Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.15 KB, 45 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ
HÀ NỘI - 2015
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BLTTHS Bộ luật tố tụng hình sự
BT Bài tập
CAND Công an nhân dân
CTQG Chính trị quốc gia
GTĐC Giới thiệu đề cương môn học
GV Giảng viên
HĐXX Hội đồng xét xử
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
TC
TTHS
Tín chỉ
Tố tụng hình sự
SV Sinh viên
VĐ Vấn đề
XHCN Xã hội chủ nghĩa
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MÔN LUẬT TỐ TỤNG HÌNH SỰ



Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật học (chính quy)
Tên môn học: Luật tố tụng hình sự
Số tín chỉ: 03
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS.TS. Hoàng Thị Minh Sơn
Điện thoại DĐ: 0913045448
2. TS. Phan Thị Thanh Mai - GVC, Trưởng Khoa
Điện thoại DĐ: 0989658848
3. ThS. Hoàng Văn Hạnh - GVC
Điện thoại DĐ: 0903232226
4. TS. Vũ Gia Lâm - GVC, Trưởng Bộ môn
Điện thoại DĐ: 0913067607
5. ThS. Mai Thanh Hiếu - GV, Phó trưởng Khoa
Điện thoại DĐ: 0904247253
6. ThS. Nguyễn Hải Ninh – GVC, Phó trưởng Bộ môn
Điện thoại DĐ: 0904190821
7. ThS. Trần Thị Liên - GV
Điện thoại DĐ: 0982081685
8.ThS. Nguyễn Thị Mai
Điện thoại DĐ: 0933102216
* Văn phòng Bộ môn luật TTHS
Phòng 309 (tầng 3 nhà A), Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
3
Điện thoại: 04.37738326
Giờ làm việc: 7h00 - 17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và
ngày nghỉ lễ).
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT

- Luật hình sự Việt Nam 1 (CNBB05)
- Luật hình sự Việt Nam 2 (CNBB06)
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học luật TTHS là môn khoa học pháp lí cung cấp những
kiến thức lí luận và thực tiễn về TTHS và khả năng áp dụng trong thực
tế. Môn học này gồm hai nội dung cơ bản: Những vấn đề lí luận chung
về TTHS và những giai đoạn tố tụng cụ thể trong trình tự tố tụng giải
quyết vụ án hình sự.
Môn học luật TTHS nghiên cứu các quy định của pháp luật và
những quan điểm khoa học về trình tự, thủ tục khởi tố, điều tra, truy
tố, xét xử và thi hành án hình sự; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
mối quan hệ giữa các cơ quan có thẩm quyền tiến hành tố tụng; nhiệm
vụ, quyền hạn, trách nhiệm của những người có thẩm quyền tiến hành
tố tụng; quyền và nghĩa vụ của những người tham gia tố tụng, của các
cơ quan, tổ chức và công dân; hợp tác quốc tế trong tố tụng hình sự.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Khái niệm luật TTHS; nhiệm vụ và các
nguyên tắc cơ bản của TTHS
1.1. Khái niệm TTHS, luật TTHS, các giai đoạn TTHS, khoa học luật
TTHS và mối liên quan với các ngành khoa học khác
1.2. Nhiệm vụ của luật TTHS. Nguồn của luật tố tụng hình sự
1.3. Các nguyên tắc cơ bản của tố tụng hình sự
1.3.1. Nhóm các nguyên tắc đặc thù
1.3.2. Các nguyên tắc khác: bảo đảm pháp chế XHCN; bảo đảm
quyền bình đẳng của mọi công dân trước pháp luật; bảo đảm quyền
bình đẳng trước toà án; xác định sự thật của vụ án hình sự; thẩm phán,
hội thẩm xét xử độc lập và tuân theo pháp luật; xét xử tập thể và có hội
4
thẩm tham gia
Vấn đề 2. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và

người tham gia TTHS
2.1. Xác định khái niệm, đặc điểm các cơ quan tiến hành tố tụng,
người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng; những quy định
chung về việc thay đổi người tiến hành tố tụng
2.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan tiến hành tố tụng, người
tiến hành tố tụng; tổ chức, nguyên tắc hoạt động của các cơ quan tiến
hành tố tụng, quyền và nghĩa vụ của người tham gia tố tụng; những
trường hợp cụ thể thay đổi người tiến hành tố tụng
Vấn đề 3. Chứng cứ và chứng minh
3.1. Khái niệm chứng cứ, các thuộc tính của chứng cứ, nguồn chứng
cứ. Đối tượng chứng minh và phân loại đối tượng chứng minh, nghĩa
vụ chứng minh, quá trình chứng minh
3.2. Phân loại chứng cứ
3.3. Cơ sở lí luận của chứng cứ, các quan điểm về chứng cứ, phân
loại chứng cứ. Quá trình chứng minh trong các giai đoạn tố tụng
khác nhau
Vấn đề 4. Biện pháp ngăn chặn
4.1. Khái niệm, căn cứ áp dụng biện pháp ngăn chặn, phân biệt biện pháp
ngăn chặn và biện pháp cưỡng chế; liệt kê được các biện pháp ngăn
chăn cụ thể; phân tích biện pháp bắt, tạm giữ, tạm giam
4.2. Các biện pháp ngăn chặn khác
4.3. Thay đổi, huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn
Vấn đề 5. Khởi tố vụ án hình sự
5.1. Thẩm quyền khởi tố vụ án; căn cứ, cơ sở khởi tố vụ án hình sự;
căn cứ không khởi tố vụ án; khởi tố theo yêu cầu của người bị hại
5.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của khởi tố vụ án hình sự; trình tự
khởi tố vụ án
5.3. Quyền hạn, trách nhiệm của viện kiểm sát trong giai đoạn khởi tố
5
vụ án

