Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

de kt cuoi ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.48 KB, 33 trang )

Trường : Tiểu học Trưng Vương
Lớp:
Họ và tên :
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
KHÓA I
Năm học : 2011 - 2012
Điểm Lời phê
Giám thị:
Giám khảo:
Câu 1 (1 điểm) Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư ……. Hai mươi tám……
Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………
Tàm mươi hai………. Bảy mươi sáu……….
Một trăm………. Ba mươi ba………
Năm mươi bảy………… Sáu mươi chín……….
Câu 2 Số ? (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
45 + 32 31 + 51 87 – 4 97 – 67
……… ………… ……… ……….
……… ……… ………. ……….
……… ………… ……… ………
b) 79 – 63 = …… 94 + 5 -4 = ……… 16 + 42 = ………
76 – 26 + 10 = …….
Câu 4: (1 điểm)
Viết số vào chỗ chấm :
a) Lúc 6 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
b) Lúc 3 giờ , kim ngắn chỉ vào số ……… , kim dài chỉ vào số ………
Câu 5: (1 điểm)
Viết tiếp vào chỗ chấm :


Một tuần lễ có …… ngày là : chủ nhật ,…………….………… ……
………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm)
Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo:
Câu 7: (1 điểm)
Điền Đ hoặc S vào đầu mỗi câu tương ứng
a) 54 – 24 > 45 – 24 b) 89 – 11 = 36 + 32
c) 45 + 30 > 35 + 40 d) 97 – 64 < 78 - 35
Câu 8: (2 điểm)
a) Hoa gấp được 25 con chim. Mai gấp được 21 con chim. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả
bao nhiêu con chim?
b) Một sợi dây dài 79cm. Bố cắt đi 50cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm?









 !"#$%&'
($)* +', &/0"$12$
I. Đọc thầm và làm bài tập:
Bài 1: (&'3*4$5Hồ Gươm6789:;<=,>#?02@$AB"
4$,C&D'20'E2 &FGH!$CI"&/0*J$&KB'L$M0B
1. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
0N'''OP'Q$'4N+@$&N(%
2. Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm như:
0@4R&0''2"&G'BSTCU

4@*V &'W"HX
&@&'$Y&" Z"43BA[&D'\"HP<M1"H2"H0'
3.Cầu Thê Húc cong như:
03BP" 42]* &3&KB
^'1_0C `&-KSa
0b'P 4%''P &9$c0'P

* Bài 2: (&'3*4$5($'&6789:de<=,>#?02@$AB"4$
,C&D'20'E2 &FGH!$CI"&/0*J$&KB'L$M0B
1. Hôm qua em tới trường có:
0b%Af0S4'g&_"C$&UAf0Sh"4 &
2.Trường của em nằm ở:
0bC !" 49$c0h"&KS &bCP$f"
3. Đường đến trường có những gì đẹp?
0i' Z"'Z*&/0'20h"
4i &MBO$2"i$&'BST'X'3*
&i&KS&-2j]&'kf"
Al&G&1&F
ÑEÀ KIEÅM TRA TOAÙN CUOÁI KÌ II
Phần 1:
1.Đánh dấu x vào ô trống đặt trước cách viết đúng:
a, Số ở giữa của 48 và 50 là

49 47 51
b, Các số ở giữa của 74 và 78 theo thứ tự là
mn<mo<mm mo<mm<mnmo<mn<mm
2. Đúng ghi đ sai ghi s
^;poqd;^p^dqd^rdqom
rdmqo;s;pd^qo^mrnq;m
3. Đánh dấu x vào ô trống đặt trước đáp số đúng của bài toán sau:

