
3.2.6.ĐịnhluậtHecvàcáchệquả. 72
3.2.7.Sựphụthuộccủanhiệtphảnứngvàonhiệtđộ 73
3.3.Nguyênlíthứhaicủanhiệtđộnghọc 74
Trang4/226
3.3.1.Entropi 74
3.3.2.Nguyênlíthứhaicủanhiệtđộnghọc 76
3.3.3.Sựbiếnthiênentropitrongmộtsốquátrình 76
3.4.Nguyênlíthứbacủanhiệtđộnghọc 78
3.5.Thếđẳngáp-đẳngnhiệtG 79
3.5.1.TácđộngcủacácyếutốentanpiHvàentropiSlênchiềuhướng
diễnbiếncủacácquátrìnhhóahọc. 79
3.5.2.ThếđẳngápG 79
3.5.3.Thếđẳngáptạothànhchuẩn 80
3.5.4.Chiềuhướngcủaphảnứnghoáhọc. 81
3.5.5.Sựbiếnthiênthếđẳngápcủaphảnứnghoáhọc 82
Câuhỏivàbàitập 83
Chương 4. Tốc độ phản ứng hoá học và cân bằng hoá học
4.1.Tốcđộphảnứnghoáhọc 89
4.1.1.Kháiniệmphảnứngđồngthểvàdịthể 89
4.1.2.Tốcđộphảnứng 89
4.1.3.Cácyếutốảnhhưởngđếntốcđộphảnứng 90
4.1.4.Phânloạiphảnứnghoáhọc 96
4.1.5.Cơchếphảnứng 97
4.2.Cânbằnghoáhọc 98
4.2.1.Mộtsốkháiniệm 98
4.2.2.Cânbằnghoáhọc 99
4.2.3.Nhữngyếutốảnhhưởngđếncânbằnghoáhọc. 102
Câuhỏivàbàitập 106
Chương 5. Dung dịch
5.1.Mộtsốkháiniệmvàđịnhnghĩa 111
5.1.1.Hệphântán 111
5.1.2.Kháiniệmvềdungdịch 112
5.2.Nồngđộdungdịch 112
Trang5/226
5.2.1.Nồngđộphầntrăm 112
5.2.2.Nồngđộmol 113
5.2.3.Nồngđộmolan 113
5.2.4.Nồngđộphầnmol 114
5.3.Tínhchấtcủacácdungdịchloãngchấttankhôngđiệnlivàkhôngbayhơi 115
5.3.1.ĐịnhluậtRaun1 115
5.3.2.ĐịnhluậtRaun2 116
5.3.3.Ápsuấtthẩmthấu 117
5.3.4.Xácđịnhphântửkhốicủachấttan 119
5.4.Dungdịchchấtđiệnli 120
5.4.1.Tínhchấtbấtthườngcủacácdungdịchaxit,bazơvàmuối 120
5.4.2.Mộtsốđịnhnghĩavàkháiniệm 121
5.4.3.Sựđiệnlicủanước.KháiniệmvềpH 124
5.4.4.Thuyếtaxit-bazơ 125
5.4.5.Hằngsốđiệnliaxitvàhằngsốđiệnlibazơ 126
5.4.6.TínhpHcủacácdungdịch 128
5.4.7.Dungdịchđệm 129
5.4.8.Sựthuỷphâncủamuối 131
5.4.9.Chấtchỉthịmàuaxit–bazơ. 133
5.4.10.Cânbằngtrongdungdịchcủachấtđiệnliíttan.Tíchsốtan 134
5.5.Dungdịchkeo 136
5.5.1.Nhữngtínhchấtcơbảncủadungdịchkeo 136
5.5.2.Cấutạocủahạtkeo 137
5.5.3.Vaitròcủacácdungdịchkeo 138
Câuhỏivàbàitập 139
Chương 6. Điện hoá học
6.1.Phảnứngoxihoá-khử 144
6.1.1.Mộtsốkháiniệm 144
6.1.2.Cânbằngphươngtrìnhphảnứngoxihoá-khử 146
6.2.Nguyêntắcbiếnhoánăngthànhđiệnnăng 148
Trang6/226
6.3.Thếđiệncực 149
6.3.1.Cácloạithếđiệncực 149
6.3.2.Thếđiệncựcchuẩn 152
6.3.3.Cácyếutốảnhhưởngđếnthếkhửcủamộtcặpoxihóakhử 152
6.4.Chiềuvàhằngsốcânbằngcủacácphảnứngoxihoákhử 153
6.4.1.Chiềuphảnứng 153
6.4.2.Hằngsốcânbằngcủaphảnứngoxihoá-khử 154
6.5.Pinvàăcquy 155
6.5.1.Kháiniệm 155
6.5.2.Suấtđiệnđộngcủapinđiệnhóa 155
6.5.3.Giớithiệumộtsốloạipinvàacquy 157
6.6.Điệnphân 164