Vấn đề 6. Điều tra vụ án hình sự
6.1. Thẩm quyền điều tra; các quyết định của cơ quan điều tra
6.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa một số hoạt động điều tra: Khởi tố
bị can, hỏi cung bị can, lấy lời khai người làm chứng, khám xét, tạm
giữ đồ vật, tài liệu khi khám xét, xem xét dấu vết trên thân thể, khám
nghiệm hiện trường
6.3. Những quy định chung về hoạt động điều tra; các hoạt động điều
tra khác
Vấn đề 7. Truy tố
7.1. Các quyết định của viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố
7.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của giai đoạn truy tố
7.3. Các hoạt động của viện kiểm sát trong giai đoạn truy tố: Nhận và
nghiên cứu hồ sơ
Vấn đề 8. Xét xử sơ thẩm vụ án hình sự
8.1. Thẩm quyền xét xử sơ thẩm của toà án; giới hạn xét xử; các quyết
định của toà án trong quá trình chuẩn bị xét xử
8.2. Những quy định chung về thủ tục tố tụng tại phiên toà; trình tự
phiên toà sơ thẩm hình sự
8.3. Hoạt động nhận, nghiên cứu hồ sơ; những việc cần làm sau khi
kết thúc phiên toà
Vấn đề 9. Xét xử phúc thẩm vụ án hình sự
9.1. Kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm; phạm vi xét xử phúc thẩm;
thẩm quyền của toà án cấp phúc thẩm
9.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của giai đoạn xét xử phúc thẩm;
những quy định chung; trình tự phiên toà phúc thẩm
9.3. Phúc thẩm các quyết định của toà án sơ thẩm
Vấn đề 10. Thi hành bản án, quyết định của toà án
10.1. Những quy định chung về thi hành bản án và quyết định của toà án
10.2. Khái niệm, nhiệm vụ, ý nghĩa của thi hành án hình sự; thi hành hình
phạt tử hình, hình phạt tù; hoãn, tạm đình chỉ thi hành án phạt tù

6
10.3. Thi hành các loại hình phạt khác; giảm thời hạn, miễn chấp hành
hình phạt; xoá án tích
Vấn đề 11. Thủ tục xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp
luật của toà án
11.1. Tính chất của giám đốc thẩm, tái thẩm; căn cứ kháng nghị theo
thủ tục giám đốc thẩm, tái thẩm
11.2. Những vấn đề pháp lí khác về giám đốc thẩm và tái thẩm
11.3. Phân biệt thủ tục giám đốc thẩm với xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
và thủ tục tái thẩm
Vấn đề 12. Thủ tục đặc biệt; khiếu nại, tố cáo; hợp tác quốc tế
trong TTHS
12.1. Đối tượng, điều kiện, đặc điểm của các thủ tục đặc biệt
12.2. Chủ thể, đối tượng, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
TTHS; những quy định chung về hợp tác quốc tế trong TTHS
12.3. Những vấn đề pháp lí khác về thủ tục đặc biệt, khiếu nại tố cáo
và hợp tác quốc tế trong TTHS
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu nhận thức
 Về kiến thức
- Nắm được khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của TTHS;
- Xác định và phân biệt được khái niệm các chủ thể khác nhau trong
quan hệ pháp luật TTHS và địa vị pháp lí của các chủ thể;
- Nắm được bản chất, thuộc tính của chứng cứ, các loại chứng cứ và
những vấn đề khác có liên quan đến việc chứng minh;
- Nhận thức được bản chất, ý nghĩa và căn cứ áp dụng biện pháp
ngăn chặn. Nhận diện các biện pháp ngăn chặn cụ thể;
- Xác định được thẩm quyền, trình tự, thủ tục và các hoạt động cụ
thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy tố vụ án hình sự. Căn cứ
và nội dung của các quyết định tố tụng trong các giai đoạn này;

