Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.93 KB, 2 trang )
Câu 1: Một cặp NST tương đồng ,mà mỗi NST có 400 nuclêôxôm .Mỗi đoạn
nối AND trung bình có 80 cặp nu .Số đoạn nối ít hơn số nuclêôxôm .Khi
các cặp NST đó tái bản hai lần liên tiếp ,môi trường nội bào đã cung cấp
nguyên liệu tạo nên các nuclêôxom tương đương với bao nhiêu
nuclêôxom ?Số lượng protein histon cần phải cung cấp là bao nhiêu?
Câu 2:mARN của sinh vật nhân sơ có A=2U=3G=4X và có 1199 liên kết
photphođieste hình thành khi tổng hợp phân tử mARN này .Bộ ba kết
thúc trên bảng mã gốc là 3’ATT5’ .Hỏi số ribonu từng loại trên mARN khi
tham gia giải mã tổng hợp protein ?Số loại từng loại Nu của gen?
Câu 3:Một phân tử protein ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp đã phải
huy động 499 tARN .Các anticodon trong các lượt của tARN có 498U ,3
loại ribônu còn lại có số lượng bằng nhau .Mã Kết thúc trên mARN là UAG
a)Tìm số lượng ribonu trên mARN và tARN của các đoạn exon
b)Xác đinh chiều dài của gen cấu trúc ?Biết rằng kích thước của các đoạn
intron bằng 25% kích thước của các đoạn exon
c)Tính số lượng nu từng loại mỗi loại trên gen cấu trúc .Biết rằng các
đoạn intron có tỉ lệ A:U:G:X=2:1:1:1
d)Khi gen nói trên tái bản 3 lần ,mỗi gen con phiên mã hai lần .Xác định
số lượng nu mỗi loại cần cung cấp để tái bản và số lượng ribonu mỗi loại
cần cung cấp để phiên mã bằng bao nhiêu ?không tính tới các đoạn ARN
mồi
câu 4:Một gen cấu trúc trong quá trình dịch mã đã được mối trường cung
cấp 299 axit amin .Gen này có số nu loại A =4/5G
a.Khi gen này tự sao 4 đợt liên tiếp thì số lượng nu từng loại là bao
nhiêu?
b.Tính số lần phiên mã ở mỗi gen con biêt rằng môi trường nội bào đã
cung cấp 43200 ribônuclêôtit tự do
c.Một đột biến xảy ra đã làm cho gen có tỉ lệ A/G=79,28%,nhưng không
làm số nu của gen thay đổi .Hỏi cấu trúc gen đã thay đổi ra sao và đột
biến trên thuộc dạng nào
câu 5:Một gen mã hóa chuỗi pôlipeptit gồm 202 axit amin ,có tỉ lệ