'O$H&im;'&M$'2"Ci&i^d'&M$'cL$D'O$H*@&i402
'$B'&M$'0*t
d80*d80*
dd80*
Phần 2b$
o ne
b$Q'7C$)*>
nrdq der^eq orrdqererdeq
m;udq ;euoeq dnuuoq ;eueueq
b$d(v
w
Q'P$Q'7C$)*>
drn mern ord s^ud^ssps
xxx xxx xxx xxxxxxx
xx
xxx xxx xxx xxxxxxxx
xx
xxx xxx xxx xxx xx
ss se
a)
b)
b$^UB]$"gl&G&i^^&22"Ci&i^&2gL$*UB]$
402'$B&2"t7C$)*>
Tóm tắt Bài giải
Bài 5i0*"$1&
iC2%'W"
iC$)*
Họ và tên: đề kiểm tra cuối học
kì ii
Lớp : Lớp 1

Trờng Tiểu học Hồng Tiến
Năm học : 2011- 2012
Môn : tiếng việt
Phần i: kiểm tra đọc ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ):
Đọc một đoạn của một trong các bài sau:
- Đầm sen ( Trang 91 )
- Cây bàng ( Trang 127)
- Anh hùng biển cả ( Trang 145)
- Không nên phá tổ chim ( Trang 151)
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
Bài: Hai chị em ( Trang 115)
1.Khoanh vào chữ cái trớc đáp án đúng ( 1 điểm)
Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ cậu em đã:
Nói: Em và chị cùng chơi nhé!

Hét lên: Chị đừng động vào ô tô của em!.
Hét lên: Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy!.
2. Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình? ( 1 điểm)

3. Cậu bé trong bài là ngời thế nào? (1 điểm)


4.Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?( 1 điểm)


Phần ii: kiểm tra viết ( 10 điểm )
1.Viết bài : Loài cá thông minh TV1/ T2 - T147 ( 9 điểm).



.

.
.

.
2. Điền l hay n ? ( 1 đ)
Cổng àng àng tiên
Họ và tên: đề kiểm tra cuối học
kì Ii
Lớp : Lớp 1
Trờng Tiểu học Hồng Tiến
Năm học 2011 -2012
Môn : toán
Thời gian : 40 phút
Phần i: trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng ( 2đ
)

- Số 55 đọc là:
A. năm mơi năm B.năm lăm
C. năm mơi lăm

- Số lớn nhất có hai chữ số là :
A . 90 B . 99 C. 10

- Số liền trớc của 99 là:
A. 98 B . 89 C. 100

- Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số có một chữ số?

A. 8 số B . 9 số C . 10 số
- Kết quả của phép tính 25 + 34 là:
A . 68 B. 95 C. 59
- Số điền vào ô trống: - 9 = 9 là:
A. 10 B. 19 C. 0
- Thứ ba tuần này là ngày 21 thì thứ ba tuần liền kề
là ngày bao nhiêu?
A. 27 B. 28 C. 29
- Hình dới đây có số hình tam giác là:
A. 3 hình
B. 4 hình
C. 5 hình

Phần ii: tự luận
Câu 1. Viết các số từ 75 đến 89 ( 0,5 điểm)



Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ):
42 + 12 96 - 6 5 + 62 70 - 50



C©u 3. ( 1 ®iÓm)

> 45 + 3 45 + 2 37 - 5 75 - 5
<
= 94 90 + 4 56 + 3 36 + 5
C©u 4. ( 2 ®iÓm).
Líp 1A Cã 36 Häc sinh , líp 1B cã 32 häc sinh. Hái

c¶ hai líp cã bao hiªu häc sinh?
Bµi gi¶i









C©u 5. ( 0,5 đ )
- T×m hai sè mµ khi céng l¹i b»ng 5 vµ khi lÊy sè
lín trõ ®i sè bÐ còng ®îc kÕt qu¶ b»ng 5



KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2009 - 2010
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính :

7+35= 65+9 = 35+63 = 37+42=




Bài 2- Tính nhẩm(2đ)
85 – 15 = 56 – 56 = 79 – 39 = 86 – 30 =
64 - 4 = 64 – 60 = 90 -60 = 62 – 22 =