- Xác định được thẩm quyền, trình tự, thủ tục tiến hành các hoạt
động trong giai đoạn xét xử sơ thẩm; xét xử phúc thẩm; giám đốc
7
thẩm; tái thẩm. Căn cứ và nội dung của các quyết định tố tụng
trong các giai đoạn này;
- Nhận thức được những quy định chung về thi hành án (những bản
án và quyết định được đưa ra thi hành; thẩm quyền, thời hạn, thủ
tục ra quyết định thi hành án). Nắm được trình tự, thủ tục, chủ thể
thi hành bản án và quyết định của toà án.
 Về kĩ năng
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy phê phán, giải quyết vấn đề;
- Có khả năng nhận diện và xác định đúng tư cách tố tụng của
những người tham gia tố tụng;
- Có khả năng phân loại, kiểm tra, đánh giá và sử dụng chứng cứ
trong việc xác định sự thật của vụ án cụ thể;
- Lựa chọn biện pháp ngăn chặn phù hợp để áp dụng với từng đối
tượng và trong từng trường hợp cụ thể;
- Lựa chọn, vận dụng phù hợp các quy định của luật TTHS để giải
quyết các tình huống cụ thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy
tố, xét xử;
- Ra được những quyết định tố tụng chính xác để giải quyết các tình
huống (vụ án) cụ thể.
 Về thái độ
- Nâng cao ý thức trách nhiệm về vai trò, sứ mạng của người cán bộ
pháp lí trong giai đoạn mới; nhạy bén với cái mới, chủ động thích
ứng với thay đổi;
- Hình thành niềm say mê nghề nghiệp, tư tưởng không ngừng học
hỏi, tích cực đổi mới tư duy và cách thức giải quyết những vấn đề
pháp lí.
5.2. Các mục tiêu khác

- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN;
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Phát triển kĩ năng thuyết trình trước công chúng;
8
- Phát triển kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo
dõi kiểm tra hoạt động, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT

Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
1.
Khái
niệm
luật
TTHS;
nhiệm
vụ và
các
nguyê
n tắc
cơ bản
của
luật
TTHS
1A1. Nêu được
các khái niệm:
TTHS, luật TTHS,
các giai đoạn
TTHS, quan hệ

pháp luật TTHS.
1A2. Nêu được 3
nhiệm vụ của
TTHS và 4 đặc
điểm của quan hệ
pháp luật TTHS.
1A3. Nêu được
hiệu lực của
BLTTHS; nguồn
của luật TTHS;
khoa học luật
TTHS và mối liên
quan với các ngành
khoa học khác.
1A4. Nêu được nội
dung 7 nguyên tắc
thuộc nhóm các
nguyên tắc đặc thù
và các nguyên tắc:
pháp chế XHCN;
bảo đảm quyền bình
1B1. Phân tích được
mối quan hệ giữa
luật hình sự và luật
TTHS.
1B2. Phân biệt được
7 giai đoạn TTHS
và phân tích được
mối quan hệ giữa 7
giai đoạn này.

1B3. Phân biệt được
quan hệ pháp luật
TTHS với một số
quan hệ pháp luật
khác.
1B4. Phân tích được
7 nguyên tắc thuộc
nhóm các nguyên
tắc đặc thù và các
nguyên tắc cơ bản
đã liệt kê ở 1A4.
1B5. Phân biệt được
nguyên tắc bình
đẳng trước pháp luật
với nguyên tắc bình
đẳng trước toà án;
Phân biệt được
1C1. Bình luận
được các quan
điểm phân loại
nguyên tắc, đề
xuất được quan
điểm cá nhân về
các tiêu chí và các
cách phân loại giai
đoạn tố tụng.
Nhận xét, đánh giá
được cách phân
chia nhóm nguyên
tắc cơ bản, đề xuất

ý kiến cá nhân về
cách phân nhóm
nguyên tắc.
9
đẳng của mọi công
dân trước pháp luật;
bảo đảm quyền bình
đẳng trước toà án;
xác định sự thật của
vụ án hình sự; thẩm
phán, hội thẩm xét
xử độc lập và tuân
theo pháp luật; xét
xử tập thể và có hội
thẩm tham gia.
1A5. Nêu được 16
nguyên tắc còn lại.
nguyên tắc đảm bảo
quyền được bồi
thường của người bị
thiệt hại và phục hồi
danh dự, quyền lợi
của người bị oan với
nguyên tắc đảm bảo
quyền được bồi
thường của người bị
thiệt hại do cơ quan
và người có thẩm
quyền tiến hành tố
tụng gây ra.

2.