6.6.1.Địnhnghĩa 164
6.6.2.Điệnphâncácchấtnguyênchấtnóngchảy 164
6.6.3.Điệnphândungdịchchấtđiệnlitrongnước 165
6.6.4.Địnhluậtđiệnphân 167
6.7.Sựănmònkimloạivàhợpkim 168
6.7.1.Kháiniệmvềsựănmònkimloại 168
6.7.2.Cácphươngphápchốngănmònkimloại 169
Câuhỏivàbàitập 170
Chương 7. Đại cương về các chất vô cơ
7.1.Kimloạivàphikim 175
7.1.1.Kimloại 175
7.1.2.Phikim 177
7.2.Mộtvàinétvềcácbộnguyêntố 179
7.2.1.Cácnguyêntốbộs 179
7.2.2.Cácnguyêntốbộp 181
7.2.3.Cácnguyêntốbộd 185
7.3.Kháiniệmvềphứcchất 188
Câuhỏivàbàitập 190
Trang7/226
PHẦN 2. THỰC HÀNH HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
Bài1.Bàimởđầu 193
Bài2.Cânbằnghóahọc-Tốcđộphảnứnghóahọc 203
Bài3.Dungdịch 207
Bài4.Điệnhóahọc 209
Bài5.Tínhchấtmộtsốchấtvôcơ 212
PHỤ LỤC
Phụlục1.Tíchsốtanmộtsốchấtở298K 215
Phụlục2.Hằngsốphânlimộtsốbazơyếuởđkc 217
Phụlục3.Hằngsốphânlimộtsốaxitởđkc 218
Phụlục4.Giátrịthếnhiệtđộngcủamộtsốchấtở298K 219
Phụlục5.Thếoxihóa-Khửtiêuchuẩnở298Kởmộtsốchất 225
Tài liệu tham khảo 226
Trang8/226
PHẦN 1. LÍ THUYẾT HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
1.1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử. Kích thước, khối lượng nguyên tử
1.1.1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử
Ngàynay,ngườitađãbiếtrằngnguyêntử gồmcóhạtnhânmangđiệntích
dươngvàlớpvỏmangđiệntíchâm.
a. Lớp vỏ
Lớpvỏnguyêntửgồmcáchạtmangđiệnâmgọilàelectron(hayđiệntử)
Điệntíchcủacáchạtelectronđềubằngnhauvàbằng-1,602.10
-19
C.Đâylàđiện
tíchnhỏnhấtvìvậyđượcgọilàđiệntíchnguyêntố.
b. Hạt nhân
Hạtnhânnguyêntửgồmcáchạtprotonvànơtron.
Proton có điện tích đúngbằngđiện tích củaelectronnhưng ngược dấu. Để
thuậntiệnngườitaquyướclấyđiệntíchnguyêntốlàmđơnvị,khiđóđiệntíchcủa
electronlà1-vàđiệntíchcủaprotonlà1+.
Nơtronkhôngmangđiện,cókhốilượngxấpxỉbằngkhốilượngcủaproton.
Khốilượng,điệntích,kíhiệucủaelectron,proton,nơtronghiởbảng1.1
Bảng 1.1. Khốilượng,điệntíchcủacáchạtelectron,proton,nơtron
Tên Kíhiệu Khốilượng Điệntích
Electron E
-31
e
m =9,1095.10 kg
m
e
0,549.10
-3
đvC
19
1,602.10
C
1-
Proton P
-27
p
m =1,6726.10 kg
m
p
1đvC
19
1,602.10
C
1+
Nơtron N
-27
n
m =1,6750.10 kg
m
n
1đvC
0
Trang9/226
1.1.2. Kích thước, khối lượng của nguyên tử
Ngàynay,khoahọccóthểxácđịnhđượckíchthước,khốilượngcủanguyêntử
vàcácthànhphầncấutạonguyêntử.
Kích thước:Nếuhìnhdungnguyêntửnhưmộtkhốicầuthìnócóđườngkính
khoảng 10
-10
m hay 1
0
. Nguyên tử nhỏnhất là hiđro có bán kính khoảng 0,53
0
(1
o
A
=10
-10
m).