Bài 4- (1,5đ) Dấu (<,>, =)?
17 –6 12 14 16 - 5 18 - 8 14
- 4
Bài 5-(2đ) Viết số và dấu:
= 39
Nêu đề tóan phù hợp với phép tính trên:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 6: Viết các số : 80, 58 , 89 , 95 , 97 (2đ)

Từ bé đến lớn :


Từ lớn đến bé :
(Trình bày sạch đẹp + 0,5đ ; nếu nhớp trừ 0,5đ)
ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỚP 1:NĂM HỌC:2009 - 2010
MÔN: TOÁN
Bài 1 . Điền số thích hợp vào ô trống (1đ)
65 68 70 73
Bài 2. Tính :
a.(2đ)
15
3
.
+



30
20
+

18
6
.



20
60


26 35 42 19
+13 - 24 -11 +11


b.(2đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm =
18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
60-20+40 = 80 cm -20 cm + 30 cm =

Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : < , > , = (2đ)
30….50 17 + 1 18
60….20 9 - 7 15
40 + 20 60 90 - 20 60
10 + 50 40 + 20 50 + 20 40 + 10
Bài 4. Bài toán (2đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ mua thêm 30 con gà nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con

gà?
Bài giải:



Bài 5. vẽ đoạn thẳng AB dài 6 cm (1đ)

(Nếu bị nhớp trừ 0,5 với những bài điểm 9, 10)
Đề kiểm tra định kỳ cuối kì II lớp 1
Năm học: 2008-2009
Môn : Tiếng việt
A Đề kiểm tra
I - Kiểm tra đọc : (7điểm) Đọc đoạn văn sau
1) Đọc thành tiếng: (7đ)
Quả sồi
Nắm dưới mặt đất ẩm thấp. Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già
và ao ước được năm trên đó để tắm nắng, ngắm trắng sao, sông núi .
Thế rồi, Quả Sồi nhờ cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo :
- Hãy tự mọc rễ nhanh lên, rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác
2) Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm lại bài Quả Sồi
Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng
a . Quả Sồi ao ước điều gì? (1đ)
□ Được cao lớn như cây Sồi
□ Được nằm trên cành cao
□ Trở thành cây Sồi
b. Cây Sồi khuyên quả Sồi điều gì ? (1đ)
□ Đừng lười biếng
□ Không nên nhờ vả, làm phiền người khác
□ Hãy tự mình trở thành cây để đạt được mong ước
c. Tìm trong bài đọc:

Những chữ bắt đầu bằng ch, tr:
II – Kiểm tra viết :
. Chính tả . (10 điểm)
a . Tập chép : Con bướm vàng (8đ)
Con bướm vàng
Bay nhẹ nhàng
Trên bờ cỏ
Em thích quá
Em đuổi theo
Con bướm vàng
Nó vấy cành
Vút cao lên
Em nhìn theo
Con bướm vàng
Con bướm vàng
b . Bài tập : Điền vào chỗ chấm c hay k (2đ)
Thước ẻ, quả am, rễ ây, iên trì
Điểm '&M$'
xxxxxxxxxxxxxxxxx
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2012-2031
MÔN : TOÁN – LỚP 1
'!$"$0H*4$^e'I
Bài 1  =$Y  MO  2  &'J  &'l*
(1điểm )
- 8OH$yM0B&/0ssHxxxxxxxx
- 8OH$y &&/0;eHxxxxxxx
- 8Oo"P*xxx&'[&xxxCZg
- 8Odo"P*xxx&'[&xxxCZg
Bài 2.
(1điểm )

0>'20'2MO'L'l2"&1&MO78 , 49 , 56 , 65 , 94

4>'20'2MOH'l2"&1&MO37, 87, 59, 21, 93
Bài 3 (4
điểm)
a) Đặt tính rồi tính :
36 + 22 88 – 14 93 – 53 13 + 5
………… ……………. …………… ……………
………… ……………. …………… ……………
………… ……………. …………… ……………
………… ……………. …………… ……………
79 – 63 87 – 4 45 + 32 16 + 42
………… ……………. …………… ………………
………… ……………. …………… ………………
………… ……………. …………… ………………
………… ……………. …………… ………………
b) Tính :
1 + 9 – 6 =………………………… 8 + 1 – 7=………………….