quan
tiến
hành
tố
tụng,
người
tiến
hành
tố tụng

người
tham
gia
TTHS
2A1. Nêu được 3
cơ quan tiến hành
tố tụng, 11 người
tiến hành tố tụng
theo quy định của
BLTTHS.
2A2. Nêu được
nhiệm vụ, quyền
hạn của 3 cơ quan
tiến hành tố tụng,
11 người tiến hành
tố tụng.
2A3. Nêu được tổ
chức, nguyên tắc

hoạt động của 3
cơ quan tiến hành
tố tụng.
2A4. Nêu được
2B1. Trình bày
được các quy định
của pháp luật về tổ
chức, nguyên tắc
hoạt động, nhiệm vụ,
quyền hạn của 3 cơ
quan tiến hành tố
tụng; xác định sự
khác biệt về tổ chức,
nguyên tắc hoạt động,
chức năng của 3 cơ
quan tiến hành tố
tụng và mối quan hệ
giữa 3 cơ quan này.
2B2. Xác định được
việc thay đổi thẩm
phán và hội thẩm;
thay đổi kiểm sát
viên; thay đổi điều
2C1. Nhận xét,
đánh giá được
những quy định
của pháp luật về tổ
chức và nguyên
tắc hoạt động của
cơ quan tiến hành

tố tụng về việc
thay đổi người tiến
hành tố tụng, về
người tham gia tố
tụng, đề xuất ý
kiến cá nhân về
những vấn đề nói
trên.
10
các quy định của
pháp luật về việc
thay đổi người
tiến hành tố tụng.
2A5. Nêu được
khái niệm 12 chủ
thể tham gia tố
tụng.
2A6. Nêu được
quyền và nghĩa vụ
của 12 chủ thể
tham gia tố tụng.
Biết được các
quyền và nghĩa vụ
của những chủ thể
tham gia tố tụng
nếu họ là người
chưa thành niên;
biết được quyền và
nghĩa vụ của đại
diện hợp pháp của

những chủ thể này.
tra viên trong những
trường hợp cụ thể.
2B3. Phân tích được
quyền, nghĩa vụ tố
tụng của 12 người
tham gia tố tụng; tìm
quyền hoặc nghĩa vụ
đặc thù của người
tham gia tố tụng; xác
định được quyền,
nghĩa vụ của họ trong
tình huống cụ thể.
2B4. Phân biệt hoặc
so sánh được 2 chủ
thể tham gia tố tụng
khác nhau.
2B5. Xác định đúng
tư cách tố tụng trong
các trường hợp cụ thể.
3.
Chứng
cứ và
chứng
minh
3A1. Nêu được cơ sở
lí luận của chứng cứ.
3A2. Nêu được
khái niệm chứng
cứ; 3 thuộc tính

của chứng cứ; 4
nguồn chứng cứ.
3A3. Nêu được ba
cách phân loại
3B1. Xác định được
chứng cứ, phân loại
và xử lí được chứng
cứ trong tình huống
cụ thể.
3B2. So sánh hoặc
phân biệt được 2
loại nguồn chứng cứ
cụ thể với nhau.
3C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật hiện hành về
chứng cứ, chứng
minh; đề xuất
quan điểm cá nhân
về vấn đề này.
11
chứng cứ và nắm
được khái niệm 6
loại chứng cứ.
3A4. Nêu được đối
tượng chứng minh
trong vụ án hình
sự nói chung và
đối tượng chứng

minh trong vụ án
đối với người chưa
thành niên; cách
phân loại đối
tượng chứng minh;
nghĩa vụ chứng
minh.
3A5. Nêu được 3
giai đoạn của quá
trình chứng minh.
3B3. So sánh được
quá trình chứng
minh trong giai
đoạn điều tra và xét
xử.
3B4. Xác định được
chủ thể có nghĩa vụ
chứng minh trong
giai đoạn khởi tố,
điều tra, truy tố, xét
xử sơ thẩm, phúc
thẩm; lí giải được vì
sao người tham gia
tố tụng không có
nghĩa vụ chứng
minh.
4.
Biện
pháp
ngăn

chặn
4A1. Nêu được
khái niệm, ý nghĩa
của biện pháp ngăn
chặn.
4A2. Nêu được 4
căn cứ áp dụng
biện pháp ngăn
chặn.
4A3. Nêu được
quy định của pháp
luật về việc áp
dụng, thay đổi, huỷ
4B1. Phân biệt được
biện pháp ngăn chặn
với các biện pháp
cưỡng chế khác.
4B2. So sánh được 2
biện pháp ngăn chặn
trong TTHS với
nhau.
4B3. Xác định, lựa
chọn đúng biện
pháp ngăn chặn cần
áp dụng trong các
4C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của
BLTTHS về các
biện pháp ngăn

chặn; đưa ra ý kiến
cá nhân về căn cứ
áp dụng biện pháp
ngăn chặn chung
và về căn cứ áp
dụng biện pháp bắt,
tạm giữ, tạm giam,
12
bỏ 6 biện pháp
ngăn chặn (đối
tượng, trường hợp,
căn cứ, thẩm
quyền, thủ tục, thời
hạn). Trình bày
được những quy
định về việc áp
dụng, thay đổi, huỷ
bỏ biện pháp ngăn
chặn đối với người
chưa thành niên.
4A4. Nêu được quy
định pháp luật về
thay đổi, huỷ bỏ biện
pháp ngăn chặn.
tình huống cụ thể.
bảo lĩnh; các biện
pháp ngăn chặn
bắt, tạm giữ, tạm
giam, bảo lĩnh…
5.

