Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bai tap cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.62 KB, 12 trang )


Héi nghÞ «n thi tèt
nghiÖp
m«n sinh häc
N¨m häc 2012 - 2013

C¬ chÕ di truyÒn biÕn dÞ cÊp ph©n tö–
Ng êi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Thuý

Bµi TËp

Bµi tËp c¬ chÕ di truyÒn biÕn dÞ cÊp ph©n tö–
Biến đổi
ĐỘT
BIẾN
GEN

Bµi tËp di truyÒn biÕn dÞ cÊp ph©n tö–
* G i L là chi u dài c a ADN (gen); N: T ng ọ ề ủ ổ
Nu ; k là s l n nhân đôi liên ti p.ố ầ ế
1. Lgen = (Nx 3,4)/2
2. A= T ; G = X
> A+G = T+X = N/2
3. S lk H trong gen ố
H = 2A +3G = 2T+3X
4. S lk photphodieste gi a các Nu trong ố ữ
gen = N - 2
5. S lk photphodieste trong gen = 2N -2ố
6. S chu kì xo n c a ADN = N/20ố ắ ủ
7. S ADN con đ c t o thành qua k l n ố ượ ạ ầ
nhân đôi = 2


k
8. S Nu môi tr ng n i bào cung c p cho ố ườ ộ ấ
k l n nhân đôi liên ti p = N (2ầ ế
k
- 1)
9. S liên k t H b phá v sau k l nố ế ị ỡ ầ
= H (2
k
- 1) = (2A+3G) (2
k
- 1)
k = 1
k = 2
k = 3
Vấn đề 1

Bài tập di truyền biến dị cấp phân tử
* G i L l chi u di c a ADN (gen); N: T ng
Nu ; k l s l n nhõn ụi liờn ti p.
1. Lgen = (Nx 3,4)/2
2. A= T ; G = X
> A+G = T+X = N/2
3. S lk H trong gen
H = 2A +3G = 2T+3X
4. S lk photphodieste gi a cỏc Nu trong
gen = N - 2
5. S lk photphodieste trong gen = 2N -2
6. S chu kỡ xo n c a ADN = N/20
7. S ADN con c t o thnh qua k l n
nhõn ụi = 2

k
8. S Nu mụi tr ng n i bo cung c p cho
k l n nhõn ụi liờn ti p = N (2
k
- 1)
9. S liờn k t H b phỏ v sau k l n
= H (2
k
- 1) = (2A+3G) (2
k
- 1)
* M t gen cú 5998 liờn k t phụtphoieste
v cú3900 liờn k t hirụ. (TL t cõu 1 - 3)
Cõu 1. S Nu t ng lo i c a gen
A. A = T = 900 ; G = X = 600
B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 450 ; G = X = 750
D. A = T = 300 ; G = X = 450
Cõu 2. Gen ny nhõn ụi 3 l n liờn ti p s
Nu mtnb cung c p
A. 21.000 B. 9000
C. 45000 D. 32000
Cõu 3. S liờn k t Hiro phỏ v qua 3 l n
nhõn ụi liờn ti p
A.23700 B. 27300 C. 31200 D. 21000
Cõu 4.
Từ 4 loại đơn phân A,T,G,X tạo đ ợc
bao nhiêu mã bộ 3 chứa ít nhất 1 A
A. 9 B. 18 C. 37 D.27
Vn 1


Bµi tËp di truyÒn biÕn dÞ cÊp ph©n tö–

Với gen có vùng mã hoá liên
t c thìụ
- L gen = L mARN ; Ngen = 2 rN
-
Khi bi t TTSX các Nu trên ế
gen > TTSX các Nu trên ARN
theo NTBS
- Công th c liên h gi a Nu ứ ệ ữ
trong gen và các RiboNu trong
ARN
10. A = T = rA + rU
G = X = rG + rX
Câu 5. Chọn trình tự thích hợp của các
nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một
đoạn mạch khuôn là:
3' AGXTTAGXA 5‘
A. 5' AGXUUAGXA 3'
B. 5' UXGAAUXGU 3'
C. 3' UXGAAUXGU 5'
D. 3' TXGAATXGT 5‘
Câu 6. Một phân tử ARN thông tin dài
4080A0 ,có tỉ lệ A:U:G:X=1:3:2:4. gen qui
định tổng hợp ARN này có.
A.20%G C.30%Timin.
B.3900 liên kết H D.3120 liên kết H
Vấn đề 2


