®Ò bµi kiÓm tra häc k× iI
N¨m häc : 2012 - 2013
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức:
- Hiểu được những chuyển biến về văn hóa của nước ta thời Bắc thuộc.
- Biết được cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong thời Bắc thuộc.
* Về kỹ năng:
- Phân tích.
II. Hình thức:
- Kiểm tra viết, trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
III. Thiết lập ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thời kỳ
Bắc thuộc
và đấu
tranh
giành độc
lập.
- Cuộc
khởi
nghĩa
đầu tiên
thời Bắc
thuộc.
- Các
cuộc
khởi
nghĩa
trong
thời kì
bắc
thuộc
- Thời kì
Bắc thuộc
bắt đầu
thời gian
nào.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 5
Số điểm:
1.25
Số câu: 1
Số điểm:
0.25
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
6
Số
điểm:
1.5
Tỉ lệ %:
Khởi
nghĩa Lí
Bí. Nước
Vạn Xuân.
Vì sao Lí
Bí đặt tên
nước là
Vạn
Xuân.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm:
0.25
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
1
Số
điểm:
0.25
Tỉ lệ %:
Đất nước
trong các
Tên gọi
của nước
- Kĩ thuật
nông
thế kỉ VII-
IX
ta thời
nhà
Đường
đô hộ
nghiệp
của người
Giao
Châu
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm:
0.25
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số
điểm:0.25
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số
câu:2
Số
điểm:
0.5
Tỉ lệ %:
Nước
Cham –pa
từ giữa thế
kỉ II đến
thế kỉ X
Kinh đô
nước
Cham-pa
ở đâu?
Thành tựu
văn hóa
tiêu biểu
của
Cham-pa.
Chữ viết
của người
Chăm
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm:
0.25
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm:
0.25
Số câu: 1
Số
điểm:0.25
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
3
Số
điểm:
0.75
Tỉ lệ %:
Cuộc đấu
tranh
giành
quyền tự
chủ của họ
Khúc.
- Họ
khúc
giành
quyền tự
chủ như
thế nào.
Những
việc làm
của họ
Khúc.
- Hiểu
được ý
nghĩa việc
làm của
họ Khúc.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
2/3
Số điểm:
3.0
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
1/3
Số điểm:
1.0
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số
điểm:
Số câu:
1
Số
điểm:
4.0
Tỉ lệ %:
Chiến
thắng
Bạch Đằng
năm 938
-Diễn
biến
chiến
thắng
Bạch
Đằng
năm 938
Ý nghĩa
lịch sử
của chiến
thắng
Bạch
Đằng
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
2/3
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
1/3
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số
Số câu:
1
T l %: S im:
2.0
S im:
1.0
im: S
im: 3
T l %:
Tng s
cõu:
Tng s
im:
T l %:
S cõu: 3
S im:
1.5
S cõu:
1+ 2/3
S im:
4.5
S cõu: 1
S im:
0.5
S cõu:
ẵ+1+1/3
S im:
2.25
S cõu: 1
S im:
0.5
S cõu:
1/2
S
im:
0.75
S cõu:
9
S
im:
10
T l %:
đề bài kiểm tra học kì iI
Năm học : 2012 - 2013
Môn : Lịch sử . Tiết PPCT : 35
Lớp : 6
Ngày kiểm tra :
Ngời ra đề : Phạm Ngọc Thông . Kí tên
Ngày duyệt
Ngời duyệt : Trần Bình Thuận . Kí tên :
đề bài
I. TRC NGHIM KHCH QUAN: (3.0 im)
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi u ý ỳng nht, trong cỏc cõu di õy: (3.0
im)
Cõu 1: Thi Bc thuc trong lch s nc ta bt u t nm:
A. Nm 179 TCN C. Nm 248
B. Nm 179 D. Nm 618
Cõu 2: Cuc khi ngha n ra u tiờn trong thi Bc thuc:
A. Khi ngha Lý Bớ C. Khi ngha B Triu
B. Khi ngha Mai Thỳc Loan D. Khi ngha Hai B Trng
Cõu 3: Tờn gi ca nc ta thi k b nh ng ụ h l:
A. Chõu Giao C. An Nam ụ h ph
B. Giao Chõu D. Nht Nam
Cõu 4. Lý Bớ mong mun iu gỡ khi t tờn nc l Vn Xuõn ?