Khởi
tố vụ
án
hình
sự
5A1. Nêu được
khái niệm, nhiệm
vụ của giai đoạn
khởi tố.
5A2. Nêu được cơ
sở, căn cứ khởi tố
vụ án hình sự và
căn cứ không khởi
tố vụ án.
5A3. Nêu được
thẩm quyền và
trình tự khởi tố vụ
án.
5A4. Nêu được
5B1. Phân tích được
cơ sở, căn cứ khởi
tố và không khởi tố
vụ án.
5B2. Xác định được
cơ sở, căn cứ khởi
tố vụ án trong
những tình huống cụ
thể.
5B3. Xác định đúng
thẩm quyền, thủ tục

khởi tố vụ án trong
những trường hợp
cụ thể.
5C1. Nhận xét,
đánh giá được
những quy định
hiện hành về khởi
tố vụ án; đề xuất ý
kiến cá nhân về
thẩm quyền khởi
tố vụ án hình sự;
khởi tố theo yêu
cầu của người bị
hại… nhằm hoàn
thiện pháp luật về
khởi tố vụ án.
13
quy định về khởi
tố theo yêu cầu
của người bị hại
và theo yêu cầu
của đại diện hợp
pháp của người bị
hại chưa thành
niên.
5A5. Nêu được
quyền hạn, nhiệm
vụ của viện kiểm
sát trong giai đoạn
khởi tố.

6.
Điều
tra vụ
án
hình
sự
6A1. Nêu được
khái niệm, nhiệm
vụ của giai đoạn
điều tra.
6A2. Nêu được
bản chất, ý nghĩa
của hoạt động điều
tra.
6A3. Nắm được
quy định về thẩm
quyền điều tra và
quy định chung về
điều tra.
6A4. Mô tả được
một số hoạt động
điều tra: Khởi tố bị
can và hỏi cung; lấy
lời khai người làm
6B1. Phân biệt được
hoạt động điều tra
và hoạt động khác
do cơ quan điều tra
tiến hành.
6B2. So sánh được

các hoạt động điều
tra hỏi cung bị can
và lấy lời khai người
làm chứng; khám
người và xem xét
dấu vết trên thân
thể; khám người và
khám chỗ ở; tạm giữ
đồ vật, tài liệu khi
khám xét và kê biên
tài sản.
6B3. Xác định được
6C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định hiện
hành về điều tra;
đề xuất ý kiến cá
nhân về thẩm
quyền điều tra,
quan hệ giữa cơ
quan điều tra và
viện kiểm sát;
quan hệ giữa thủ
trưởng cơ quan
điều tra và điều tra
viên…
14
chứng, khám xét,
xem xét dấu vết
trên thân thể; tạm

giữ đồ vật, tài liệu
khi khám xét, kê
biên tài sản. Biết
được quy định về
hoạt động hỏi cung
bị can chưa thành
niên và lấy lời khai
người làm chứng
chưa thành niên.
6A5. Nắm được
quy định của pháp
luật về việc tạm
đình chỉ điều tra
và kết thúc điều tra.
thẩm quyền điều tra
trong tình huống cụ
thể.
6B4. Xác định được
các hoạt động điều
tra cần áp dụng
trong các trường
hợp cụ thể; nhận xét
các hoạt động điều
tra của cơ quan điều
tra được tiến hành
đúng hay sai trong
các tình huống cụ
thể.
7.
Truy

tố
7A1. Nêu được
khái niệm, nhiệm
vụ của giai đoạn
truy tố.
7A2. Nêu được quy
định của pháp luật
về trả hồ sơ điều tra
bổ sung; tạm đình
chỉ vụ án; đình chỉ
vụ án và quyết định
truy tố của viện
kiểm sát.
7A3. Nêu được
thẩm quyền truy tố
và ý nghĩa pháp lí
7B1. So sánh được
quyết định tạm đình
chỉ vụ án và quyết
định đình chỉ vụ án
trong giai đoạn truy
tố với quyết định
tạm đình chỉ điều tra
và quyết định đình
chỉ điều tra.
7B2. Xác định đúng
cách giải quyết của
viện kiểm sát trong
các tình huống cụ
thể hoặc nhận xét

hoạt động của viện
7C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của
BLTTHS về truy
tố; đề xuất ý kiến
cá nhân (nếu có).
15
của quyết định truy
tố.
kiểm sát trong tình
huống cụ thể.
8.
Xét xử

thẩm
vụ án
hình
sự
8A1. Nêu được
khái niệm, nhiệm
vụ của giai đoạn
xét xử sơ thẩm.
8A2. Nắm được
quy định của pháp
luật về thẩm
quyền xét xử sơ
thẩm; giới hạn xét
xử; các quyết định
của toà án trong