Đườngkínhcủahạtnhânnguyêntửcònnhỏhơn,vàokhoảng
0
4
10
Đườngkínhcủaelectronvàprotonlạicònnhỏhơnnhiều:khoảng
0
7
10
Khối lượng: Khốilượngmộtnguyêntửvàokhoảng10
-26
kg.Nguyêntửnhẹ
nhấtlàhiđrocókhốilượnglà
27
1,67.10 kg
1.2. Cấu tạo nguyên tử
1.2.1. Cấu tạo nguyên tử theo quan điểm của cơ học cổ điển
a. Thuyết Ruzơpho (Rutherford) 1911
Ruzơpho cho rằng: Các electron quay xung quanh hạt nhân giống như các
hành tinh quay xung quanh mặt trời.
Theothuyếtđiệnđộnglựchọc,hạtmangđiệnnhưelectronkhichuyểnđộng
trònsẽ phátra nănglượng dướidạng bức xạ.Nhưthế, electronliên tụcmấtnăng
lượngvàcuốicùngrơivàohạtnhândođónguyêntửkhôngtồntại.Mặtkhác,theo
thuyếtRuzơphoquangphổphátxạcủanguyêntửphảilàquangphổliêntục,nhưng
thựctếchothấyrằngquangphổphátxạcủanguyêntửlàquangphổvạch.
b. Thuyết Bo (Bohr) 1913
ThuyếtBogồmbađịnhđề:
i. Electron chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo tròn đồng tâm, bán
kính tỉ lệ với nhau theo bình phương của những số nguyên
r
1
:r
2
:r
3
…….r
n
=1
2
:2
2
:3
2
…….n
2
hay:r
n
=r
1
n
2
nlàsốlượngtửchính
- Khi chuyển động trên quỹ đạo, electron không phát hay thu năng lượng do đó
bán kính không thay đổi.
Trang10/226
Sựthuhoặcphátnănglượngchỉxảyrakhielectronchuyểnđộngtừquỹđạo
nàyđếnquỹđạokhác.
- Khi electron chuyển động từ quỹ đạo này đến quỹ đạo khác, nó sẽ thu hoặc
phát một lượng tử năng lượng. Năng lượng đó có thể thể hiện dưới dạng bức xạ điện
tử có tần số
(nuy),
hc
ε=hν=
λ
.
ThuyếtBođãgiải thích thànhcôngnguyênnhân sự phátxạ, tínhgiánđoạn
quangphổphátxạcủanguyêntửhiđro.
Khiphóngđiệnquahiđro,thìelectronởquỹđạoK(n=1)trongcácnguyêntử
hiđrochuyểnđếnmứcnănglượngcaohơn(n=2,3,4… ).Cáctrạngtháimớinàycủa
nguyêntửhiđrođượcgọilàtrạngtháikíchthích.Ởtrạngtháikíchthích,cácelectron
luôncóxuhướngchuyểnvềmứcnănglượngthấphơn(nhảyvềquỹđạogầnhạtnhân
hơn).Trongquátrìnhnhảyvề,sẽcósựphátnănglượngtừnglượngtử,dướidạngcác
bứcxạánhsángcótầnsố
.
Nếun
đ
2,n
c
=1tađượccácvạch
trongdãyLyman
Nếun
đ
3,n
c
=2tađượccácvạch
trongdãyBalmer
Nếun
đ
4,n
c
=3tađượccácvạch
trongdãyPaschen
Nếu n
đ
5, n
c
= 4 ta được các
vạchtrongdãyBracket
Nếu n
đ
6, n
c
= 5 ta được các
vạchtrongdãyPfund
Hình 1.1.Sựxuấthiệncácdãyphổ
CủanguyêntửhiđrotheothuyếtBo
Vìn
đ
,
n
c
cónhữnggiátrịgiánđoạnnênởhay
ν
cũngphảicónhữnggiátrịgián
đoạn.Dođóquangphổphảilàquangphổvạch(hình1.1).
ThuyếtBođãthànhcôngtrongviệcgiảithíchquangphổhiđro.Cácphéptính
vềbướcsóng,độdàisóngcủacácvạchquangphổ trongnguyêntửphùhợpvớithực
nghiệm.
Trang11/226
c. Thuyết Xomophen (Sommfen)
TheoXomophenmỗiquỹđạoBothựcralàmộtlớpquỹđạo,trongđócócả
quỹđạotrònvàquỹđạoelip.Xomophencũngđưarathêmsốlượngtửphụlđểmôtả
trạngtháinănglượngcủaelectrontrongnguyêntử.
ThuyếtBo-Xomophen khônggiảithíchđượcthậtchitiếtquangphổcủa các
nguyêntửnhiềuelectron.BởivậymẫunguyêntửBo-Xomophencầnđượcthaythế
bằngnhữngquanđiểmhiệnđạicủacơhọclượngtử.