23 + 41 – 10 =…………………… 55 – 12 + 33 =………………….
Bài 4=$Y$Y2&'J&'l*
(1điểm )
p$*A$CP"'P&'z2MOxxxx<D$*"f&'z2MOxxxx
HHI&m"$!
p]*0SH'R40<xxxx"Sc0'XCY'R40B3M0B
p]*{B0H'Rv*+"S*0$H'Rxxxxx
p$*A$CP"'P&'z2MOxxxx<D$*"f&'z2MOxxxx
HHI&"$!
Bài 5]"$12&ino&KS4I*?&]C|' a"&'2&1&'&M$'
"$L$'Y d  &KS    L$&] "$12  &E  H%$  402 '$B&KS 4I  *?&  t

(1điểm )
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
xxx

Bài 6   X'  }  4  
(1điểm )
- ixx'X'B]"
- ixx'X'0*"$1&


Bài 7=$Y&1&MO<<d<^<o2&1&'X'EM02&'2D'$&@"40
MO    &_"  *@  %&'  'W"  'X  4~"   s
(1 điểm)



Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
………………………
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - PHẦN VIẾT
(Thời gian làm bài : 30 phút)
Chữ ký GT
GT 1

GT 2
STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo
GK 1
GK 2
MẬT

STT
I/ Bài viết (nghe đọc): (20 phút)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài viết:
………/6 điểm
Chữ viết:
………/2 điểm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
II/ Bài tập : (10 phút)
1) Điền r, d hoặc gi:
- ……ọng nói; ……ong biển; con … ao.
2) Điền uôt hoặc uôc:
- Ch………. sa chĩnh gạo. - Bài học th……… lòng

Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
………………………
Học sinh lớp …………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
PHẦN ĐỌC

Chữ ký Giám thị
GT 1
GT 2
STT
MẬT

Điểm (bằng chữ và số) Nhận xét Chữ ký Giám khảo MẬT

STT
II/ ĐỌC THẦM ( 4 đ)
Bài đọc: Người trồng na
Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm
thấy vậy, cười bảo:
………/2 điểm


- Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na ? Cụ trồng chuối có phải hơn
không ? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
Cụ già đáp:
- Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên
người trồng.

Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
1/ Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gi ?
a) Nên trồng chuối để mau ra quả.
b) Nên trồng chuối mau ra quả để con cháu được ăn.
c) Nên trồng na để con cháu được ăn.
2/ Cụ già trả lời thế nào ?
a) Trồng na để mình được ăn.
b) Trồng na để con cháu ăn.
c) Trồng na để cho đẹp vườn.
3) Nối ô chữ tạo câu đúng:
A B
Hai bạn ngoặc tay hai chỗ ngoặt
Các bạn gái nhảy dây giao ước học giỏi
Từ nhà đến trường em phải qua nhanh thoăn thoắt
4) Nối đúng từ ngữ:
loắt chớp
sao mắn
may khuya
tia choắt

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC
2010 – 2011
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
A – ĐỌC
GV phát phiếu cho HS làm đọc thầm trong 30 phút rồi gọi đọc theo
danh sách. Khi HS đọc, GV đưa phiếu của mình cho HS đọc và dùng phiếu của
HS để đánh giá .
I/ ĐỌC TIẾNG :
GV cho HS bắt thăm đọc một đoạn (khoảng 30 – 35 tiếng/phút) của một
trong các bài tập đọc sau và nêu một câu hỏi về nội dung bài đọc cho HS trả lời