khi chuẩn bị xét xử:
Trả hồ sơ điều tra
bổ sung, tạm đình
chỉ vụ án, đình chỉ
vụ án và đưa vụ án
ra xét xử.
8A3. Nêu được 9
quy định chung về
thủ tục tố tụng tại
phiên toà (theo
giáo trình). Biết
được những quy
định riêng về thủ
tục tố tụng tại phiên
toà đối với người
chưa thành niên.
8A4. Nêu được
trình tự phiên toà
sơ thẩm hình sự.
8A5. Nêu được
hoạt động nhận hồ
8B1. Xác định được
thẩm quyền xét xử
trong các trường
hợp cụ thể.
8B2. Lựa chọn đúng
quyết định cần áp
dụng để giải quyết
vụ án trong giai
đoạn chuẩn bị xét

xử vụ án cụ thể.
8B3. Biết cách giải
quyết đúng các tình
huống cụ thể tại
phiên toà xét xử; có
khả năng điều khiển
phiên toà giả định.
8B4. So sánh được
các quyết định tạm
đình chỉ vụ án, đình
chỉ vụ án trong giai
đoạn chuẩn bị xét
xử với các quyết
định tạm đình chỉ và
đình chỉ vụ án trong
giai đoạn truy tố.
8C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định của pháp
luật hiện hành về
xét xử sơ thẩm, đề
xuất ý kiến cá
nhân về một số
vấn đề: Thẩm
quyền xét xử; giới
hạn xét xử, thủ tục
phiên toà, việc ra
bản án và quyết
định của toà án.
16

sơ, nghiên cứu hồ
sơ; việc cần làm
sau khi kết thúc
phiên toà.
9.
Xét xử
phúc
thẩm
vụ án
hình
sự
9A1. Nêu được
khái niệm, nhiệm
vụ của giai đoạn
xét xử phúc thẩm.
9A2. Nêu được quy
định của pháp luật
về kháng cáo, kháng
nghị phúc thẩm.
9A3. Nêu được
quy định chung về
thủ tục tố tụng tại
phiên toà.
9A4. Nêu được
quy định của pháp
luật về 4 quyền
hạn của HĐXX
phúc thẩm.
9A5. Nêu được
trình tự phiên toà

phúc thẩm.
9A6. Nêu được
thủ tục phúc thẩm
các quyết định của
toà án cấp sơ thẩm.
9B1. So sánh được
quy định chung về
thủ tục phiên toà xét
xử sơ thẩm và phúc
thẩm.
9B2. So sánh được
thủ tục phiên toà sơ
thẩm và phiên toà
phúc thẩm.
9B3. So sánh được
kháng cáo và kháng
nghị phúc thẩm.
9B4. Lựa chọn được
cách giải quyết và ra
các quyết định cần
thiết để giải quyết
các tình huống cụ
thể về kháng cáo,
kháng nghị và nội
dung vụ án trong
tình huống cụ thể.
9C1. Nhận xét,
đánh giá khái quát
được các quy định
của pháp luật tố

tụng về xét xử
phúc thẩm; đề
xuất ý kiến cá
nhân về quy định
của pháp luật về
các vấn đề có liên
quan đến xét xử
phúc thẩm như:
Kháng cáo, kháng
nghị phúc thẩm;
giới hạn xét xử;
quyền hạn của
HĐXX phúc thẩm.
10.
Thi
hành
10A1. Nêu được
khái niệm, nhiệm
vụ, ý nghĩa của thi
10B1. So sánh được
các thủ tục thi hành
một số hình phạt
10C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định pháp luật
17
bản
án,
quyết
định

của
toà án
hành án hình sự.
10A2. Nêu được
quy định chung về
thi hành bản án và
quyết định của toà
án.
10A3. Nêu được
các quy định về
thi hành hình phạt
tử hình, hình phạt
tù; hoãn, tạm đình
chỉ chấp hành án
phạt tù. Biết được
quy định về thi
hành hình phạt đối
với người chưa
thành niên.
10A4. Nêu được
những quy định cơ
bản về thi hành
các loại hình phạt
khác; giảm thời
hạn, miễn chấp
hành hình phạt;
xoá án tích. Biết
được quy định về
thi hành các hình
phạt này đối với

người chưa thành
niên.
chủ yếu như: Hình
phạt tử hình với
hình phạt tù; giữa
hình phạt tù với cải
tạo không giam giữ.
10B2. So sánh được
hoãn chấp hành hình
phạt tù với tạm đình
chỉ chấp hành hình
phạt tù.
về thi hành án
hình sự; đề xuất ý
kiến cá nhân về
thẩm quyền, thủ
tục thi hành án
hình sự.
11. 11A1. Nêu được 11B1. Phân biệt 11C1. Nhận xét,
18
Thủ
tục xét
lại bản
án,
quyết
định
đã có
hiệu
lực
pháp

luật
của
toà án
khái niệm, nhiệm
vụ của giai đoạn
đặc biệt.
11A2. Nêu được
tính chất của giám
đốc thẩm; căn cứ
kháng nghị theo
thủ tục giám đốc
thẩm, tái thẩm.
11A3. Nêu được
những quy định của
pháp luật về thẩm
quyền, thủ tục giám
đốc thẩm, tái thẩm
và thẩm quyền của
hội đồng giám đốc
thẩm, tái thẩm.
được thủ tục giám
đốc thẩm với xét xử
sơ thẩm, phúc thẩm.
11B2. Lựa chọn
được cách giải quyết
và ra các quyết định
phù hợp với quy
định về thẩm quyền
của hội đồng giám
đốc thẩm và tái