1.2.2. Cấu tạo nguyên tử theo quan điểm hiện đại của cơ học lượng tử
a. Những tiền đề của cơ học lượng tử
Bảnchấtsónghạtcủaelectron
Theoquanđiểmcủavậtlíhiệnđạiphotonvừa có bản chất sóng,nghĩalàcótần
sốdaođộng
vàtốcđộchuyểnđộngc;vừa có bản chất hạt,nghĩalàcókhốilượngm
vàcùngtốcđộchuyểnđộngc.Tínhchấtnhịnguyêncủaphotonđượcthểhiệnbằng
biểuthức:
h
λ
mc
=
.
Trongđó:ởmôtảtínhchấtsóng,m môtảtínhchấthạt
Năm1924ĐơBrơi(LdeBroglie)đưaragiảthuyếtlàkhôngphảichỉcóphoton
mớicóbảnchấtsóngmànhữnghạtvimônhưelectronchẳnghạncũngcótínhchất
đó.Chuyểnđộngcủacáchạtvimôcóthểxemlàchuyểnđộngsóng,bướcsóngcủa
chuyểnđộngđótuântheohệthức:
h
λ
mv
=
. (1.1)
Ít năm sau quan điểm về bản chất sóng của electron đã được Đavisơn
(C.Davison)vàGeme(L.Germen)chứngminhbằngthựcnghiệm.
HệthứcbấtđịnhHayxenbe(WHeisenberg)1927:Không thể xác định đồng thời
chính xác cả vị trí và tốc độ của vi hạt.
Chẳnghạn,mộthạtchuyểnđộngtheophươngxvớiđộbấtđịnhvềtoạđộlàx
vàđộbấtđịnhvềtốcđộv
x
thìhệthứcbấtđịnhcódạng:
x
h
x. v
2 m
(1.2)
Trongđó:hlàhằngsốPlan(Planck);mlàkhốilượngcủavihạt
Trang12/226
Ápdụnghệthứcbấtđịnhchonguyêntửtathấyelectronkhôngthểquaytrên
quỹđạoquanhhạtnhânchínhxácnhưBo.Điềuđócónghĩalàkhôngthểápdụngcơ
họccổđiểncủaNiutơnchocácvihạtmàphảixâydựngmôncơhọcmới,đólàcơhọc
lượngtử.
b. Phương trình Srođinhgơ (E.Schrodinger)
Cơ học lượng tửnghiêncứuchuyểnđộngcủacáchạtvimô.Cơsởcủacơhọc
lượngtửlàphươngtrìnhsóngSrođinhgơ.DạngtổngquátcủaphươngtrìnhSrođinhgơ
nhưsau:H=E (1.3)
TrongđóH:ToántửHaminhtơn(Hamilton),
2
h
H -
Δ+U
=
2
8
π m
;
h:HằngsốPlan;
:ToántửLaplac(Laplace),
2 2 2
2 2 2
z
x y
;
m:Khốilượngelectron;
U: Thếnăngcủaelectron;
E:Nănglượngtoànphầncủaelectron.
Giải phương trình(1.3) sẽ tìmđược hàm của electron vànănglượng của
electrontươngứngvớinó.ViệcgiảichínhxácphươngtrìnhSrođinhgơchỉthựchiện
đượcvớinguyêntử vàioncó mộtelectron.Vớicácnguyêntửnhiều electronphải
dùngphươngphápgầnđúng.Kếtquảcủaphươngphápnàygiảithíchthoảmãncácsố
liệuthựcnghiệm.
Khi giảiphươngtrìnhSrođinhgơđối
với nguyên tử hiđro thu được các kết quả
sau:
A. Hàmsóngphụthuộcvàobasố
nguyênn,l,m(m:sốlượngtửtừ).
B. Năng lượng của electron biến
thiêngiánđoạntheon.
Hình 1.2. Đámmâyelectroncủa
nguêntửhiđro.
90%10%
Trang13/226
Xácsuấttìmthấyelectroncựcđạiởkhoảngcáchđốivớihạtnhânbằng0,53
o
A
.
(hình1.2)
Nhưthếxácsuấtcómặtelectronxungquanghạtnhânnguyêntửkhoảng90%
gọilàmâyelectron.Mâyelectroncủanguyêntửhiđrolàhìnhcầubánkínhkhoảng
0,53
o
A
.
Nhưvậy,trongcơhọclượngtửkhôngcòntồntạikháiniệmquỹđạomàđược
thaybằngobitannguyêntử.Mộtobitannguyêntửlàmộthàmcủaelectrontrong
nguyêntử.