1. Bài: Cây bàng (SGK TV 1 tập 2 trang 127).
+ Đoạn : “Mùa đông… khoảng sân trường”. Câu hỏi: Về mùa đông, cây bàng
thay đổi như thế nào ? (vươn dài, khẳng khiu, trụi lá)
+ Đoạn : “Xuân sang, … trong kẽ lá”. Câu hỏi: Về mùa xuân, cây bàng thay đổi
như thế nào ? (chi chít lộc non mơn mởn)
2. Bài Nói dối hại thân (SGK TV 1 tập 2 trang 133)
+ Đoạn : “Một chú bé… chẳng thấy sói đâu”. Câu hỏi: Chú bé chăn cừu giả vờ
kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ? (các bác nông dân)
+ Đoạn : “Chú bé còn nói … đàn cừu”. Câu hỏi: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có
ai đến giúp không, Vì sao ? (không vì nghĩ chú bé nói dối)
3. Bài Không nên phá tổ chim (SGK TV 1 tập 2 trang 151)
+ Đoạn : “Chim non đang sống với mẹ…… giúp ích con người”. Câu hỏi: Thấy
em bắt chim non, chị khuyên em thế nào? (không nên bắt chim vì chim giúp ích cho
con người)
4. Bài Con chuột huênh hoang (SGK TV 1 tập 2 trang 157)
+ Đoạn : “Một lần, Chuột rơi …… mèo phải sợ nó”. Câu hỏi: Con Chuột trong
bài có tính gì? (Huênh hoang khoác lác)
* Thang điểm đọc tiếng : 5 đ
1. Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi đúng chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30
tiếng/phút) :4,5 - 5 đ
2. Đọc trơn, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu
(30 tiếng/phút) :3,5 - 4 đ
3. Đọc trơn nhưng có 1 – 2 chỗ đánh vần, phát âm đúng, rõ ràng, ngắt hơi chưa đúng
vài chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :2,5 - 3 đ
4. Đọc còn vấp, có 3 – 4 chỗ đánh vần, phát âm sai 1 – 2 tiếng, ngắt hơi chưa đúng
2-3 chỗ, tốc độ đúng yêu cầu (30 tiếng/phút) :1,5 - 2 đ
- Đọc chậm, sai nhiều : 0,5 – 1 đ
* Thang điểm trả lời câu hỏi: 1 đ
- Trả lời đúng câu hỏi: 1 đ - Trả lời chưa đầy đủ : 0,5 đ
- Trả lời sai : 0 điểm - Trả lời đúng nhưng không tròn câu : 0,5 đ

II/ ĐỌC THẦM:
* Thang điểm, đáp án đọc thầm : 4 đ
Câu 1: a (1đ) Câu 2 : b (1 đ) Câu 3: (1 đ) . sai 1 câu trừ 0, đ
Câu 4 : (1 đ). Mỗi từ 0,25 đ
.
B- VIẾT:
1. Chính tả : 20 phút . GV đọc cho HS nghe, viết :
Hai cậu bé và người bố
Hai cậu bé lần đầu được bố dẫn đến trường. Một cậu tên là Việt, cậu kia tên
là Sơn. Hai cậu làm quen với nhau. Việt hỏi:
- Bố bạn làm gì ?
Sơn trả lời :
- Bố mình là bác sĩ. Thế bố bạn làm gì ?
- Bố mình làm ruộng.
2. Bài tập : 10 phút .
HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Bài viết: 6 đ. Mỗi lỗi sai trừ 0,5 đ. Không viết hoa trừ 0,25 đ/1 chữ .Những chữ
sai giống nhau chỉ trừ điểm một lần.
2. Bài tập : 2 đ
1) Điền r, d hoặc gi (1 đ):
- giọng nói; (0,5 đ) rong biển; (0,25 đ) con dao. (0,25 đ)
2) Điền uôt hoặc uôc (1 đ):
- Chuột sa chĩnh gạo. (0,5 đ) - Bài học thuộc lòng (0,5 đ)
3. Chữ viết: 2 đ
- Bài viết sạch, trình bày đẹp : 1 đ
- Chữ viết đều nét : 1 đ
 !"8]"KS

