Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

DAU HIEU CHIA HET CHO 2, CHO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 21 trang )



Tiết 20 - § 11
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 .
Giáo viên: Đỗ Thị Trang.
Trường THCS Thị Trấn Văn Điển


KIỂM TRA BÀI CŨ

ÁP DỤNG, TÍNH:
BÀI 1: Cho tổng: M = 12 + 14 + 16 + x, với x
là số tự nhiên.Tìm x để:
a) M chia hết cho 2.
b) M không chia hết cho 2.
+)Phát biểu tính chất 1 về:
Tính chất chia hết của một tổng?
+) Viết dạng tổng quát
HS1


KIỂM TRA BÀI CŨ

ÁP DỤNG, TÍNH:
BÀI 2: Cho tổng: N = 10 + 15 + 20 + x, với x
là số tự nhiên.Tìm x để:
a) N chia hết cho 5.
b) N không chia hết cho 5.
+)Phát biểu tính chất 2 về:
Tính chất chia hết của một tổng?
+) Viết dạng tổng quát


HS2


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Giải :
Ta có:
Do đó:
Bài 1 M = 12 + 14 + 16 + x
a) Để thì
M 2M
x 2M
b) Để thì
M 2M
x 2M
12 2
14 2
16 2





M
M
M


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Giải :
Ta có:

Do đó:
Bài 2 N = 10 + 15 + 20 + x
a) Để thì
N 5M
x 5M

b) Để thì
N 5M
x 5M

10 2
15 2
20 2





M
M
M


Tiết 20 - § 11
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5 .
Giáo viên: Đỗ Thị Trang.
Trường THCS Thị Trấn Văn Điển


1. Nhận xét mở đầu:

Số 10 chia hết cho những số nào?
10 = 2.5 nên 10 chia hết cho 2 và 5
Số 90; 610; 1240 có chia hết cho 2 và 5 ?

90 = 3.10 = 3.2.5 chia hết cho 2 và 5
Nhận xét:
Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia
hết cho 2 và chia hết cho 5
§ 11.

610 = 61.10 = 61.2.5 chia hết cho 2 và 5

1240 = 124.10 = 124.2.5 chia hết
cho 2 và 5
Vậy số có đặc điểm như thế
nào thì chia hết cho 2 và 5 ?



2 Dấu hiệu chia hết cho 2:
§ 11.
VD1: Xét số n =
43*
a) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ?
b) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết
cho 2 ?


2 Dấu hiệu chia hết cho 2:
§ 11.

Giải :
Ta viết
43* 430 *= +

Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0; 2; 4; 6; 8
(tức là các số chẵn) thì n chia hết cho 2.

Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1; 3; 5; 7; 9
(tức là các số lẻ) thì n không chia hết cho 2.
Những số nào thì
chia hết cho 2 ?
Những số nào không
chia hết cho 2 ?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
thì chia hết cho 2.


2 Dấu hiệu chia hết cho 2:
§ 11.
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
thì chia hết cho 2.
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ
thì không chia hết cho 2.


2 Dấu hiệu chia hết cho 2:
§ 11.
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 2.

Nhận xét 1


?1. Trong các số sau ,số nào chia hết cho 2,
số nào không chia hết cho 2?
328 ; 1437 ; 895 ; 1234.
Số chia hết cho 2
là: 328 ; 1234
Số không chia hết cho 2
là: 1437; 895.
§ 11.
2 Dấu hiệu chia hết cho 2:


3 Dấu hiệu chia hết cho 5:
§ 11.
VD1: Xét số n =
43*
a) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?
b) Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết
cho 5 ?


3 Dấu hiệu chia hết cho 5:
§ 11.
Giải :
Ta viết
43* 430 *= +

Thay dấu * bởi một trong các chữ số 0 hoặc 5

thì n chia hết cho 5.

Thay dấu * bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7;
8; 9 thì n không chia hết cho 5.
Những số nào thì
chia hết cho 5 ?
Những số nào không
chia hết cho 5 ?
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5.


3 Dấu hiệu chia hết cho 5:
§ 11.
Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5.
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 hoặc 5
thì không chia hết cho 5.


3 Dấu hiệu chia hết cho 5:
§ 11.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia
hết cho 5.
Nhận xét 2
?2
Điền chữ số vào dấu * để được số
chia hết cho 5
*37

Đáp án : số 370 hoặc số 375


2/ Số n bất kỳ chia hết cho 5 khi nào?
->Khi n có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
1/ Số n bất kỳ chia hết cho 2 khi nào?
->Khi n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
3/ Số n như thế nào vừa chia hết cho
2, vừa chia hết cho 5?
->Khi n có chữ số tận cùng là 0
§ 11.


Bài 93 – sgk :
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không, có
chia hết cho 5 không?
a) 136 + 420
c) 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42
M
136 5
420 5
=> (136 + 420) 5
M
M

=> (136 + 420) 2
a) Vì 136 2
42 2
M
M

M
Giải :
Vì 1. 2. 3. 4. 5. 6 5

42 5=> (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42) 5
M
M
M
c)Vì 1. 2. 3. 4. 5. 6 2

42 2
=> (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 42) 2
M
M
M
§ 11.


Bài 1 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp :
x
Câu
Đúng Sai
a) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 8
c) Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia
hết cho cả 2 và 5.
d) Hiệu 1470 – 390 chia hết cho cả 2 và 5.
e) Số 4507546 chia cho 2 dư 0, chia cho 5 dư 1
x
x

x
x


- Học kỹ lý thuyết.
-
Làm bài tập 93 b, d; 94; 95/ sgk
125; 126; 127/ sbt
- Chuẩn bị tiết sau LUYỆN TẬP
§ 11.


§ 11.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×