Vậy, vùng không gian trong đó xác suất tìm thấy electron lớn nhất là obitan
nguyên tử.
c. Bốn số lượng tử đặc trưng cho trạng thái của electron trong nguyên tử
Kếtquảgiảiphương trình Srođinhgơ chothấyhàmsóngcủa electronphụ
thuộcvàobasốlượngtửn,l,mvàđượckíhiệulà
nlm
.Hàm
nlm
ứngvớibagiátrị
củan,l,mđượcgọilàmộtobitannguyêntử.
Nhữngkếtquảnghiêncứulíthuyếtvàthựcnghiệmchothấyviệcmôtảmột
electrontrongnguyêntửlàkhôngđầyđủkhichỉsửdụngbasốlượngtửtrên,màcần
phảiđưaramộtsốlượngtửnữalàsố lượng từ spin m
s
.
Sốlượngtửchính(n)
Cácelectroncủanguyêntửđượcchiathànhtừnglớpelectron,mỗilớpđược
đặctrưngbằngmột giá trị của số lượng tử n.Sốlượngtửn nhậncác giá trị nguyên
dương từ 1trở lên.
Giátrịcủan 1 2 3 4…
Kíhiệulớpelectron K L M N…
ĐốivớinguyêntửhiđrohoặcionmộtelectronnhưHe
+
,Li
2+
,nđặc trưng cho
mức năng lượng của electrontrongnguyêntửhayionđượcxétvàđượctínhbằng
côngthức
2
2
Z
E -13,6 eV
n
=
. (1.4)
Trongđó,ZlàSốprotoncủanguyêntửđượcxét.
Đốivớinguyêntửnhiềuelectron,ngoàisựtươngtáccủacácelectronvớihạt
nhân,còncósựtươngtácgiữacácelectronvớinhau,nênnănglượngcủaelectroncòn
Trang14/226
phụthuộcvàohaisốlượngtử,đólàsốlượngtửnvàsốlượngtử
.Vìvậytrong
trườnghợpnàygiátrịcủan chỉ đặc trưng cho mức năng lượng trung bình của một
lớp.
Sốlượngtửphụ(
)
Mỗi lớp electron từ n = 2 trở lên gồm nhiều phân lớp.Mỗiphânlớpelectron
đặctrưngbằngmộtgiátrịcủasốlượngtử
.Sốphânlớpcủamỗilớpbằnggiátrịn
chỉlớpđó.
Số lượng tử phụ
nhận các giá trị nguyên dương từ 0 đến (n - 1)
Giátrịcủa
:0123…(n-1)
Kýhiệucácphânlớp:spdf…
Đểchỉphânlớpthuộclớpnàongườitaghigiátrịcủanchỉlớpđótrướckýhiệu
phânlớp.
Vídụ:LớpK(n=1)cómộtphânlớp1s(số1chỉlớpn=1,chữschỉphânlớp
=0);
LớpK(n=2)cóhaiphânlớp:2s(n=2;
=0)và2p(n=2;
=1);
LớpM(n=3)cóbaphânlớp:3s(n=3;
=0);3p(n=3;
=1)và3d(n=3;
=2);
LớpN(n=4)cóbốnphânlớp:4s(n=4;
=0);4p(n=4;
=1);4d(n=4;
=2)và4f(n=4;
=3).
ý nghĩa:
-
đặctrưngchophânlớpelectron;
-
đặctrưngchophânmứcnănglượngcủacácelectrontronglớpeletronkhảo
sát,trongmộtlớpelectronnănglượngcủacácelectrontăngtheothứtựns-np-nd-
nf;
-
đặctrưngchohìnhdạngobitan(hình1.3)vàmômenđộnglượngobitan,
nghĩalàmỗigiátrịcủa
,obitancóhìnhdạngxácđịnhvàmômenđộnglượngobitan
cógiátrịxácđịnh.
h
μ ( +1)
2
π
=
μ
:Mômenđộnglượngobitan,h:HằngsốPlan.
Trang15/226
Hình 1.3. HìnhdạngvàsựđịnhhướngcácAOs,pvàd
Sốlượngtửtừm
Số lượng tử từ đặc trưng cho sự định hướng của obitan trong không gian (hình
1.3).Nóicáchkhácnóđặctrưngchohìnhchiếucủavectơmomenđộnglượngobitan
theophươngz:
z
h
μ m
2
π
=
.
z
:Hìnhchiếucủavectơmomenđộnglượngobitantheophươngz.
