D:\TienDanhBk\Hoctap\Dethithutoan1.doc Page 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MÔN THI: TOÁN 1_Thời gian làm bài: 180 phút
ĐỀ THI THỬ 1
Câu 1 (2 điểm) Tính các giới hạn sau:
a.
lim
௫→
మೣ
మ
ି௦ସ௫
௫
మ
b.
lim
௫→ஶ
(
ଶ௫ାହ
ଶ௫ାଵ
)
௫
Câu 2 (2 điểm)
a. Tính gần đúng A = ln(
√
1,03
య
+
√
0,98
ర
−1)
b. Tìm cực trị của hàm hai biến z = f(x,y) = xy với điều kiện x + y = 1
Câu 3 (2 điểm) Giải các phương trình vi phân sau:
a. ݕ
ᇱ
+2ݔݕ=ݔ.݁
ି௫
మ
b. ݕ
ᇱᇱ
+2ݕ
ᇱ
+ݕ=6ݔ.݁
௫
Câu 4 (2 điểm)
a. Tính diện tích miền D giới hạn bởi: ݔ
ଶ
+ݕ
ଶ
=2ݔ,ݔ
ଶ
+ݕ
ଶ
=4ݔ,ݕ=ݔ,ݕ=0.
b. Tính tích phân đường: I =
(
ݔݕ
ଶ
−ݕ
ଷ
)
݀ݕ+(4ݕݔ
ଶ
(
)
+ݔ
ଷ
)݀ݔ
Với (L): là phần elip
௫
మ
ଵ
+
௬
మ
ସ
=1, ݔ≥0 lấy từ điểm A(0,-2) đến điểm B(0,2)
Câu 5 (2 điểm)
a. Xét sự hội tụ của chuỗi số:
∑
ସ
(
ାଵ
)
!
ଷ!
ஶ
ୀଵ
b. Tìm miền hội tụ của chuỗi số:
∑
(
!
)
మ
(
ଶ
)
!
(ݔ−1)
ஶ
ୀଵ
======================Hết=======================
D:\TienDanhBk\Hoctap\Dethithutoan1.doc Page 2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2012
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG MÔN THI: TOÁN 1_Thời gian làm bài: 180 phút
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ 1
Câu Ý
Điểm
1
a.
1 điểm
lim
௫
→
మ
ೣ
మ
ି
௦
ସ
௫
௫
మ
=
lim
௫
→
ସ
௫
.
మ
ೣ
మ
ା
ସ
௦
ସ
௫
ଶ
௫
lim
௫→
ସ௫.
మೣ
మ
ାସ.ସ௫
ଶ௫
(
do ݏ݅݊4ݔ~4ݔ݇ℎ݅ݔ→0)
lim
௫
→
(
2
.
݁
ଶ௫
మ
+
8
)
= 2.1+8=10
0.25
0.25
0.5
b.
1 điểm
lim
௫
→
ஶ
(
ଶ
௫
ା
ହ
ଶ
௫
ା
ଵ
)
௫
=
lim
௫
→
ஶ
(
ଶ
௫
ା
ଵ
ା
ସ
ଶ
௫
ା
ଵ
)
௫
=
lim
௫
→
ஶ
(
1
+
ସ
ଶ
௫
ା
ଵ
)
௫
=lim
௫→ஶ
{[(
1+
4
2ݔ+1
)
మೣశభ
ర
]
ర
మೣశభ
}
௫
= ݁
రೣ
మೣశభ
. Khi ݔ→∞ݐℎì
ସ௫
ଶ௫ାଵ
→2
Do đó:
lim
௫
→
ஶ
(
ଶ௫ାହ
ଶ
௫
ା
ଵ
)
௫
= e
2
0.25
0.25
0.25
0.25
2
a.
Tính gần đúng A =
ln
(
√
1
,
03
య
+
√
0
,
98
ర
−
1
)
1 điểm
Đặt z = ln(
√
ݔ
య
+
ඥ
ݕ
ర
-1)
x
0
= 1,
∆
ݔ
=
0
,
03
y
0
=1, ∆ݕ=−0,02
z’
x
=
భ
య
௫
ష
మ
య
(
√
௫
య
ା
√
௬
ర
ିଵ)
, z’
y
=
భ
ర
௫
ష
షయ
ర
(
√
௫
య
ା
√
௬
ర
ିଵ)
Ta co:
A ≈ ln(
√
ݔ
య
+
ඥ
ݕ
ర
−1)= ln(
√
1
య
+
√
1
ర
−1)+
భ
య
௫
ష
మ
య
(
√
௫
య
ା
√
௬
ర
ିଵ)
.∆ݔ+
భ
ర
௫
ష
షయ
ర
(
√
௫
య
ା
√
௬
ర
ି
ଵ
)
.