Bµi tËp di truyÒn biÕn dÞ cÊp ph©n tö–
U
N
N/2S MDT = N/6ố
S aa trong chu i polipeptitố ỗ
v a t ng h p = N/6 - 1ừ ổ ợ
S aa trong chu i polipeptitố ỗ
hoàn ch nh = N/6 - 2ỉ
11. S aa trong chu i polipeptít hoàn ố ỗ
ch nh ỉ
= N/6 - 2
12. S phân tố ử n c đ c gi i phóng ướ ượ ả
trong quá trình t ng h p protein ổ ợ
= N/6 - 2
Vấn đề 3

Bµi tËp di truyÒn biÕn dÞ cÊp ph©n tö–
U
11. S aa trong chu i polipeptít ố ỗ
hoàn ch nh = N/6 – 2ỉ
12. S phân tố ử n c đ c gi i ướ ượ ả
phóng trong quá trình t ng h p ổ ợ
protein = N/6 - 2
Xét một gen của vi khuẩn có 150 chu
kì xoắn
Câu 7. Hỏi số axit amin trong phân tử
prôtêin có cấu trúc bậc 1 được
tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu?
A.500 B.499 C.498 D.750
Câu 8. Gen trên của vi khuẩn sao mã

4 lần. Trên mỗi bản mã sao có 5
Ribôxom trượt để giải mã tổng
hợp protein. Số aa môi trường nội
bào phải cung cấp cho quá trình
giải mã nói trên?
A.9960 B. 9690 C. 9890 D. 9980
D. 9980
C.498
Vấn đề 3

Bài tập di truyền biến dị cấp phân tử
Thờm
Thay th
o v trớ
Mt
Vn 4
Dng bi tp nhn bit dng t bin gen
Cõu 9
Một gen A tổng hợp chuỗi
polipeptit = 498 aa có A/G = 2/3 bị đột
biến thành gen a trong đó A/G =
66,48% ( mà không làm thay đổi tổng
Nu trong gen). Dạng đột biến đó là gì?.
A. Đảo vị trí cặp A- T và 1 cặp G -X

B. Thay thế 1 cặp A -T bằng 1 cặp G- X
C. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G -X

D. Thay thế 1 cặp G- X bằng 1 cặp A-T


Bài tập di truyền biến dị cấp phân tử
t bin cu trỳc gen v thay i sn phm chui polipeptit
Vn 4
Cõu 10. Mt on mch gc ca gen sao mó ra mARN cú trỡnh t
cỏc nu nh sau:
TGG GXA XGT AGX TTT
2 3 4 5 6
t bin xy ra lm G ca b ba th 5 mch gc ca gen b thay
bi T s lm cho s aa c gii mó t on mch trờn l
A. 3aa B.4 aa
C. 5aa D. khụng xỏc nh chớnh xỏc
Cõu 11. M t gen có 1500 c p Nu. Đột biến mất 3 cặp Nu số 117,119,
120 ảnh h ởng tới chuỗi polipeptit t ơng ứng là
A. Mât 1 aa
B. Xuất hiện 3 aa mới
C. Mất 1 aa có thể xuất hiện 1 aa mới
D. Mất 1 aa và xuất hiện một vài aa mới

Bài tập di truyền biến dị cấp phân tử
Bi 1. Vựng mó húa ca gen ca vi khun (khụng k codon kt
thỳc) gm 735 cp baz nit. Tớnh khi lng phõn t protein do
gen mó húa bit khi lng phõn t trung bỡnh ca 1 axit amin
dng cha mt nc l 122 v cú 5 liờn kt issulfit hỡnh thnh t
phỏt trong quỏ trỡnh cun gp ca phõn t protein ny

Bi 2. . Đột biến gen làm mất aa số 10 trong chuỗi polipeptit hoàn
chỉnh và không làm thay đổi trình tự của các aa còn lại trong
chuỗi. Kiểu đột biến gen l nh th no?

Bi 3. . Cho gen A cú tng s Nu = 3000, trong ú hu s gia Nu

loi A v 1 loi Nu khụng b sung = 10% Gen A b t bin thnh
gen a cú s liờn kt H2 = 3602. Dng t bin gen trờn l

/a. - Khi cha ct aa m u = 25488
- Khi b aa m u = 25384
/a. Mất 3 cặp Nu số 31, 32. 33
/a. Thêm 1 cặp A - T
Bi tp t lun

Thái Bình, tháng 4 năm 2013

×