Sốgiátrịcủasốlượngtửtừphụthuộcvàosốlượngtửphụ
.Ứngvớimộtgiá
trịcủa
có(2
+1)giátrịcủamtừ-
đến+
(kểcảgiátrị0).
Giá trị của
Giá trị của m
0 0
1 -1,0,1
2 -2,-1,0,1,2
3 -3,-2,-1,0,1,2,3
Sốlượngtửspinm
s
Ngoàibasốlượngtửđặctrưngchoobitan,electroncònđượcđặctrưngbởisố
lượng tử spin. Số lượng tử spin đặc trưng cho sự chuyển động tự quay của electron
Trang16/226
xung quanh trục riêng của nó, tương tựnhưquảđất tự quayxung quanhtrục của
mình.Chuyểnđộngnàygọilàchuyểnđộngspinđặctrưngbởimomenđộnglượng
spinm
s
.Sốlượngtửspinm
s
chỉcóthểcóhaigiátrịlà
1
2
và
1
2
.
d. Ô lượng tử
Mỗihàmsóng
nlm
củaelectrontrongnguyêntửlàkếtquảgiảiphươngtrình
Srođinhgơ được gọi là một obitan nguyên tử (AO - Atomic Orbital). Mỗi obitan
nguyêntửthườngđượcbiểudiễnbằngmộtôvuôngvàđượcgọilàôlượngtử.
LớpK(n=1)
=0m=0:bagiátrịnàyứngvớiobitan1svàđượcbiểu
diễnbằngmộtôlượngtử
LớpL(n=2)
=0m=0,cóobitan2s:
=1m=-1,cóobitan2p
y
m=0,cóobitan2p
z
m=1,cóobitan2p
x
Baobitan2pcùngnănglượngnênđượcviếtdướidạngbaôlượngtửliềnnhau.
LớpM(n=3)
=0 m=0,cóobitan3s:
=1 m=-1,cóobitan3p
y
m=0,cóobitan3p
z
m=1,cóobitan3p
x
=2m=-2,cóobitan3d
xy
m=-1,cóobitan3d
yz
m=0,cóobitan3d
z
2
m=1,cóobitan3d
zx
m=2,cóobitan3d
(x
2
–y
2
)
Nămobitan3dcùngnănglượngđượcviếtnămôlượngtửliềnnhau.
Như thế số lượng tử
xác định hình dạng các obitan, còn số lượng tử m xác
định hướng của các obitan xung quanh hạt nhân nguyên tử. Các obitan s ứng với
=
Trang17/226
0 và m = 0 có dạng hình cầu. Các obitan p ứng với
= 1 có dạng hình quả tạ đôi hay
hình số tám nổi,bagiátrịm=-1,0,1ứngvớibasựđịnhhướngkhácnhaucủaba
obitanpxungquanhhạtnhân.Cácobitand(
=2)làhìnhkhốibốncánhtiếpxúcvới
nhauởhạtnhân.Cónămobitanứngvớinămgiátrịcủamlà-2,-1,0,1,2.(hình1.3).
e. Sự phân bố các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản
Nguyênlýloạitrừ(nguyênlíPauli)
Trong một nguyên tử không thể tồn tại hai electron có cùng giá trị của bốn số
lượng tử n,
, m và m
s
.
Theonguyênlýnày,trongmộtnguyêntửnếuhaielectronđãcóbasốlượngtử
n,l,mgiốngnhauthìsốlượngtửthứtưm
s
phảicógiátrịkhácnhau.
Từnguyênlýnàyđãxácđịnhđược:
Số electron tối đa trong một ô lượng tử là 2,ngườitakíhiệumỗielectronbằng
mộtmũitêntrongmộtôlượngtử;
Số electron tối đa trong một phân lớp là 2(2
+1);
Số electron tối đa trong một lớp là 2n
2
.
Bảng 1.2. Sốelectrontốiđatrênmộtsốlớpvàphânlớp
K L M N
Lớpn
1 2 3 4
Phânlớp
0 0 1 0 1 2 0 1 2 3
kíhiệuphânlớp s S p s p d s p d f
Sốetốiđaởphânlớp
2 2 6 2 6 10
2 6 10
14
Sốetốiđaởlớpn 2 8 18 32
Nguyênlývữngbền:Trong nguyên tử, các electron ở trạng thái cơ bản sẽ được
xếp tuần tự vào các obitan ứng với các phân mức năng lượng từ thấp đến cao.