xxxxxxxxx
&M$'Hxxxx

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Năm học 2011 – 2012
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
PHẦN ĐỌC
GV coi thi
1
(GVCN)
GV coi thi
2
($)*74~"&'c
MO>
+', u&'cDQ&/0
9=+
'cDQ9=
&'l*H3
($)*'0'
0H%$
'cDQ
'0'0
Bài đọcMái nhà màu xanh
2""$!}<2"*a'@4I<&'z'$YB*BCL2"'L$&]
"$12
- ' 0&]<k*'$YB*BCL•*]*1$'*B-0'C `&
D']"%t
GH& !$P'B{B0S-BO"<C 0&'22"4I*BCL'B
&'z&i4I*BCLQ*2"&G*Z'B4G2
- ,B&3*B"X&RHlSa&'J
]"$124G2
- 1&k*02C\$4I*BC)4R&0'CU'Z
Y"$!<0'&/02"'BCyBC `&&]D'k

……… /6 đ
………/4 đ
Trả lời câu hỏi :
1. Tìm trong bài tập đọc một tiếng có vần au , một tiếng có vần
ao. (2 đ)
- $Y"&i30BH7C>
- $Y"&i302H7C>
2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Hoàng định tô mái nhà màu gì ? (1 đ)
A. *BCL
B. *B-0'
C. *BQ*
b) Hoàng và Thu làm gì để có bức tranh đẹp ? (1 đ)
A. 02C\$4I*B&'2'0B
B. _"]*1$'*B-0'
C. #_"'$yB*BD'1&'0BC)]
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA
ĐỌC TIẾNG: 6 Đ
9='1"$lSD$)*0&'28<SB&3B8C&'3*H*4$7&KB
>2"E"o'I . 80BCi9='B4$D$)*0"$h"8HC&
4$J$8M}C&C2%&/04$<C&-2"9='L$2"'c"&KB
'L$M0BC)8GH!$ :
- (2%62""$!}4I*BCL6E0"'$YB4I
*B"Xt7E0"'$YB4I*BCL>
- (2%6GH& !$PHlSa&'J6'B&i4I*B
"Xt7'B&i4I*BCLQ*>
- (2%d62"&G*Z'BC `&&]D'k6]"$12
D'BS'&M$''Y2t7]"$12D'BS02C\$4I*B
C)4R&0'CU'Z>
* Thang điểm đọc tiếng : 5 đ

o (&Z<'1K*CI"<€"<"f'Z$CI"&'J<O&C@CI"SB&3B
7de$Y":'I>^<opoC
n (&Z<'1K*CI"<€"<"f'Z$&' 0CI"$&'J<O&C@CI"
SB&3B7de$Y":'I>d<op^C
m (&Z' "&iu&'JC1'3<'1K*CI"<€"<"f'Z$
&' 0CI"$&'J<O&C@CI"SB&3B7de$Y":'I><opdC
; (&&El<&idu^&'JC1'3<'1K*M0$u$Y"<"f'Z$
&' 0CI"pd&'J<O&C@CI"SB&3B7de$Y":'I><opC
- (&&',*<M0$'$yBe<ouC
* Thang điểm trả lời câu hỏi: 1 đ
- GH!$CI"&KB'L$C pGH!$&' 0C3SC/e<oC
- GH!$M0$eC$)* pGH!$CI"' "D']"E&KB
e<oC
ĐỌC HIỂU: 4 Đ
1. Tìm trong bài tập đọc một tiếng có vần au , một tiếng có vần ao.
(2 đ)
- $Y"&i30BH*B7C>
- $Y"&i302H"$127C>
2.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Hoàng định tô mái nhà màu gì ? (1 đ)
b*B-0'
b) Hoàng và Thu làm gì để có bức tranh đẹp ? (1 đ)
02C\$4I*B&'2'0B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×