thẩm trong các
trường hợp cụ thể.
đánh giá được các
quy định pháp luật
về giám đốc thẩm,
đưa ra quan điểm
cá nhân nhằm
hoàn thiện các quy
định pháp luật về:
Thẩm quyền
kháng nghị, căn cứ
kháng nghị, thời
hạn kháng nghị,
giám đốc thẩm, tái
thẩm…
12.
Thủ
tục
đặc
biệt;
khiếu
nại, tố
cáo;
hợp
tác
quốc
tế
trong
tố tụng
12A1. Nêu được

đặc điểm của thủ
tục tố tụng đối với
người chưa thành
niên, thủ tục rút
gọn, thủ tục bắt
buộc chữa bệnh.
12A2. Nêu được
quy định về giải
quyết khiếu nại, tố
cáo trong TTHS.
12A3. Nêu được
những quy định
chung về hợp tác
12B1. Phân biệt
được thủ tục đặc
biệt với thủ tục
chung; phân biệt
khiếu nại với tố cáo
trong TTHS.
12B2. Lựa chọn
được cách giải quyết
phù hợp trong
những tình huống cụ
thể cần áp dụng thủ
tục đặc biệt.

12C1. Nhận xét,
đánh giá được các
quy định pháp luật
về thủ tục đặc biệt

và hợp tác quốc tế
trong TTHS; nêu
hướng hoàn thiện
pháp luật.
19
hình
sự
quốc tế trong
TTHS; dẫn độ và
chuyển giao hồ sơ,
tài liệu, vật chứng
của vụ án.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu
Vấn đề
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề 1 5 5 1 11
Vấn đề 2 6 5 1 12
Vấn đề 3 5 4 1 10
Vấn đề 4 4 3 1 8
Vấn đề 5 5 3 1 9
Vấn đề 6 5 4 1 10
Vấn đề 7 3 2 1 6
Vấn đề 8 5 4 1 10
Vấn đề 9 6 4 1 11
Vấn đề 10 4 2 1 7
Vấn đề 11 3 2 1 6
Vấn đề 12 3 2 1 6
Tổng 54 40 12 106
8. HỌC LIỆU

A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật TTHS Việt Nam,
Nxb. CAND, Hà Nội, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013.
20
2. Khoa luật Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình luật TTHS Việt
Nam, Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.
21
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Nguyễn Mai Bộ, Biện pháp ngăn chặn khám xét và kê biên tài sản
trong BLTTHS, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
2. Phạm Hồng Hải, Bảo đảm quyền bào chữa của người bị buộc tội,
Nxb. CAND, Hà Nội, 1999.
3. Nguyễn Văn Hiền, Thủ tục rút gọn trong TTHS Việt Nam, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2004.
4. Đinh Văn Quế, Thủ tục xét xử các vụ án hình sự, Nxb. Thành phố
Hồ Chí Minh, 2003.
5. Lê Hữu Thể (chủ biên), Đỗ Văn Bường, Nông Xuân Trường, Thực
hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp trong giai
đoạn điều tra, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2005.
6. Trần Quang Tiệp, Về tự do cá nhân và biện pháp cưỡng chế TTHS,
Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005.
7. Trường Đại học Luật Hà Nội, Những nguyên tắc cơ bản của luật
TTHS Việt Nam, Nxb. CAND, Hà Nội, 2000.
8. Viện khoa học pháp lí, Chế định thẩm phán - Một số vấn đề lí luận
và thực tiễn, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
9. Võ Khánh Vinh và Nguyễn Mạnh Kháng (chủ biên), Pháp luật thi
hành án hình sự Việt Nam, những vấn đề lí luận và thực tiễn, Nxb.
Tư pháp, Hà Nội, 2006.
10. Võ Khánh Vinh (chủ biên), Bình luận khoa học BLTTHS năm

