Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi đáp án tìm hiểu Internet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.01 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TH VẠN GIÃ 3
BÀI THU HOẠCH BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
NỘI DUNG 3: Yêu cầu (TH23)
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên giáo viên:
Đề thi
Anh (chị) hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất
Câu 1: “ Internet “ có nghĩa là :
A. Hệ thống máy tính
B. Hệ thống mạng máy tính
C. Hệ thống mạng máy tính trong một nước
D. Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
Câu 2: “ Online “ có nghĩa là :
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Không trực tuyến

Câu 3: “ www “ trên địa chỉ trang web là :
A. Word Wed Wide
B. World Wide Web
C. Word Wide Web
D. World Web Web
Câu 4: HTTP là gì?:
A. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
B. Là giao thức truyền siêu văn bản.
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web
Câu 5: Khi muốn đọc hay gởi thư, ta thường vào trang web nào sau đây:
E. www.google.com
F. www.yahoo.com


G. www.mail.com
H. www.email.com
Câu 6: Những chương trình nào dùng để duyệt Web :
A. Internet Explorer
B. Opera
C. Google Chrome
D. Câu A, B,C đều đúng
Câu 7: Internet bắt đầu với tên gì?
A. INTRANET
B. AQRPANET
C. Câu A, B đều sai
D. Câu A, B đều đúng
Câu 8: Máy chủ chứa Web còn được gọi là?
A. Server Web
B. Web server
C. Server
D. Work Station
Câu 9: Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào ngày, tháng, năm nào?
A. 01/12/1997
B. 12/08/1997
C. 20/07/1997
D. 30/07/1997
Câu 10: “ Download “ có nghĩa là :
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Tải file hay folder
Câu 11: Nút “Home“ trên trang web có nghĩa là :
A. Quay về trang chủ
B. Quay về trang trước

C. Quay lên phía trên
D. Quay xuống phía dưới
Câu 12: “ www.microsoft.com“. “com” có nghĩa là:
A. Đây là địa chỉ của các Trang web thương mại, dịch vụ
B. Đây là địa chỉ của các Trang web giáo dục
C. Đây là địa chỉ của các Trang web giải trí
D. Đây là địa chỉ của các Trang web thông thường
Câu 13: Nút “link” trên trang web có nghĩa là :
A. Liên kết đến một trang web khác
B. Liên kết đến một nút khác
C. Liên kết
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14 : Chọn phát biểu đúng về Email:
A. Là phương thức truyền tập tin từ máy này đến máy khác trên mạng
B. Là dịch vụ cho phét ta truy cập đến hệ thống máy tính khác trên mạng.
C. Là dịch vụ cho phép ta gởi và nhận thư điện tử
D. Là hình thức hội thoại trực tiếp qua Internet.
Câu 15: “ Offline “ có nghĩa là :
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Không trực tuyến
Câu 16: ISP là gì?
A. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng
C. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17: Trang chủ là gì ?
A. Là một trang web đầu tiên của Website
B. Là tập hợp các trang có liên quan với nhau

C. Là địa chỉ của Website
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18: Cấu trúc của địa chỉ email là:
A.
Tên_miền>@<Tên_người_dùng >
B.
<Tên_người_dùng >@<Tên_miền>
C.
<Tên_miền><Tên_người_dùng >
D.
<Tên_người_dùng ><Tên_miền>
Câu 19: Để truy cập vào một trang web chúng ta cần phải biết:
A. Hệ điều hành đang sử dụng.
B. Tên miền của trang web.
C. Trang web đó của nước nào.
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút
A. send
B. copy
C. attachment
D. file/save
Phòng GD&ĐT Vạn Ninh
Trường TH Vạn Giã 3
ĐIỂM THI TRẮC NGHIỆM
TÌM HIỂU INTERNET
Câu Đáp án Điểm Ghi chú
1. D 0.5
2. C 0.5
3. B 0.5
4. B 0.5

5. B 0.5
6. D 0.5
7. B 0.5
8. A 0.5
9. A 0.5
10. D 0.5
11. A 0.5
12. A 0.5
13. D 0.5
14. C 0.5
15. D 0.5
16. D 0.5
17. A 0.5
18. B 0.5
19. B 0.5
20. C 0.5
Tổng điểm: 10

×