∆
ݕ
Thay số x= x
0
, y = y
0,
ta được kết quả: A
≈
0,005
0.25
0.25
0.25
0.25
b.
Tìm cực trị của z = f(x,y) = xy với điều kiện x + y = 1
Đặt L= xy + λ(x+y-1)
Giải hệ:
ቐ
ܮ
௫
ᇱ
=
0
ܮ
௬
ᇱ
=0
ݔ+ݕ=1
⇒
൝
ݕ
+
ߣ
=
0
ݔ+ߣ=0
ݔ+ݕ=1
Ta được: x=y=1/2, λ=-0,5
Tính d
2
L =
ܮ
௫௫
ᇱᇱ
+2
ܮ
௫௬
ᇱᇱ
+
ܮ
௬௬
ᇱᇱ
=2>0
0.25
0.25
0.25
0.25
D:\TienDanhBk\Hoctap\Dethithutoan1.doc Page 3
Z
max
= f(1/2,1/2)=1/4 tại điểm M(1/2,1/2)
3
a.
ݕ
ᇱ
+
2
ݔݕ
=
ݔ
.
݁
ି
௫
మ
1 điểm
Đây là phương trình vi phân cấp 1thuần nhất tuyến tính. Ta có
công thức nghiệm như sau:
y=݁
(
ିଶ௫
)
ௗ௫
{ܥ+
݁
ଶ௫ௗ௫
.ݔ݁
ି௫
మ
݀ݔ}
y=݁
ି௫
మ
{ܥ+
݁
௫
మ
.ݔ݁
ି௫
మ
݀ݔ}
y=
݁
ି௫
మ
{
ܥ
+
ݔ݀ݔ
}
y=
݁
ି
௫
మ
{
ܥ
+
௫
మ
ଶ
}
0.25
0.25
0.25
0.25
b.
ݕ
ᇱᇱ
+
2
ݕ
ᇱ
+
ݕ
=
6
ݔ
.
݁
௫
(1)
1 điểm
•
Phương trình đặc trưng: k
2
+2k+1=0
Giải ra được nghiệm kép k
0
= -1
y
0
= C
1
.e
-x
+C
2
.x.e
-x
• Nghiệm riêng:
Ta có: f(x)= e
x
.6x
λ=1≠ k
0
=> m = 0
P(x)=6x => n=1
Ta có y
*
= e
x
(A.x+B)
y
*’
= e
x
(A.x+B+A)
y
*’’
= e
x
(A.x+B+2A)
Thay vào (1) ta có:
Ax+B+2A+2(Ax+B+A)+Ax+B = 6x
ቄ
4ܣ=6
ܣ+ܤ=0
⇔
൜
ܣ=3/2
ܤ=−3/2
=> y
*
=e
x
(
ଷ
ଶ
.x−
ଷ
ଶ
)
Kết luận: Nghiệm của phương trình:
y=y
0
+y
*
= C
1
.e
-x
+C
2
.x.e
-x
+ e
x
(
ଷ
ଶ
.x
−
ଷ
ଶ
)
0.25
0.25
0.25
0.25
4
a.
Tính diện tích miền D giới hạn bởi:
ݔ
ଶ
+
ݕ
ଶ
=
2
ݔ
,
ݔ
ଶ
+
ݕ
ଶ
=
4
ݔ
,
ݕ
=
ݔ
,
ݕ
=
0
.
1 điểm
Chuyển sang tọa độ cực:
ቊ
ݔ=ݎܿݏ߮
ݕ
=
ݎݏ݅݊߮
ݎ
≥
0
0.25
D:\TienDanhBk\Hoctap\Dethithutoan1.doc Page 4
Miền D biến thành miền E:
ቊ
2
ܿݏ߮
≤
ݎ
≤
4
ܿݏ߮
0
≤
߮
≤
గ
ସ
Diện tích miền D:
S=
݀߮
ݎ݀ݎ
ସ
௦ఝ
ଶ
௦ఝ
ഏ
ర
= 3(
గ
ସ
+
ଵ
ଶ
)(đ.v.d.t)
0.25
0.5
b.