2003, Nxb. CAND, Hà Nội, 2004.
11. Văn phòng Quốc hội, Những nội dung cơ bản của Pháp lệnh tổ
chức điều tra hình sự năm 2004, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. BLTTHS của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 2003.
2. Luật luật sư năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
luật sư năm 2012.
3. Luật tổ chức toà án nhân dân năm 2002.
4. Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân năm 2002.
5. Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2009.
6. Pháp lệnh kiểm sát viên viện kiểm sát nhân dân năm 2002.
7. Pháp lệnh thẩm phán và hội thẩm toà án nhân dân năm 2002.
8. Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2008).
9. Pháp lệnh tổ chức toà án quân sự năm 2002.
22
10. Luật thi hành án hình sự năm 2010.
11. Thông tư liên tịch của Viện kiểm sát tối cao, Bộ công an và Bộ quốc
phòng số 05/2005/TTLT-VKSTC-BCA-BQP ngày 07/9/2005 về quan
hệ phối hợp giữa cơ quan điều tra và viện kiểm sát trong việc thực
hiện một số quy định của BLTTHS năm 2003.
12. Thông tư liên tịch của Viện kiểm sát tối cao và Bộ công an số
01/2010/TTLT-VKSTC-BCA-TANDTC ngày 27/8/2010 hướng dẫn thi
hành các quy định của BLTTHS về trả hồ sơ để điều tra bổ sung.
13. Thông tư liên tịch của Viện kiểm sát tối cao, Bộ công an và Bộ quốc
phòng - Bộ Tài chính- Bộ Tư pháp số 17/2013/TTLT-VKSTC-BCA-
BQP – BTC- BTP ngày 14/11/2013 hướng dẫn về việc đặt tiền để bảo
đảm theo quy định tại Điều 93 của Bộ luật Tố tụng hình sự.
14. Thông tư của Bộ công an số 70/2011/TT-BCA ngày 10/10/2010
quy định chi tiết thi hành các quy định của BLTTHS liên quan
đến việc bảo đảm quyền bào chữa trong giai đoạn điều tra vụ án

hình sự.
15. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
03/2004/NQ-HĐTP ngày 02/10/2004 hướng dẫn thi hành một số
quy định trong Phần thứ nhất “Những quy định chung” của
BLTTHS năm 2003.
16. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
04/2004/NQ-HĐTP ngày 05/11/2004 hướng dẫn thi hành một số
quy định của BLTTHS năm 2003.
17. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
05/2005/NQ-HĐTP ngày 08/12/2005 hướng dẫn thi hành một số
quy định trong Phần thứ tư “Xét xử phúc thẩm” của BLTTHS năm 2003.
18. Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số
02/2007/NQ-HĐTP ngày 02/10/2007 hướng dẫn thi hành một số
quy định trong Phần thứ năm “Thi hành bản án và quyết định của
toà án” của BLTTHS năm 2003.
19. Nghị định của Chính phủ số 82/2011/NĐ-CP ngày 16/9/2011 quy
định về việc thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc.
20. Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát xét xử các
vụ án hình sự ngày 17/9/2007 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân
dân tối cao.
21. Quy chế công tác thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân
23
theo pháp luật trong việc điều tra các vụ án hình sự ngày 02/1/2008
của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
1. Viện khoa học pháp lí, Bình luận khoa học BLTTHS năm 2003,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2005.
2. Viện khoa học pháp lí, Một số vấn đề về hình phạt tử hình và thi
hành hình phạt tử hình, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2006.

3. Vụ bổ trợ tư pháp, Đổi mới tổ chức, hoạt động giám định tư pháp,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2004.
4. Viện nghiên cứu nhà nước và pháp luật, Tội phạm học, luật hình
sự và luật TTHS Việt Nam, Nxb. CTQG, Hà Nội, 1995.
5. Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tuyển chọn các quyết định giám
đốc thẩm từ 2000 - 2005, Nxb. CAND, Hà Nội, 2007.
6. Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Việt Hồng, Phạm Văn Công, Dẫn độ -
Những vấn đề lí luận và thực tiễn, Nxb. CAND, Hà Nội, 2006.
7. Dương Thanh Biểu, Tranh luận tại phiên toà sơ thẩm, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2007.
8. Nguyễn Văn Cừ, Chứng cứ trong luật TTHS Việt Nam, Nxb. Tư
pháp, Hà Nội, 2005.
9. Phạm Hồng Hải, Mô hình lí luận BLTTHS Việt Nam, Nxb. CAND,
Hà Nội, 2003.
* Website
1.
2.
3. .
* Các nguồn khác
1. Các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Hồ sơ vụ án hình sự (mượn tại Bộ môn).
3. Dự phiên toà xét xử vụ án hình sự tại toà án quận hoặc thành phố.
24
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung
Tuần VĐ
Hình thức tổ chức dạy-học
Tổng
số
LT Seminar LVN Tự

NC
KTĐG
0
GTĐ
C
2
1 1 2 1 Nhận BT nhóm ,BT lớn HK 3
2 2 2 1 1 4
3 2 1 1 2
4 3 2 1 3
5 4 2 1 1 4
6 5 2 1
Làm bài KT (BT cá nhân)
số ̣
̣
01 tại lớp thảo luận
3
7 6 2 1 Nộp BT nhóm 3
8 6 1 1 2
9 7 2 1 Thuyết trình BT nhóm 3
10 8 2 1 3
11 8 1 1 1 3
12 9 2 1
Làm bài KT (BT cá nhân)
số ̣
̣
02 tại lớp thảo luận
3
13 10 2 1 3
14 11 2 1 Nộp BT lớn HK 3

15 12 2 1 3
Tổng
24
giờ
TC
15
giờ
TC
4
giờ
TC
2
giờ
TC
45
giờ
TC
Ghi chú: SV nhận BT vào giờ LT, nộp BT vào giờ thảo luận.
25

×