Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kt 1 tiết toan 8 chương 4 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.03 KB, 7 trang )

Cp
Ch
Nhn
bit
Thụng hiu
Vn dng
ng
Cp thp Cp cao
Phng trỡnh v
bt phng trỡnh
bc nht mt n.
Nhn bit c
PT bc nht 1
n; PT tớch; PT
cha n mu.
BPT a c
v dng BPT
bc nht mt n
Gii c PT bc
nht 1 n; PT tớch;
PT cha n
mu. Gii c
BPT v biu din
tp nghim trờn
trc s.
S cõu
S im
T l
0
0
4


4,5
4
4,5
45
0
0
Gii bi toỏn
bng cỏch lp
phng trỡnh.
Gii c bi
toỏn bng cỏch
lp PT
S cõu
S im
T l
0
0
1
1,5
1
1,5
15
0
0
Tam giỏc ng
dng
V hỡnh rừ rng,
chớnh xỏc
C/m c hai tam
giỏc ng dng ;

lp c t s cỏc
cnh tng ng,
tớnh on
thng.
Vn dng c
nh lớ Py-ta-go
Vn dng tớnh
cht ng
phõn giỏc
trong tam
giỏc linh hot
S cõu
S im
T l
0
0
1
0,5
2
2,0
1
1,5
4
4,0
40
0
0
Tng s cõu
Tng s im
T l

0
0

1
0,5
5
0
0
7
8,0
80
0
0
1
1,5
15
0
0
9
10,0
100
0
0
đề kiểm tra học kì II Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
***
MA TRN KIM TRA HC K II
NM HC : 2011 - 2012
Mó : 01

Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 2x - 4 = 2
b) (x + 2)(x- 3) = 0
c)
2 1 3 11
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x

− =
+ − + −

Câu 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

2 2 2
2
3 2
x x+ −
< +
Câu 3: (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi
với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút.
Tính quãng đường AB.
Câu 4: (4 điểm)
Cho

ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H

BC).
a) Chứng minh:


HBA ഗ

ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong

ABC kẻ phân giác AD (D

BC). Trong

ADB kẻ phân giác DE (E

AB); trong

ADC kẻ phân giác DF (F

AC).
Chứng minh rằng:
EA DB FC
1
EB DC FA
× × =


Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
***
Câu Đáp án Điểm

Mã đề: 01
1 a)

2x = 2 + 4


2x = 6


x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3}
2 0 2
)
3 0 3
x x
b
x x
+ = = −
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}
c) ĐKXĐ: x

- 1; x

2


2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11

2x – 4 – x – 1 = 3x – 11

– 2x = – 6

x = 3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2

2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)

4x + 4 < 12 + 3x – 6

4x – 3x < 12 – 6 – 4

x < 2
Biểu diễn tập nghiệm

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3 Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi:
40
x
(giờ) ; thời gian về:
30
x
(giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút =
3
4
giờ nên ta
có phương trình:
30
x

40
x
=
3
4


4x – 3x = 90


x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4 Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) Xét

HBA và

ABC có:

·
· ·
0
AHB BAC 90 ; ABC chung= =


HBA ഗ

ABC (g.g)
0,5
0.5
0.5
2
0
F
E

H
D
C
B
A


b) p dng nh lớ Pytago trong tam giỏc ABC ta cú:
2 2 2
BC AB AC= +
=
2 2 2
12 16 20+ =

BC = 20 cm
Ta cú

HBA

ABC (Cõu a)

AB AH
BC AC
=
12
20 16
AH
=

AH =

12.16
20
= 9,6 cm


c)
EA DA
EB DB
=
(vỡ DE l tia phõn giỏc ca
ã
ADB
)

FC DC
FA DA
=
(vỡ DF l tia phõn giỏc ca
ã
ADC
)

EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB
ì = ì =
(1)
EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC
ì ì = ì

EA DB FC
1
EB DC FA
ì ì =
(nhõn 2 v vi
DB
DC
)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Ghi chỳ: - Nu hc sinh gii theo cỏch khỏc nhng kt qu ỳng thỡ vn cho
im ti a.
Duyt ca t chuyờn mụn
Phan Vn Sn.
Ngy 13 thỏng 4 nm 2012
Giỏo viờn ra
Lờ Th Mai.
đề kiểm tra học kì II Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán 8 - Thời gian làm bài: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )
***
Cõu 1: (3 im) Gii cỏc phng trỡnh sau :
Mó : 02
a) 3x - 4 = 5

b) (x + 1)(x - 2) = 0
c)
2 1 3 11
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x

− =
− + − +

Câu 2: (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

2 2 2
2
2 3
x x+ −
< +
Câu 3: (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Lúc về, người đó đi
với vận tốc 40 km/h, nên thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút.
Tính quãng đường AB.
Câu 4: (4 điểm)
Cho

DEF vuông tại D, có DE = 6 cm ; DF = 8 cm. Kẻ đường cao DH ( H

EF).
c) Chứng minh:

HED ഗ


DEF
d) Tính độ dài các đoạn thẳng EF, DH.
c) Trong

DEF kẻ phân giác DK (K

BC). Trong

DKE kẻ phân giác KM (M

DE); trong

DKF kẻ phân giác KN (N

DF).
Chứng minh rằng:
MD KE NF
1
ME KF ND
× × =


Hết
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
***
Câu Đáp án Điểm
Mã đề: 02
1 a)


3x = 5 + 4


3x = 9


x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 3}
1 0 1
)
2 0 2
x x
b
x x
+ = = −
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 1; 2}
c) ĐKXĐ: x

1; x

-2

2(x + 2) – (x - 1) = 3x – 11


2x + 4 – x + 1 = 3x – 11

– 2x = – 16

x = 8 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {8}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2

3(2x + 2) < 12 + 2(x – 2)

6x + 6 < 12 + 2x – 4

6x – 2x < 12 – 6 – 4

4 x < 2

X <
1

2
Biểu diễn tập nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3 Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi:
30
x
(giờ) ; thời gian về:
40
x
(giờ)
Vì thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 30 phút =
1
2
giờ nên ta
có phương trình:
30
x

40
x
=
1
2



4x – 3x = 60

x = 60 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 60 km
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
4 Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) Xét

HED và

DEF có:
0,5
_0
1
2
_N
_
M
_H _K
_
E
_D

·
· ·
0

EHD EDF 90 ; DEF chung= =


HED ഗ

DEF (g.g)


b) Áp dụng định lí Pytago trong tam giác DEF ta có:
2 2 2
EF DE DF= +
=
2 2 2
6 8 10+ =

EF = 10 cm
Ta có

HED ഗ

DEF (Câu a)

DE DH
EF DF
=
6
10 8
DH
⇒ =


DH =
6.8
10
=4,8 cm


c)
MD KD
ME KE
=
(vì KM là tia phân giác của
·
DKE
)

NF KF
ND KD
=
(vì KN là tia phân giác của
·
DKF
)

MD NF KD KF KF
(1)
ME ND KE KD KE
⇒ × = × =

(1
MD NF KE KF KE

. .
ME ND KF KE KF
⇒ × =

MD KE NF
1
ME KF ND
× × =
(nhân 2 vế với
KE
KF
)
0.5
0.5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Ghi chú: - Nếu học sinh giải theo cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho
điểm tối đa.
Duyệt của tổ chuyên môn
Phan Văn Sơn.
Ngày 13 tháng 4 năm 2012
Giáo viên ra đề
Lê Thị Mai.
_

F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×