Thựcnghiệmchobiếtthứtựđónhưsau:
1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s<4f<5d<6p<7s<5f<
Trang18/226
Vídụ:NguyêntửMncósốthứtựlà25trongbảnghệthốngtuầnhoànnêncó
25e(Z=25).ViệcsắpxếpcácelectronvàonguyêntửMangannhưsau:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
2
.Nhưvậysốelectronởcáclớpnhưsau:LớpK(2e),lớpL(8e),lớpM(7e),
lớpN(2e).Đólàcấuhìnhelectroncủanguyêntửdưới dạng chữ.
QuytắcHun:Trong một phân lớp chưa đủ số electron tối đa, các electron có xu
hướng phân bố đều vào các obitan (các ô lượng tử) sao cho có số electron độc thân
với các giá trị số lượng tử spin
cùng dấu lớn nhất.
Vídụ:NguyêntửC(Z=6),N(Z=7)ởtrạngtháicơbảncócấuhìnhelectron
nhưsau:
C:
N:
MộtelectronchiếmmộtAO(ôlượngtử)đượcgọilàelectronđộcthân.
Cấuhìnhelectronnguyêntửđượcviếtdướidạngôlượngtửnhưtrêngọilàcấu
hìnhelectronnguyêntửdướidạngô lượng tử.
Trang19/226
1.3. Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
1.3.1. Cấu tạo của bảng tuần hoàn (bảng1.3)
Trang20/226
a. Chu kì
Bảnghệthốngtuầnhoàngồmbảychukì.
Cácnguyêntửcủacácnguyêntốtrongcùngmộtchukìđềucósốlớpelectron
bằngnhauvàbằngsốthứtựchukìchứachúng.
Vídụ:Cácnguyêntửcủacácnguyêntốchukì2đềucóhailớpKvàL.
Bảng 1.4.Cấuhìnhelectroncủacácnguyêntố
Chu kỳ Z Nguyên tố Cấu hình electron
1 H 1s
1
1
2 He 1s
2
3 Li [He]2s
1
4 Be [He]2s
2
5 B [He]2s
2
2p
1
6 C [He]2s
2
2p
2
7 N [He]2s
2
2p
3
8 O [He]2s
2
2p
4
9 F [He]2s
2
2p
5
2
10 Ne [He]2s
2
2p
6
11 Na [Ne]3s
1
12 Mg [Ne]3s
2
13 Al [Ne]3s
2
3p
1
14 Si [Ne]3s
2
3p
2
3
15 P [Ne]3s
2
3p
3
Trang21/226
16 S [Ne]3s
2
3p
4
17 Cl [Ne]3s
2
3p
5
3
18 Ar [Ne]3s
2
3p
6
19 K [Ar]4s
1
20 Ca [Ar]4s
2
21 Sc [Ar]4s
2
3d
1
22 Ti [Ar]4s
2
3d
2
23 V [Ar]4s
2
3d
3
24 Cr [Ar]4s
2
3d
5
25 Mn [Ar]4s
1
3d
5
26 Fe [Ar]4s
2
3d
6
27 Co [Ar]4s
2
3d
7
28 Ni [Ar]4s
2
3d
8
29 Cu [Ar]4s
1
3d
10
30 Zn [Ar]4s
2
3d
10
31 Ga [Ar]4s
2
3d
10
4p
1
32 Ge [Ar]4s
2
3d
10
4p
2
33 As [Ar]4s
2
3d
10
4p
3
34 Se [Ar]4s
2
3d
10
4p
4
35 Br [Ar]4s
2
3d
10
4p
5
4
36 Kr [Ar]4s
2
3d
10
4p
6
Trang22/226
37 Rb [Kr]5s
1
38 Sr [Kr]5s
2
39 Y [Kr]5s
2
4d
1
40 Zr [Kr]5s
2
4d
2
41 Nb [Kr]5s
2
4d
3
42 Mo [Kr]5s
1
4d
5
43 Tc [Kr]5s
2
4d
5
44 Ru [Kr]5s
1
4d
7
45 Rh [Kr]5s
1
4d
8
46 Pb [Kr]5s
o
4d
10
47 Ag [Kr]5s
1
4d
10
48 Cd [Kr]5s
2
4d
10
49 In [Kr]5s
2
4d
10
5p
1
50 Sn [Kr]5s
2
4d
10
5p
2
51 Sb [Kr]5s
2
4d
10
5p
3
52 Te [Kr]5s
2
4d
10
5p
4
53 I [Kr]5s
2
4d
10
5p
5
5