A. Mong mun i sau ghi nh cụng lao ca ụng.
B. Khng nh ý chớ ginh c lp ca dõn tc.
C. Mong mun t nc ta, dõn tc ta trng tn v mói ti p.
D. Mong mun nc ta giu mnh.
Cõu 5. Thnh tu vn húa tiờu biu ca ngi Chm l:
A. Ch vit B. Thỏp Chm
C. Ho tỏng D. gm
Cõu 6: Kinh ụ nc Chm-pa ban u úng ụ õu?
A. Hi An - Qung Nam. B. Sa Hunh - Qung Ngói.
C. Tng Lõm - Qung Nam. D. Tr Kiu - Qung Nam.
7 Ch vit ca ngi Chm bt ngun thuc loi ch no?
A. Ch Rp. B. Ch Hỏn. C. Ch Phn. D. Ch Nụm.
8.K thut trng cam rt c bit ca ngi Giao Chõu lỳc by gi l gỡ?
A. K thut ghộp cõy. B. K thut dựng cụn trựng dit cụn trựng.
C. Trng cam trờn t i. D. Chng sõu b c.
9 in cỏc s kin lch s ng vi thi gian ó nờu trong bng sau cho ỳng:
THễỉI GIAN Sệẽ KIEN
1. Naờm 40 A.
2. Naờm 544 B.
3. Naờm 722 C.
4. Naờm 905 D.
II/ T lun : (7 im)
1.Khỳc Tha D ginh quyn t ch trong hon cnh no? H Khỳc ó lm gỡ
xõy dng quyn t ch? Phõn tớch ý ngha ca nhng vic lm ú? (4.0 im)
2. Trỡnh by din bin trn chin trờn sụng Bch ng ca Ngụ Quyn. Nờu kt qu
v ý ngha lch s cựa chin thng Bch ng nm 938 ? (3 im)
P N BIU IM
I. TRC NGHIM: (3.0 im) : (mi cõu ỳng 0,25)
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi u ý ỳng nht, trong cỏc cõu di õy: (3.0 im)
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn A D C C B D C B
Cõu 9: (mi cõu ỳng 0,25)
A. Khi ngha Hai B Trng.
B. Lý Bớ lờn ngụi hong .
C. Khi ngha Mai Thỳc Loan.
D. Khỳc Tha D dng quyn t ch.
Cõu 1: Khỳc Tha D ginh quyn t ch trong hon cnh no? H Khỳc ó lm
gỡ xõy dng quyn t ch? Phõn tớch ý ngha ca nhng vic lm ú? (4.0
im)
a) Khỳc Tha D ginh quyn t ch: (2.0 )
Khỳc Tha D quờ Hng Chõu (Ninh Giang-Hi Dng), sng khoan hũa
c mi ngi mn phc.
T cui th k IX, nh ng suy yu bi nhng cuc khi nghói ca nụng
dõn liờn tip n ra (nh cao l cuc khi ngha Hong So).
Gia nm 905, Tit s An Nam l c Cụ tn b giỏng chc. Li dng c
hi ú, c nhõn dõn ng h, Khỳc Tha D ó ni dy ỏnh chim Tng Bỡnh ri
t xng l Tit s, xõy dng mt chớnh quyn t ch.
u nm 906, nh ng buc phi phong cho KTD lm Tit s.
b) H Khỳc ó xõy dng t nc t ch: t li cỏc khu vc hnh chớnh, c
ngi trụng coi mi vic n tn xó; xem xột v nh li mc thu, bói b cỏc th lao
dch thi Bc thuc, lp li s h khu(01 )
c) í ngha: Nhng vic lm ca h Khỳc chng t ngi Vit t cai qun v t
quyt nh tng lai ca mỡnh, chm dt trờn thc t ỏch ụ h ca phong kin Trung
Quc. (1.0 )
Cõu 2 : (3 im)
* Din bin trn chin trờn sụng Bch Dng ca Ngụ Quyn :
- Cuối năm 938 đoàn thuyền chiến quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy
kéo vào vùng biển nước ta. (0,5 điểm)
- Ngô Quyền cho đoàn thuyền nhẹ ra khiêu chiến, nhử địch tiến vào bãi cọc
ngầm khi nước triều đang lên. (0,5 điểm)
- Nước triều rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại. (0,5 điểm)
* Kết quả : quân địch thiệt hại đến quá nữa, Hoằng Tháo tử trận. Trận Bạch Đằng
kết thúc thắng lợi. (0,5 điểm)
* Ý nghĩa :
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc thuộc của
dân tộc. (0,5 điểm)
- Mở ra thời kì độc lập lâu dài của tổ quốc. (0,5 điểm)