I =
(
ݔ
ݕ
ଶ
−
ݕ
ଷ
)
݀ݕ
+
(
4
ݕ
ݔ
ଶ
(
)
+
ݔ
ଷ
)
݀ݔ
.Với (L): là phần elip
௫
మ
ଵ
+
௬
మ
ସ
=
1
,
ݔ
≥
0
lấy từ điểm A(0,-2) đến điểm B(0,2)
1 điểm
I=
∮
−
(
ை
)
= I
1
+I
2
• Tính I
1
:
AnBOA là đường cong kín thỏa mãn các điều kiện của công thức
Green: ܲ
௬
ᇱ
= 4x
2
ܳ
௫
ᇱ
=y
2
I
1
=
∬
(ݕ
ଶ
−4ݔ
ଶ
)dxdy
Biến đổi tọa độ cực:
ቄ
ݔ=ݎܿݏ߮
ݕ=2ݎݏ݅݊߮
, dxdy= 2rdrd߮,(ݕ
ଶ
−4ݔ
ଶ
)=-4r
2
.cos2߮
(ܦ)
൝
ݔ
ଶ
1
+
ݕ
ଶ
4
≤1
ݔ≥0
⇔
൝
ݎ
ଶ
≤1
ݎܿݏ߮≥0
−ߨ≤߮≤ߨ
,ݎ≥0
⇔(ܧ)ቊ
−ߨ
2
≤߮≤
ߨ
2
0≤ݎ≤1
Thay vào công thức đổi biến tọa độ cực:
I
1
= -8
ܿݏ
ഏ
మ
ି
ഏ
మ
2߮d߮
ݎ
ଷ
݀ݎ
ଵ
=0
• Tính I
2
:
Đường BA là đường thẳng x = 0 => dx = 0, với -2≤ݕ≤2
Thay vào ta được: I
2
=
−
ݕ
ଷ
ଶ
ି
ଶ
݀ݕ
=0
Vậy I = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
5
a.
ܺ
é
ݐ
ݐ
í
݊
ℎ
ℎ
ộ
݅
ݐ
ụ
ܿ
ủ
ܽ
ܿ
ℎ
ݑ
ỗ
݅
4
(
݊
+
1
)
!
3
݊
!
ஶ
ୀ
ଵ
1 điểm
Ta tính D=
lim
௫
→
ஶ
௨
శ
భ
௨
=
lim
௫
→
ஶ
ସ
శ
భ
(
ା
ଶ
)
!
ଷ
(
ା
ଵ
)
!
.
ଷ
!
ସ
(
ା
ଵ
)
!
=
lim
௫
→
ஶ
ସ(ାଵ)
(
ା
ଵ
)
=4>1
Kết luận: Chuỗi đã cho phân kỳ
0.5
0.5
b.
ܶ
ì
݉
݉݅
ề
݊
ℎ
ộ
݅
ݐ
ụ
ܿ
ủ
ܽ
ܿ
ℎ
ݑ
ỗ
݅
(
݊
!
)
ଶ
(
2
݊
)
!
(
ݔ
−
1
)
ஶ
ୀ
ଵ
•
Tính bán kính hội tụ:
R =
lim
௫
→
ஶ
௨
௨
శ
భ
=
lim
௫
→
ஶ
(
!
)
మ
(
ଶ
)
!
.
(
ଶ
ା
ଶ
)
!
(
ା
ଵ
)
!
మ
=
lim
௫
→
ஶ
(
ଶ
ା
ଵ
)
(
ଶ
ା
ଶ
)
(
ା
ଵ
)
మ
=4
0.5
D:\TienDanhBk\Hoctap\Dethithutoan1.doc Page 5
R=4
• Xét tại 2 đầu mút:
+với (x-1)= 4: U
n
(5): phân kỳ (do U
n
(5) không tiến tới 0
khi n tiến về vô cùng)
Tương tự với điểm (x-1) = -4
• Kết luận: Miền hội tụ: -4
≤
ݔ
−
1
≤
4
⇒
−
3
≤
ݔ
≤
5
0.25
0.25