54 Xe [Kr]5s
2
4d
10
5p
6
55 Cs [Xe]6s
1
56 Ba [Xe]6s
2
6
57 La [Xe]6s
2
5d
1
Trang23/226
58 Ce [Xe]6s
2
4f
1
5d
1
59 Pr [Xe]6s
2
4f
3
5d
0
60 Nd [Xe]6s
2
4f
4
5d
0
61 Pm [Xe]6s
2
4f
5
5d
0
62 Sm [Xe]6s
2
4f
6
5d
0
63 Eu [Xe]6s
2
4f
7
5d
0
64 Gd [Xe]6s
2
4f
7
5d
1
65 Td [Xe]6s
2
4f
9
5d
0
66 Dy [Xe]6s
2
4f
10
5d
0
67 Ho [Xe]6s
2
4f
11
5d
0
68 Er [Xe]6s
2
4f
12
5d
0
69 Tm [Xe]6s
2
4f
13
5d
0
70 Yb [Xe]6s
2
4f
14
5d
0
71 Lu [Xe]6s
2
4f
14
5d
1
72
Hf [Xe]6s
2
4f
14
5d
2
73 Ta [Xe]6s
2
4f
14
5d
3
74 W [Xe]6s
2
4f
14
5d
4
75 Re [Xe]6s
2
4f
14
5d
5
76 Os [Xe]6s
2
4f
14
5d
6
77 Ir [Xe]6s
2
4f
14
5d
7
6
78 Pt [Xe]6s
1
4f
14
5d
9
Trang24/226
79 Au [Xe]6s
1
4f
14
5d
10
80 Hg [Xe]6s
2
4f
14
5d
10
81 Ti [Xe]6s
2
4f
14
5d
10
6p
1
82 Pb [Xe]6s
2
4f
14
5d
10
6p
2
83 Bi [Xe]6s
2
4f
14
5d
10
6p
3
84 Po [Xe]6s
2
4f
14
5d
10
6p
4
85 At [Xe]6s
2
4f
14
5d
10
6p
5
6
86 Rn [Xe]6s
2
4f
14
5d
10
6p
6
87 Fr [Rn]7s
1
88 Ra [Rn]7s
2
89 Ac [Rn]7s
2
6d
1
90 Th [Rn]7s
2
5f
0
6d
2
91 Pa [Rn]7s
2
5f
2
6d
1
92 U [Rn]7s
2
5f
3
6d
1
93 Np [Rn]7s
2
5f
4
6d
1
94 Pu [Rn]7s
2
5f
6
6d
0
95 Am [Rn]7s
2
5f
7
6d
0
96 Cm [Rn]7s
2
5f
7
6d
1
97 Br [Rn]7s
2
5f
9
6d
0
98 Cf [Rn]7s
2
5f
10
6d
0
7
99 Es [Rn]7s
2
5f
11
6d
0
Trang25/226
100 Fm [Rn]7s
2
5f
12
6d
0
101 Md [Rn]7s
2
5f
13
6d
0
102 No [Rn]7s
2
5f
14
6d
0
103 Lr [Rn]7s
2
5f
14
6d
1
104 Km [Rn]7s
2
5f
14
6d
2
7
105 Ns [Rn]7s
2
5f
14
6d
3
b. Nhóm
Nguyêntốs,p,dvàf.
Những nguyên tố mà sự điền electron cuối cùng vào nguyên tử của chúng xảy
ra ở phân lớp s gọi là các nguyên tố s. Các nguyên tố nhóm IA, IIA là những nguyên
tố s.
Cũngđịnhnghĩatươngtựchocácnguyêntốp,dvàf.
CácnguyêntốcácnhómtừIIIAđếnVIIIAlànguyêntốp.
CácnguyêntốdđềunằmởcácnhómB.
Cácnguyêntốfcóvịtríđặcbịêt:CóthểghépchúngvàocácnhómIIIB,nhưng
đasốcácnguyêntốfcótínhchấtkhácvớicácnguyêntốnhómIIIB,nêntínhchấtcủa
chúngthườngđượckhảosátriêng.
Cácnguyêntốmàsựđiềnelectroncuốicùngvàonguyêntửxảyraở4fđược
gọilàcáclantanoithaycácnguyêntốhọ lantan(cósốZtừ58đến71),cònsựđiền
electroncuốicùngxảyraở5fgọilàcácactinoithaycácnguyêntốhọactini(cósốZ
từ90đến103).
Cácnguyêntốdvàfcòncótênlàcácnguyêntốchuyểntiếpdvàf.
Nhóm:Cácnguyêntửcủacácnguyêntốtrongcùngmộtnhómđềucócấu hình
electron hoá trị tương tự nhau. Đây là yếu tố cơ bản nhất quyết định tính chất tương
tự nhau của các nguyên tử, các đơn chất và hợp chất tạo nên từ các đơn chất đó trong
cùng nhóm.