ĐỀ 1
Bài 1 :
a) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu ?
b) Áp dụng : Tính
3
1
4
3
+
−
Bài 2 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
12
7
8
3
3
1
−+
b)
1 2 2
. : .5
2 3 5
÷
c)
3
2
2
5
1
3 +
Bài 3 : Tìm x , biết :
3
2
x +
2
1
=
10
1
Bài 4 :
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Oy và Ot sao cho : góc xOy bằng
60
0
, góc xOt bằng 120
0
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ?
b) Tính góc yOt ?
c) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? Vì sao ?
ĐỀ 2
Bài 1:
a) Phát biểu định nghĩa hai phân số bằng nhau.
b) Áp dụng: Tìm x biết
21
4 28
x
=
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau
a)
1 1 5
2 3 4
− −
− + −
b)
3 1 2
2 3 1
4 2 3
− +
c)
5 2 1
:3.
6 3 6
−
÷
Bài 3: Tìm x biết
a)
1 3 2
2 4 5
x − =
b)
2 5 1
3 6 2
x− =
Bài 4: Vẽ
·
0
130AOB =
và
·
0
65AOC =
sao cho
·
AOB
và
·
AOC
không kề nhau
a) Trong 3 tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Tính
·
BOC
c) Chứng minh OC là tia phân giác của
·
AOB
ĐỀ 3
Bài 1:
a) Phát biểu quy tắt rút gọn phân số
b) Áp dụng: Tính
18
33−
và
36
12
−
−
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau
a)
5 1 7
4 2 8
−
− +
b)
3 1 2 1
4 5 3 6
2 3 5 2
+ − −
÷
c)
1 5 15
2. . :
2 8 4
−
÷
Bài 3: Tìm x, y biết
a)
1 5
2 4
x
−
+ =
b)
1 3 3
7 5 5
x− =
c)
5 20
28y
−
=
Bài 4: Vẽ
·
0
120AOB =
và OC nằm giữa hai tia OA và OB sao cho
·
0
30AOC =
.
a) Tính số đo
·
COB
b) Vẽ tia OD sao cho OC là tia phân giác của
·
AOD
. Tính số đo
·
AOD
và
·
DOB
.
c) Chứng minh OD là tia phân giác của
·
AOB
ĐỀ 4
Bài 1:
a) Phát biểu quy tắt so sánh hai phân số không cùng mẫu
b) Áp dụng: So sánh
11
12
−
và
17
18−
Bài 2: Tính các giá trị biểu thức sau
a)
5 7
0,5
4 9
−
− +
b)
2 4 1 1 5
1 2 1
5 3 10 15 6
− + − −
÷
c)
3 4 2 5 3 5
:
2 5 3 7 14 21
−
+ − −
÷ ÷
Bài 3: Tìm x, y biết
a)
( )
5 1
3
4 4
x− − =
b)
3 1 3
1
2 2 4
x x− = −
c)
2 1
3 2
y
x
− −
= =
Bài 4: Vẽ
·
0
80xOy =
và
·
0
80xOz =
sao cho
·
xOy
và
·
xOz
không kề nhau
a) Chứng minh tia
Ox
là tia phân giác của
·
yOz
b) Tính số đo
·
yOz